Gnathodicrus tonkinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1918.[1]

Gnathodicrus tonkinensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Elateridae
Chi (genus)Gnathodicrus
Loài (species)G. tonkinensis
Danh pháp hai phần
Gnathodicrus tonkinensis
Fleutiaux, 1918

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa