Jumpol Adulkittiporn
Jumpol Adulkittiporn (tiếng Thái: จุมพล อดุลกิตติพร, phiên âm: Chum-bon A-đun-kít-ti-bon, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1991) còn có nghệ danh là Off (ออฟ), là một diễn viên, ca sĩ và người dẫn chương trình người Thái Lan trực thuộc GMMTV. Anh dần biết đến với các vai diễn trong loạt series phim Senior Secret Love: Puppy Honey & Senior Secret Love: Puppy Honey 2 (2016-2017), Our Skyy (2018), Theory of Love (2019), Not Me (2022).
Jumpol Adulkittiporn | |
---|---|
จุมพล อดุลกิตติพร | |
Sinh | 20 tháng 1, 1991 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Trường lớp | Đại học Silpakorn |
Nghề nghiệp | Diễn viên, MC |
Năm hoạt động | 2013-nay |
Tổ chức | GMMTV |
Nổi tiếng vì |
|
Chiều cao | 178 cm (5 ft 10 in) |
Cân nặng | 64 kg (141 lb) |
Tiểu sử và sự nghiệp
sửaTiểu sử
sửaOff sinh ngày 20 tháng 1 năm 1991 tại Băng Cốc, Thái Lan. Anh đã tốt nghiệp bằng cử nhân Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông tại Đại học Silpakorn.[1]
Sự nghiệp
sửaNăm 2013, anh bắt đầu tham gia vào làng giải trí và Off là một trong những MC dẫn chương trình âm nhạc nổi tiếng ở Thái Lan, LIVE FIVE FRESH với Tawan Vihokatana (Tay), Korawit Boonsri (Gun), Thirathat Sriboonnak (Bond), Thitipoom Techaapaikhun (New), Pariyavit Suvitayawat (Kikey).[2] Sau khi chương trình kết thúc, Off đã ra mắt với tư cách là diễn viên thông qua vai diễn khách mời trong phim Hormones (2013). Vào năm 2014, anh có vai chính đầu tiên trong phim Room Alone 401-410. Hiện nay, Off đang hoạt động dưới công ty GMMTV.[3]
Điện ảnh
sửaPhim truyền hình
sửaNăm | Tên phim | Nhân vật | Vai | Ct. |
---|---|---|---|---|
2013 | Hormones | Khách mời | ||
2014 | Room Alone 401-410 | Puen | Vai chính | [4] |
2015 | Wifi Society: The Horror Home | Sam | Vai chính | |
Ugly Duckling: Pity Girl | Tom | Vai phụ | ||
Room Alone 2 | Puen | Vai chính | [5] | |
2016 | Senior Secret Love: Puppy Honey | Pick | Vai chính | [6] |
SOTUS: The Series | Bright | Vai phụ | ||
2017 | Love Songs Love Series: Still Single | Nem | Vai phụ | |
Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | Pick | Vai chính | [7] | |
U-Prince Series: The Ambitious Boss | Li Tang | Vai chính | ||
Teenage Mom: The Series | Khách mời | |||
Bangkok Love Story: Keep Love | Joe | Vai phụ | ||
Fabulous 30: The Series | Zen | Vai phụ | [8] | |
SOTUS S: The Series | Bright | Vai phụ | ||
2018 | Chuamong Tong Mon | Sun | Vai phụ | |
Our Skyy | Pick | Vai chính | [9] | |
2019 | Wolf | Por | Vai chính | [10] |
Theory of Love | Khai | Vai chính | [11] | |
2020 | Girl Next Room: Motorbike Baby | Krathing | Khách mời | |
Girl Next Room: Midnight Fantasy | Vai phụ | |||
Girl Next Room: Richy Rich | Vai chính | [12] | ||
Girl Next Room: Security Love | Khách mời | |||
Fai Sin Chua | Ron | Vai phụ | [13] | |
I'm Tee, Me Too | Mae-Tee | Vai chính | [14] | |
The Shipper | Khách mời | |||
2021 | Girl2K | Thawin | Vai chính | |
46 Days | Pat | Vai chính | [15] | |
Not Me Series | Sean | Vai chính | ||
2022 | 10 Year Ticket | Plu | Vai chính | [16] |
Midnight Series: Midnight Motel | Mote | Vai chính | ||
Astrophile | Tankhun | Vai chính | [17] | |
2023 | The Jungle | Pine/Lion | Vai chính | |
Cooking Crush | Ten | Vai chính | ||
2024 | The trainee | Jane | Vai chính |
Tập đặc biệt
sửaNăm | Tên phim | Nhân vật | Vai | Ct. |
