Jaspidella
Jaspidella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.[1]
Jaspidella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Jaspidella Olsson, 1956 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Jaspidella bao gồm:
- Jaspidella blanesi (Ford, 1898)[2]
- Jaspidella carminae Petuch, 1992[3]
- Jaspidella jaspidea (Gmelin, 1791)[4]
- Jaspidella mirris Olsson, 1956[5]
Chú thích
sửa- ^ Jaspidella Olsson, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaspidella blanesi (Ford, 1898). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaspidella carminae Petuch, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaspidella jaspidea (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Jaspidella mirris Olsson, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Jaspidella tại Wikispecies