Gluta
Gluta là một chi thực vật có hoa trong phân họ Anacardioideae của họ Anacardiaceae. Trước phân loại thực vật này được sửa đổi bởi Ding Hou,[1] một vài loài trong số chúng đã xếp trong chi Melanorrhoea.
Gluta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Anacardioideae |
Chi (genus) | Gluta L., 1771 |
Loài điển hình | |
Gluta renghas | |
Các loài. | |
Xem bài. |
Các loài
sửa- Gluta aptera (King) Ding Hou
- Gluta beccarii (Engl.) Ding Hou
- Gluta cambodiana Pierre
- Gluta capituliflora Ding Hou
- Gluta celebica Kosterm.
- Gluta compacta Evrard: Trâm mộc dày, sơn dày.
- Gluta curtisii (Oliver) Ding Hou
- Gluta elegans (Wall.) Kur
- Gluta glabra (Wall.) Ding Hou
- Gluta gracilis Evrard: Trâm mộc mảnh, sơn mảnh.
- Gluta laccifera (Pierre) Ding Hou: Sơn tiên, sơn huyết, suông tiên.
- Gluta lanceolata Ridl.
- Gluta laxiflora Ridl.
- Gluta longipetiolata Kurz
- Gluta macrocarpa (Engl.) Ding Hou
- Gluta malayana (Corner) Ding Hou
- Gluta megalocarpa (Evrard) Tardieu: Trâm mộc quả to, sơn quả to, sơn trái to.
- Gluta oba (Merr.) Ding Hou
- Gluta obovata Craib
- Gluta papuana Ding Hou
- Gluta pubescens (Ridl.) Ding Hou
- Gluta renghas L.
- Gluta rostrata Ding Hou
- Gluta rugulosa Ding Hou
- Gluta sabahana Ding Hou
- Gluta speciosa (Ridl.) Ding Hou
- Gluta tavoyana Hook.f.: Trâm mộc Tavoy, sơn Tavoy, sơn tà vôi.
- Gluta torquata (King) Tardieu
- Gluta tourtour Marchand
- Gluta travancorica Bedd.
- Gluta usitata (Wall.) Ding Hou: Sơn đào, sơn huyết lông.
- Gluta velutina Blume: Trâm mộc lông, sơn nước, son dại.
- Gluta wallichii (Hooh.f.) Ding Hou
- Gluta wrayi King: Sơn quả, trâm mộc Wray, trâm mộc wrayi.
Tham khảo
sửa- ^ Ding Hou, 1978. Florae Malesianae precursors LVI. Ancardiaceae. Blumea 24(1): 1-41