---|---|---|---|---|
2014 | A Love Exchange: True Love, Crush | Pop | Vai chính | |
2016 | Kon Mee Sanay | Off | Vai phụ | |
2016 | Little Big Dream | Khách hàng | Khách mời | |
2019 | Love from Outta Space | Off | Vai chính | |
2020 | Cornetto Love Expert | Vai chính | ||
Theory of Love : Special Episode "Stand By Me" | Khai | Vai chính |
TV Show
sửaNăm | Tên chương trình | Dẫn chương trình | Ct. |
---|---|---|---|
2014 - 2015 | Five Live Fresh | Co-host Tawan Vihokatana (Tay), Korawit Boonsri (Gun), Thirathat Sriboonnak (Bond), Thitipoom Techaapaikhun (New), Pariyavit Suvitayawat (Kikey) | |
2015 - 2016 | Proteen | Co-host Chatchawit Techarukpong (Victor) | |
2016 | ชิงกันเทรนด์ (Trend Battle) | Co-host Leo Saussay | |
2017 - 2018 | OffGun Fun Night Season 1 | Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) | |
2018 - present | School Rangers | Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) and many others. | |
2018 | แต่งหน้ากันครับ (Let's Put On Makeup) | Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) | |
2019 | Beauty & The Babes Season 2 | Coach | |
2019 - present | OffGun Fun Night Season 2 | Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) | |
2020 | Live At Lunch Season 1 | Host ep. 5 & 11 | |
2020 | เฟรนด์ขับ (Friend Drive) | Co-host Tawan Vihokatana (Tay) và Weerayut Chansook (Arm) | |
2020 | Beauty & the Babes Season 3 | Coach | |
2020 - 2022 | รสมือแม่ (OffGun Mommy Taste) | Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) | |
2020 | Dear Future Diary Thailand | (Ep. 5-7) Co-host Atthaphan Phunsawat (Gun) | |
2021 | Live At Lunch Season 2 | Host ep. 4 | |
2021 | Live At Lunch: Friend Lunch Friend Live | Co-host ep. 5 & 7 | |
2021 | Safe House Season 2: Winter Camp | Member | |
2022 | Safe House Season 3: Best Bro Secret | Member | |
2022 | Magic Eyes Challenge by Isuzu | Contestant |
Video ca nhạc
sửaNăm | Tên bài hát | Ca sĩ | Ghi chú | Ct. |
---|---|---|---|---|
2013 | อยากรู้ (Yak Ru) | Plastic Plastic | ||
2014 | สัญญาณ (Sign) | Jetset'er | ||
จิ๊กซอว์ (Jigsaw) | Kanitlul Nedtabud (Praew) | |||
ลอง (Try) | Paradox | |||
2016 | แอบเพ้อเจ้อ (Ab Per Jer) | Rangsan Panyaruen (Songkran) | OST. Senior Secret Love: Puppy Honey | |
คนมีเสน่ห์ (Kon Mee Sa Ne) | Nakarin Kingsak (Kang) | |||
ฝน (Rain) | Scrubb | |||
2017 | ยืนยันแค่เธอคนเดียว (Yeun Yun Kae Tur Kon Diow) | Achirawich Saliwattana (Gun) | OST. Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | |
หนี (Nee) | Worranit Thawornwong (Mook) | OST. Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | ||
Miss You
(Cover) |
Worranit Thawornwong (Mook)
Phurikulkrit Chusakdiskulwibul (Amp) |
|||
คนเจ้าชู้(บีดับบีดู)
(Cover) |
Worranit Thawornwong (Mook)
Phurikulkrit Chusakdiskulwibul (Amp) |
|||
2018 | เข้าใจใช่ไหม (Khao Jai Chai Mai) | Pattadon Janngeon (Fiat) | OST. Our Skyy | |
2019 | เกมล่าเธอ (Game Lar Ter) | Suthita Chanachaisuwan (Image) | OST. Wolf | |
ความเงียบดังที่สุด (The Loudest Silence)
(Cover) |
Jumpol Adulkittiporn (Off)
Atthaphan Phunsawat (Gun) |
|||
พระเอกจำลอง (Fake Protagonist) | Getsunova | OST. Theory of Love | ||
2020 | รักตัวเองบ้างนะ (Love Yourself) | Worranit Thawornwong (Mook) | OST. Girl Next Room | |
เล็ก ๆ บ่อย ๆ (Leklek Boiboi) | Gungun Preechavuttikhun | OST. I'm Tee Me Too | ||
