Gnathodicrus
Gnathodicrus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1934 bởi Fleutiaux.
Gnathodicrus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Gnathodicrus Fleutiaux, 1934 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Gnathodicrus babai Kishii, 1991
- Gnathodicrus cangshanensis Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus erberi Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus francki Fleutiaux, 1934
- Gnathodicrus fujianensis Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus jaroslavi Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus kubani Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus kucerai Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus lizipingensis Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus perpendicularis (Fleutiaux, 1918)
- Gnathodicrus platiai Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus sichuanensis Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus tonkinensis (Fleutiaux, 1918)
- Gnathodicrus vitalisi (Fleutiaux, 1918)
- Gnathodicrus xingshanensis Schimmel & Tarnawski, 2006
- Gnathodicrus yunnanensis Schimmel & Tarnawski, 2006
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gnathodicrus tại Wikispecies