Kim Joon-tae (cầu thủ bóng đá)
Kim Joon-tae (Tiếng Hàn: 김준태; Hanja: 金俊泰, sinh ngày 31 tháng 5 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Hàn Quốc Seoul E-Land.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Joon-tae | ||
Ngày sinh | 31 tháng 5, 1985 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Seoul E-Land | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Đại học Hannam | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Changwon City | 45 | (8) |
2010 | Gangwon FC | 4 | (0) |
2010–2014 | Changwon City | 61 | (17) |
2013–2014 | → Pocheon FC (mượn) | ||
2015 | Goyang Hi FC | 38 | (1) |
2016– | Seoul E-Land | 48 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 1 năm 2018 |
Kim Joon-tae | |
Hangul | 김준태 |
---|---|
Hanja | 金俊泰 |
Romaja quốc ngữ | Gim Jun-tae |
McCune–Reischauer | Kim Chun-t'ae |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Anh khởi đầu sự nghiệp tại đội bóng tại Giải Quốc gia Hàn Quốc Changwon City FC. Ngày 17 tháng 11 năm 2009, Gangwon chọn anh tại đợt tuyển quân K League 2010.[2] Trận đấu đầu tiên tại K League của anh là trước Seongnam Ilhwa Chunma ở Seongnam, khi Gangwon thất bại 0–3 trên sân khách vào ngày 27 tháng 2 năm 2010.[3]
Vào tháng 7 năm 2010, anh trở về câu lạc bộ cũ, Changwon City FC.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
sửa- Tính đến 28 tháng 3 năm 2013
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2008 | Changwon City FC | Giải Quốc gia Hàn Quốc | 23 | 1 | 2 | 0 | – | 25 | 1 | |
2009 | 22 | 7 | 0 | 0 | – | 22 | 7 | |||
2010 | Gangwon FC | K League | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2010 | Changwon City FC | Giải Quốc gia Hàn Quốc | 12 | 4 | – | – | 12 | 4 | ||
2011 | 23 | 4 | 1 | 0 | 5 | 3 | 29 | 7 | ||
2012 | 26 | 9 | 1 | 0 | 3 | 1 | 30 | 7 | ||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 110 | 25 | 4 | 0 | 8 | 4 | 122 | 26 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 110 | 25 | 4 | 0 | 8 | 4 | 122 | 26 |
Ghi chú: appearances and goals include championship playoffs.
Tham khảo
sửa- ^ “Gangwon FC player profile (Kim Jun Tae)” (bằng tiếng Hàn). Gangwon FC.
- ^ “(드래프트) 역대 최다로 선발된 145명의 예비 K-리거” (bằng tiếng Hàn). Xports news. ngày 17 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2010.
- ^ “(1R 리뷰) '몰리나 2골' 성남, 개막전서 강원 3-0 제압” (bằng tiếng Hàn). Sportalkorea. ngày 27 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- Kim Joon-tae – Thông tin tại kleague.com
- Kim Joon-tae tại Soccerway