Hepatus
Hepatus là một chi cua trong họ Aethridae.
Hepatus | |
---|---|
Hepatus epheliticus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Aethridae |
Chi: | Hepatus Latreille, 1802 |
Loài điển hình | |
Calappa angustata Fabricius, 1798 |
Các loài
sửaChi này được ghi nhận bao gồm 7 loài còn tồn tại,[1] cộng với một số loài hóa thạch:[2]
- Hepatus chiliensis H. Milne-Edwards, 1837
- Hepatus epheliticus (Linnaeus, 1763)
- Hepatus gronovii Holthuis, 1959
- Hepatus kossmanni Neumann, 1878
- Hepatus lineatus Rathbun, 1898
- Hepatus pudibundus (Herbst, 1785)
- Hepatus scaber Holthuis, 1959
Cả H. chiliensis và H. lineatus đều được xem là các hóa thạch.[2]
- Hepatus bottomsi Blow, 2003
- Hepatus lineatus Rathbun, 1898
- Hepatus nodosus Collins & Morris, 1976
- Hepatus praecox Collins và cộng sự., 1996
- Hepatus spinimarginatus Feldmann và cộng sự., 2005
Chú thích
sửa- ^ P. Davie (2010). “Hepatus Latreille, 1802”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
- ^ a b Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.