Herichthys
Herichthys là một chi cá trong họ cá hoàng đế. Hầu hết chúng có nguồn gốc từ Mexico, nhưng loài Herichthys cyanoguttatus lại đến từ Hoa Kỳ
Herichthys | |
---|---|
Herichthys cyanoguttatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Cichlasomatinae |
Chi (genus) | Herichthys S. F. Baird & Girard, 1854 |
Loài điển hình | |
Herichthys cyanoguttatus S. F. Baird & Girard, 1854 |
Các loài
sửaHiện hành có 07 loài trong chi này[1]
- Herichthys deppii Heckel, 1840 (Nautla cichlid) [2][3]
- Herichthys tepehua De la Maza-Benignos, Ornelas-García, Lozano-Vilano, García-Ramírez & Doadrio, 2015 [2]
- Herichthys carpintis D. S. Jordan & Snyder, 1899 (Lowland cichlid)
- Herichthys tamasopoensis Artigas Azas, 1993 (Tamasopo cichlid)
- Herichthys teporatus Fowler, 1903 (Soto la Marina cichlid) [2]
- Herichthys cyanoguttatus S. F. Baird & Girard, 1854 (Rio Grande cichlid)
- Herichthys minckleyi Kornfield & J. N. Taylor, 1983 (Minkley's cichlid)
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Herichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
- ^ a b c d De la Maza-Benignos, M., Ornelas-García, C. P., Lozano-Vilano, M.d.L., García-Ramírez, M.E. & Doadrio, I. (2015). “Phylogeographic analysis of genus Herichthys (Perciformes: Cichlidae), with descriptions of Nosferatu new genus and H. tepehua n. sp” (PDF). Hydrobiologia. 748 (1): 201–231.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Hans-Joachim P., Morgenstern, R. & Schindler, I. (2014). “Cichlid fishes (Teleostei, Cichlidae) collected by Ferdinand Deppe in Mexico” (PDF). Vertebrate Zoology. 64 (1): 43–57. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Herichthys tại Wikispecies