Hemilepistus reaumuri
Hemilepistus reaumuri là một loài chân đều trong họ Agnaridae. Nó đạt chiều dài 22 mm (0,87 in) và rộng 12 mm (0,47 in), và bảy cặp chân. Loài này được mô tả trong Description de l'Égypte sau khi Pháp xâm lược Ai Cập (1798–1801), nhưng được định danh chính thức bởi Henri Milne-Edwards năm 1840 dưới tên Porcellio reaumuri. Có được chuyển danh pháp khoa học hiện tại khi phân chi Hemilepistus được nâng lên cấp chi năm 1930.
Hemilepistus reaumuri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Phân bộ (subordo) | Oniscidea |
Họ (familia) | Agnaridae |
Chi (genus) | Hemilepistus |
Loài (species) | H. reaumuri |
Danh pháp hai phần | |
Hemilepistus reaumuri (H. Milne-Edwards, 1840) [Note 1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Phân bố
sửaHemilepistus reaumuri số ở đồng cỏ, bán sa mạc và sa mạc của Bắc Phi, và Trung Đông, và đôi khi ở cả rìa các hồ nước mặn.[3] Nơi này được mô tả là "sinh cảnh khô cằn nhất được chinh phục bởi động vật giáp xác".[4]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Helmut Schmalfuss (2003). “World catalog of terrestrial isopods (Isopoda: Oniscidea) – revised and updated version” (PDF). Stuttgarter Beiträge zur Naturkunde. A. 654: 1–341. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
- ^ Ghasem M. Kashani, Johann-Wolfgang Wägele & Helmut Schmalfuss (2011). “Redescription of Porcellio brevicaudatus Brandt, 1833 (Isopoda: Oniscidea); with some notes on other synonyms of Hemilepistus reaumurii (Milne-Edwards, 1840)” (PDF excerpt). Zootaxa. 2924: 63–67.
- ^ K. Eduard Linsenmair (1974). “Some adaptations of the desert woodlouse Hemilepistus reaumuri (Isopoda, Oniscoidea) to desert environment” (PDF). Verhandlungen der Gesellschaft für Ökologie. 4: 183–185. doi:10.1007/978-94-017-4521-5_18.
- ^ Rod Preston-Mafham & Ken Preston-Mafham (1993). “Crustacea. Woodlice, crabs”. The Encyclopedia of Land Invertebrate Behavior. MIT Press. tr. 161. ISBN 978-0-262-16137-4.
- ^ The authority is often cited as "(Audouin, 1826)" or "(Audouin & Savigny, 1826)". See the section on taxonomic history for an explanation.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaMã hiệu định danh bên ngoài cho Hemilepistus reaumuri | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 1022595 |
ITIS | 595330 |
WoRMS | 260600 |
Còn có ở: Wikispecies |
- Description de l'Égypte
- Marilyn Schotte (2006). “Roly-Poly Lifestyles” (PDF). Wings: Essays in Invertebrate Conservation. Xerces Society. 29 (2): 22–27.
- Tư liệu liên quan tới Hemilepistus reaumuri tại Wikimedia Commons