ไม่รักไม่ลง (Too Cute To Handle) | Jumpol Adulkittiporn (Off)
Atthaphan Phunsawat (Gun) |
|||
2021 | Not Me | Tanatat Chaiyaat (Kangsom) | OST. Not Me | |
2022 | เข้าข้างตัวเอง (My Side) | Jumpol Adulkittiporn (Off)
Atthaphan Phunsawat (Gun) |
OST. Not Me | |
Save All Memories In This House | Jumpol Adulkittiporn (Off)
Atthaphan Phunsawat (Gun) Pirapat Wattanasetsiri (Earth) Sahaphap Wongratch (Mix) Jitaraphol Potiwihok (Jimmy) Tawinan Anukoolprasert (Sea) Thanawin Teeraphosukarn (Louis) Trai Nimtawat (Neo) Natachai Boonprasert (Dunk) Archen Aydin (Joong) |
MV của Safe House Season 3 |
Âm nhạc
sửaNăm | Tên bài hát | Ca sĩ |
---|---|---|
2019 | ความเงียบดังที่สุด (The Loudest Silence)
(cover) |
Jumpol Adulkittiporn
Atthaphan Phunsawat |
2020 | ไม่รักไม่ลง (Too Cute To Handle)
(đĩa đơn) |
Jumpol Adulkittiporn
Atthaphan Phunsawat |
ตุ๊บๆ จุ๊บๆ OK! (Jubjub Tubtub OK!)
(đĩa đơn) |
Jumpol Adulkittiporn
Atthaphan Phunsawat Prachaya Ruangroj Perawat Sangpotirat Vachirawit Chivaaree Metawin Opasiamkajorn | |
2022 | เข้าข้างตัวเอง (My side)
(nhạc phim Not Me) |
Jumpol Adulkittiporn
Atthaphan Phunsawat |
Save All Memories In This House
(đĩa đơn) |
Jumpol Adulkittiporn
Atthaphan Phunsawat Pirapat Wattanasetsiri Sahaphap Wongratch Jitaraphol Potiwihok Tawinan Anukoolprasert Thanawin Teeraphosukarn Trai Nimtawat Natachai Boonprasert Archen Aydin |
Giải thưởng
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2017 | Great Stars Social Awards | Couple of the Year (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Secret Love: Puppy Honey | Đề cử |
2018 | Maya Awards[18] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Secret Love: Puppy Honey | Đề cử |
HOWE Awards[19] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Đoạt giải | ||
Great Stars Social Awards | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Đề cử | ||
2019 | ManGu Magazine
Thailand Headlines Person of the Year[20] |
Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Theory of Love | Đoạt giải |
Maya Awards[21] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Theory of Love | Đoạt giải | |
LINE TV Awards[22] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Our Skyy | Đoạt giải | |
Great Stars Social Awards[23] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Đoạt giải | ||
Kazz Awards[24] | Kazz Magazine's Choice (Male) | Đoạt giải | ||
2020 | LINE TV Awards[25] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Theory of Love | Đoạt giải |
Maya Awards[26] | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Theory of Love | Đề cử | |
Joox Thailand Music Awards[27] | Most Stylish Male | Đoạt giải | ||
2021 | Kazz Awards | Top Actor Award | Đề cử | |
2022 | Maya Awards | Best Couple (cùng với Atthaphan Phunsawat) | Theory of Love | Đề cử |
Tham khảo
sửa- ^ ““ออฟ ไฟว์ไลฟ์ เฟรช” ปลื้มคว้าปริญญา”. ryt9.com (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ ““Five Live Fresh” (ไฟว์ไลฟ์ เฟรช) พร้อมเสิร์ฟความสนุกสดใหม่ ดึง 6 หนุ่ม”. ryt9.com (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “OFF: Jumpol Adulkittiporn ออฟ: จุมพล อดุลกิตติพร”. www.gmm-tv.com (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “เรื่องย่อ Room Alone 401-410”. kapook.com. 14 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “เรื่องย่อ Room Alone 2”. kapook.com. 