Logarit tự nhiên của 2
Giá trị thập phân của logarit tự nhiên của 2 (dãy số A002162 trong bảng OEIS) xấp xỉ bằng
Logarit cơ số khác của 2 được tính bằng công thức
Logarit cơ số 10 của 2 là ( A007524)
Nghịch đảo của con số trên là logarit nhị phân của 10:
- ( A020862).
Theo định lý Lindemann–Weierstrass, logarit tự nhiên của bất kỳ số tự nhiên nào khác 0 và 1 (tổng quát hơn, của bất kỳ số đại số dương nào khác 1) là một số siêu việt.
Biểu diễn dạng chuỗi
sửaChuỗi giai thừa đảo dấu
sửa- Đây là "chuỗi điều hòa đổi dấu" quen thuộc.
Chuỗi giai thừa nhị phân
sửaCác biểu diễn dạng chuỗi khác
sửa- sử dụng
Liên quan đến hàm zeta Riemann
sửa(γ là hằng số Euler–Mascheroni và ζ là hàm zeta Riemann.)
Biểu diễn dạng BBP
sửaÁp dụng ba chuỗi tổng quát cho logarit tự nhiên của 2 ta được:
Áp dụng cho ta được:
Áp dụng cho ta được:
Áp dụng cho ta được:
Biểu diễn dạng tích phân
sửaLogarit tự nhiên của 2 thường xuyên xuất hiện trong các kết quả lấy tích phân. Một số công thức cụ thể bao gồm:
Biểu diễn khác
sửaKhai triển Pierce là A091846
Khai triển cotang là A081785
Phân số liên tục đơn giản là A016730
- ,
cho ta những xấp xỉ hữu tỉ đầu tiên là 0, 1, 2/3, 7/10, 9/13 và 61/88.
- ,[1]
- cũng có thể viết dưới dạng
Tính những logarit khác
sửaSử dụng giá trị của ln 2, ta có thể tính logarit của các số tự nhiên khác bằng cách lập bảng logarit của các số nguyên tố rồi tính logarit của các hợp số c dựa trên phân tích ra thừa số nguyên tố của nó
Bảng logarit của các số nguyên tố
Số nguyên tố | Logarit tự nhiên xấp xỉ | OEIS |
---|---|---|
2 | 0693147180559945309417232121458 | A002162 |
3 | 109861228866810969139524523692 | A002391 |
5 | 160943791243410037460075933323 | A016628 |
7 | 194591014905531330510535274344 | A016630 |
11 | 239789527279837054406194357797 | A016634 |
13 | 256494935746153673605348744157 | A016636 |
17 | 283321334405621608024953461787 | A016640 |
19 | 294443897916644046000902743189 | A016642 |
23 | 313549421592914969080675283181 | A016646 |
29 | 336729582998647402718327203236 | A016652 |
31 | 343398720448514624592916432454 | A016654 |
37 | 361091791264422444436809567103 | A016660 |
41 | 371357206670430780386676337304 | A016664 |
43 | 376120011569356242347284251335 | A016666 |
47 | 385014760171005858682095066977 | A016670 |
53 | 397029191355212183414446913903 | A016676 |
59 | 407753744390571945061605037372 | A016682 |
61 | 411087386417331124875138910343 | A016684 |
67 | 420469261939096605967007199636 | A016690 |
71 | 426267987704131542132945453251 | A016694 |
73 | 429045944114839112909210885744 | A016696 |
79 | 436944785246702149417294554148 | A016702 |
83 | 441884060779659792347547222329 | A016706 |
89 | 448863636973213983831781554067 | A016712 |
97 | 457471097850338282211672162170 | A016720 |
Logarit của các số hữu tỉ r = a/b có thể tính bằng công thức ln(r) = ln(a) − ln(b), và logarit của căn bằng ln n√c = 1/n ln(c).
Logarit tự nhiên của 2 có ích bởi các lũy thừa của 2 phân bố dày đặc hơn những lũy thừa khác; tìm những lũy thừa 2i gần với lũy thừa bj của số b nào khác là tương đối dễ dàng, và biểu diễn chuỗi của ln(b) có thể tính bằng Chuyển đổi logarit.
Tính toán chữ số
sửaSau đây là bảng những kỷ lục gần đây trong việc tính toán các chữ số của ln 2. Tính đến tháng 12 năm 2018, logarit của 2 đã có nhiều chữ số được tính hơn bất kỳ logarit tự nhiên của số tự nhiên nào khác,[2][3] ngoại trừ 1.
Ngày | Tên | Số chữ số |
---|---|---|
7 tháng 1 năm 2009 | A.Yee & R.Chan | 15.500.000.000 |
4 tháng 2 năm 2009 | A.Yee & R.Chan | 31.026.000.000 |
21 tháng 2 năm 2011 | Alexander Yee | 50.000.000.050 |
14 tháng 5 năm 2011 | Shigeru Kondo | 100.000.000.000 |
28 tháng 2 năm 2014 | Shigeru Kondo | 200.000.000.050 |
12 tháng 7 năm 2015 | Ron Watkins | 250.000.000.000 |
30 tháng 1 năm 2016 | Ron Watkins | 350.000.000.000 |
18 tháng 4 năm 2016 | Ron Watkins | 500.000.000.000 |
10 tháng 12 năm 2018 | Michael Kwok | 600.000.000.000 |
26 tháng 4 năm 2019 | Jacob Riffee | 1.000.000.000.000 |
19 tháng 8 năm 2020 | Seungmin Kim[4][5] | 1.200.000.000.100 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Brent, Richard P. (1976). “Fast multiple-precision evaluation of elementary functions”. J. ACM. 23 (2): 242–251. doi:10.1145/321941.321944. MR 0395314.
- Uhler, Horace S. (1940). “Recalculation and extension of the modulus and of the logarithms of 2, 3, 5, 7 and 17”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 26 (3): 205–212. doi:10.1073/pnas.26.3.205. MR 0001523. PMC 1078033. PMID 16588339.
- Sweeney, Dura W. (1963). “On the computation of Euler's constant”. Mathematics of Computation. 17 (82): 170–178. doi:10.1090/S0025-5718-1963-0160308-X. MR 0160308.
- Chamberland, Marc (2003). “Binary BBP-formulae for logarithms and generalized Gaussian–Mersenne primes” (PDF). Journal of Integer Sequences. 6: 03.3.7. MR 2046407. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- Gourévitch, Boris; Guillera Goyanes, Jesús (2007). “Construction of binomial sums for π and polylogarithmic constants inspired by BBP formulas” (PDF). Applied Math. E-Notes. 7: 237–246. MR 2346048.
- Wu, Qiang (2003). “On the linear independence measure of logarithms of rational numbers”. Mathematics of Computation. 72 (242): 901–911. doi:10.1090/S0025-5718-02-01442-4.
- ^ Borwein, J.; Crandall, R.; Free, G. (2004). “On the Ramanujan AGM Fraction, I: The Real-Parameter Case” (PDF). Exper. Math. 13 (3): 278–280. doi:10.1080/10586458.2004.10504540.
- ^ “y-cruncher”. numberworld.org. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Natural log of 2”. numberworld.org. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Records set by y-cruncher”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Natural logarithm of 2 (Log(2)) world record by Seungmin Kim”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửa- Weisstein, Eric W., "Natural logarithm of 2" từ MathWorld.
- “table of natural logarithms”. PlanetMath.
- Gourdon, Xavier; Sebah, Pascal. “The logarithm constant:log 2”.