Pygidianops
Pygidianops là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae.
Pygidianops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Trichomycteridae |
Phân họ (subfamilia) | Glanapteryginae |
Chi (genus) | Pygidianops Myers, 1944 |
Loài điển hình | |
Pygidianops eigenmanni Myers, 1944 |
Các loài và phân bố
sửa- Pygidianops cuao
Schaefer, Provenzano, de Pinna & Baskin, 2005 - Pygidianops eigenmanni
Myers, 1944 - Pygidianops magoi
Schaefer, Provenzano, de Pinna & Baskin, 2005
Loài P. eigenmanni phân bố ở lưu vực Rio Negro ở Brasil.[1] P. cuao chỉ hiện diện ở lưu vực sông Cuao. P. magoi chỉ có ở hạ lưu Orinoco giữa Ciudad Bolívar và Barrancas ở Venezuela.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Ferraris, Carl J., Jr. (2007). da trơn_Checklist.pdf “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.[liên kết hỏng] - ^ Scott A. Schaefer; Provenzano, Francisco; de Pinna, Mario; Baskin, Jonathan N. (ngày 29 tháng 11 năm 2005). “New and Noteworthy Venezuelan Glanapterygine Catfishes (Siluriformes, Trichomycteridae), with Discussion of Their Biogeography and Psammophily” (PDF). American Museum Novitates (3496): 1–27. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa