Tầng Valangin
Hệ/ Kỷ |
Thống/ Thế |
Bậc/ Kỳ |
Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Paleogen | Paleocen | Đan Mạch | trẻ hơn | |
Creta | Thượng /Muộn |
Maastricht | 66.0 | 72.1 |
Champagne | 72.1 | 83.6 | ||
Santon | 83.6 | 86.3 | ||
Cognac | 86.3 | 89.8 | ||
Turon | 89.8 | 93.9 | ||
Cenoman | 93.9 | 100.5 | ||
Hạ/Sớm | Alba | 100.5 | ~113.0 | |
Apt | ~113.0 | ~125.0 | ||
Barrême | ~125.0 | ~129.4 | ||
Hauterive | ~129.4 | ~132.9 | ||
Valangin | ~132.9 | ~139.8 | ||
Berrias | ~139.8 | ~145.0 | ||
Jura | Thượng /Muộn |
Tithon | già hơn | |
Phân chia kỷ Creta theo ICS năm 2017.[1] |
Trong niên đại địa chất, tầng Valangin là một bậc hay một kỳ của Creta Hạ/sớm. Nó có niên đại từ 139.8 Ma đến 132.9 Ma (Ma: Megaannum, triệu năm trước). Tầng Valangin tiếp sau tầng Berrias, và kế tiếp là tầng Hauterive đều trong Creta sớm.[2]
Địa tầng
sửaTầng Valangin được miêu tả và đặt tên lần đầu tiên bởi Édouard Desor vào năm 1853. Tên được dựa theo Valangin-một thị trấn nhỏ phía bắc Neuchâtel, núi Jura, Thụy Sĩ.
Đáy tầng Valangin đánh đấu bởi sự xuất hiện lần đầu tiên của loài calpionellid, Calpionellites darderi trong thang địa tầng. GSSP (mặt cắt tham chiếu chính thức) cho đáy tầng Valangin vẫn chưa có cách xác định chính xác.
Đỉnh tầng Valangin (Đáy tầng Hauterive) có xuất hện lần đầu tiên của chi ammonite mới, Acanthodiscus.
Phân cấp
sửaTầng Valangin thường được chia thành phân tầng Hạ và Thượng. Phân tầng Hạ được tính từ khi loài cúc Saynoceras verrucosum xuất hiện và lần biển tiến Va3.
Trong đại dương Tethys, tầng Valangin bao gồm các đới sinh vật:
Cố sinh vật học
sửa†Ankylosaurs
sửaAnkylosauria thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
Chim (avian theropods)
sửaChim thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
France | ||||
Crocodylomorpha
sửaCrocodylomorpha thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
†Ornithopods
sửaOrnithopoda thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
Australia | Có thể là một chimera dựa theo nhiều loài Ornithopoda khác nhau | |||
châu Âu | Là loài khủng long đầu tiên được tìm thấy | |||
Tỉnh Cape Nam Phi | Thường được xem là nomen dubium, nó được phân loại thành một chi giống Dryosaurus, i.e. một Iguanodont. | |||
Lan Châu, Cam Túc, Trung Quốc | Điểm đáng chú ý là bởi "Hàm răng lớn một cách kinh ngạc ", chưa từng có ở một loài sinh vật ăn cỏ nào khác, chứng tỏ chúng là một iguanodont. Hàm dưới dài hơn 1 mét gợi ý cho ta thấy về kích thước vô cùng to lớn của nó. | |||
đảo Wight, Anh; Niger, châu Phi | Một chi của họ dryosauridae |
†Pterosaurs
sửaPterosaurs thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
Thành hệ Lagarcito, tỉnh San Luis, Argentina; Chile |
†Sauropods
sửaSauropods thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
†Stegosaurs
sửaStegosaurs thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
†Theropoda (phi chim)
sửaTheropoda phi chim thuộc tầng Valangin | ||||
---|---|---|---|---|
Đơn vị phân loại | Tồn tại | Vị trí | Đặc điểm | Hình ảnh |
Tham khảo
sửaGhi chú
sửaTài liệu
sửa- Gradstein, F.M.; Ogg, J.G. & Smith, A.G.; (2004): A Geologic Time Scale 2004, Cambridge University Press.
Liên kết ngoài
sửa- GeoWhen Database - Valanginian
- Mid-Cretaceous timescale and ühttp://stratigraphy.science.purdue.edu/charts/Timeslices/5_JurCret.pdf Jurassic-Cretaceous timescale], at the website of the subcommission for stratigraphic information of the ICS
- Stratigraphic chart of the Lower Cretaceous Lưu trữ 2006-05-18 tại Wayback Machine, at the website of Norges Network of offshore records of geology and stratigraphy
Kỷ Phấn Trắng | |
---|---|
Phấn trắng Hạ/Sớm | Phấn trắng Thượng/Muộn |
Berrias | Valangin | Hauterive Barrem | Apt | Alba |
Cenoman | Tours | Coniac Santon | Champagne | Maastricht |