Jaspidella carminae
Jaspidella carminae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Jaspidella carminae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Jaspidella |
Loài (species) | J. carminae |
Danh pháp hai phần | |
Jaspidella carminae Petuch, 1992[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Petuch, E. J. 1992a. New mollusks from Los Roques Archipelago, Venezuela, an isolated Caribbean atoll. La Conchiglia 23(262):5-10, 10 figs.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaspidella carminae Petuch, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Jaspidella carminae tại Wikispecies