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"เชอรีน" มีปมกลัวหมา เปิดฉาก รุ่นพี่ Secret Love ตอน Puppy Honey”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “ลุ้นหนัก 'ออฟ-กัน' ตัดสินความสัมพันธ์!!!”. คมชัดลึกออนไลน์ (bằng tiếng Thái). 6 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “เรื่องย่อ 30 กำลังแจ๋ว The Series”. kapook.com. 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “สายวายต้องพร้อมพายเรือ ! โปรเจกต์สุดพิเศษ "Our Skyy" 5 เรื่อง 5 คู่ 5 ตอน”. springnews (bằng tiếng Thái). 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"WOLF เกมล่าเธอ" ภารกิจล่า จีบคนแปลกหน้าทั่วเอเชีย”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “อ่านแล้วอินฟินกระจาย "ทฤษฎีจีบเธอ" ชวนละเมอ เพ้อ แอบรัก”. www.newtv.co.th (bằng tiếng Thái). 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"หอนี้ชะนีแจ่ม Girl Next Room" สุดปัง!!!”. www.newsplus.co.th (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “https://twitter.com/gmm25thailand/status/1273827850106306561”. Twitter. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021. Liên kết ngoài trong
|title=
(trợ giúp) - ^ “GMMTV พาลงเรือลำใหม่ในซีรีส์ "คนละทีเดียวกัน-ต้นหนชลธี"”. www.sanook.com/movie (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"ออฟ จุมพล" แฮปปี้!! บทคุณหมอมวดกวน เข้าทางสายคอมเมดี้”. Maya Channel. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"GMMTV" ปังขั้นสุด!!! จัดงานใหญ่ "GMMTV 2022 : BORDERLESS" เผยซีรีส์ 20 เรื่องใหม่คุณภาพคับจอ และภาพยนตร์บิ๊กโปรเจกต์”. www.gmm-tv.com (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ “"ออฟ" สลัดลุคหนุ่มมาดกวน สวมวิญญาณโปรดิวเซอร์สุดคูลในซีรีส์ "คืนนับดาว" จนแฟนคลับเอ็นดูเพียบ!!!”. www.gmm-tv.com (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2022.
- ^ “ผลรางวัลงาน MAYA Awards 2018 ใครได้อะไรติดมือกลับบ้านบ้างต้องดู!”. SUDSAPDA (สุดสัปดาห์) - TREND LIFESTYLE AND INSPIRATION (bằng tiếng Anh). 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “ฉลองครบรอบ 7 ปี ก้าวสู่ปีที่ 8 นิตยสาร HOWE พร้อมประกาศรางวัลครั้งยิ่งใหญ่ HOWE AWARDS 2018”.
- ^ “"ออฟ-จุมพล" และ "กัน อรรถพันธ์" คว้ารางวัล "Thailand Headlines Person of the Year 2019" สาขาวัฒนธรรมและบันเทิง”. EFM (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Here Is The List of The Winners From Maya Awards 2019”. Thai Update (bằng tiếng Anh). 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"จีเอ็มเอ็มทีวี" กวาด 4 รางวัล "LINE TV AWARDS 2019"”. springnews (bằng tiếng Thái). 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “"ออฟ-กัน" ปลื้ม!!! คว้า"คู่จิ้นแห่งปี"จาก "Great Stars Social Awards 2019"”. www.newsplus.co.th (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ Fukkhiao, Pongsapak (8 tháng 5 năm 2019). “กรี๊ดฮอลล์แตก! คนบันเทิงตบเท้ารับ 50 รางวัลในงาน 'KAZZ Awards 2019'”. KAZZ Magazine (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “สรุปผลรางวัล LINE TV AWARDS 2020 กลัฟ-มิว, โอม-สิงโต, ออฟ-กัน และบ้านนาดาว คว้ารางวัลเรียกเสียงกรี๊ดได้ตามคาด”. THE STANDARD (bằng tiếng Thái). 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “กลับมาอีกครั้ง !! MAYA AWARDS 2020 [17 รางวัลมหาชน]”. Maya Channel. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
- ^ “ใครจะเป็นผู้ชนะ! ในงาน Sanook x JOOX Thailand Music Awards 2020”. season.sanook.com. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
sửa- Jumpol Adulkittiporn trên Instagram
- Off Tumcial trên Twitter