Glanapteryx
Glanapteryx là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae. Chi này bao gồm hai loài, G. anguilla và G. niobium.[1]
Glanapteryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Trichomycteridae |
Phân họ (subfamilia) | Glanapteryginae |
Chi (genus) | Glanapteryx G. S. Myers, 1927 |
Loài điển hình | |
Glanapteryx anguilla Myers, 1927 | |
Binomial name | |
Glanapteryx anguilla |
Glanapteryx là chi chỉ có một loài. Glanapteryx đã được đề nghị phân loại là nhóm chị em của một clade gồm Pygidianops và Typhlobelus, với nhóm chị em Listrura của 3 clade này.[2]
G. anguilla xuất phát từ lưu vực sông Negro và Orinoco ở Brasil và Venezuela, có kích thước khoảng 6,1 cm.[3] G. niobium reaches about 5.5 cm (2.2 in).[4] Loài cá này thiếu anal fin.[2]
Glanapteryx anguilla đã được tìm thấy ở các suối trong rừng nhỏ với bãi cát có lá rụng bao phủ.[2]
Tham khảo
sửa- ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). da trơn_Checklist.pdf “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.[liên kết hỏng] - ^ a b c Scott A. Schaefer; Provenzano, Francisco; de Pinna, Mario; Baskin, Jonathan N. (ngày 29 tháng 11 năm 2005). “New and Noteworthy Venezuelan Glanapterygine cá da trơnes (Siluriformes, Trichomycteridae), with Discussion of Their Biogeography and Psammophily” (PDF). American Museum Novitates (3496): 1–27. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glanapteryx anguilla trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glanapteryx niobium trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.