Kawai Ryuji
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Kawai Ryuji (河合 竜二 sinh ngày 14 tháng 7 năm 1978 ở Itabashi, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kawai Ryuji | ||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1978 | ||
Nơi sinh | Itabashi, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 6 ft 0 in (1,83 m) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hokkaido Consadole Sapporo | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC Tsurugashima | |||
1991–1993 | Trường Trung học Tsurugashima | ||
1994–1996 | Trường Trung học Seibudai | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–2002 | Urawa Red Diamonds | 14 | (0) |
2003–2010 | Yokohama F. Marinos | 145 | (9) |
2011– | Consadole Sapporo | 179 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Lần đầu tiên ở J-z
sửa- Ra sân: 22 tháng 5 năm 2000. Urawa Red Diamonds 6 vs 0 Omiya Ardija, Sân vận động bóng đá Omiya Park
- Bàn thắng: 2 tháng 4 năm 2005. Yokohama F. Marinos 4 vs 1 Albirex Niigata, Sân vận động bóng đá Nissan
Thống kê sự nghiệp
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
1997 | Urawa Red Diamonds | J. League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
1998 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
1999 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
2000 | J2 League | 13 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | 15 | 0 | ||
2001 | J1 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | ||
2002 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2003 | Yokohama F. Marinos | 11 | 0 | 3 | 1 | 3 | 0 | - | 17 | 1 | ||
2004 | 9 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 | 1 | 16 | 1 | ||
2005 | 22 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 27 | 1 | ||
2006 | 25 | 1 | 3 | 0 | 9 | 0 | - | 37 | 1 | |||
2007 | 33 | 3 | 2 | 0 | 7 | 0 | - | 42 | 3 | |||
2008 | 20 | 3 | 3 | 0 | 5 | 0 | - | 28 | 3 | |||
2009 | 11 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | - | 16 | 0 | |||
2010 | 14 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 18 | 1 | |||
2011 | Hokkaido Consadole Sapporo |
J2 League | 37 | 1 | 0 | 0 | - | - | 37 | 1 | ||
2012 | J1 League | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 27 | 0 | ||
2013 | J2 League | 21 | 0 | 1 | 0 | - | - | 22 | 0 | |||
2014 | 31 | 1 | 1 | 0 | - | - | 32 | 1 | ||||
2015 | 30 | 0 | 1 | 0 | - | - | 31 | 0 | ||||
2016 | 15 | 0 | 2 | 0 | - | - | 17 | 0 | ||||
2017 | J1 League | 20 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | - | 25 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 338 | 11 | 24 | 1 | 40 | 0 | 6 | 1 | 408 | 13 |
Tham khảo
sửa- ^ “Stats Centre: Kawai Ryuji Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2010.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 88 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 128 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Consadole Sapporo Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Profile at Yokohama F. Marinos (tiếng Nhật)
- Kawai Ryuji tại J.League (tiếng Nhật)