Lepidoniscus ericarum là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1908.[1]

Lepidoniscus ericarum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Lepidoniscus
Loài (species)L. ericarum
Danh pháp hai phần
Lepidoniscus ericarum
Verhoeff, 1908D

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Lepidoniscus ericarum Verhoeff, 1908D. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260926

Tham khảo

sửa