Giulia Gwinn

cầu thủ bóng đá người Đức

Giulia Ronja Gwinn (phát âm tiếng Đức: [ɡvɪn]; sinh ngày 2 tháng 7 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí hậu vệ phải hoặc tiền vệ cho câu lạc bộ Frauen-Bundesliga FC Bayern Munichđội tuyển nữ quốc gia Đức.[2]

Giulia Gwinn
Gwinn với đội tuyển Đức vào năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Giulia Ronja Gwinn[1]
Ngày sinh 2 tháng 7, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Ailingen, Đức
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)[1]
Vị trí Hậu vệ phải, tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bayern Munich
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
TSG Ailingen
VfB Friedrichshafen
2009–2014 FV Ravensburg
2014–2015 SV Weingarten
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 SC Freiburg II 6 (7)
2015–2019 SC Freiburg 83 (29)
2019– Bayern Munich 36 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-15 Đức 6 (2)
2014 U-16 Đức 3 (2)
2015–2016 U-17 Đức 27 (9)
2017 U-19 Đức 10 (6)
2017–2018 U-20 Đức 6 (1)
2017– Đức 33 (3)
Thành tích huy chương
Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Anh 2022
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13:43, ngày 1 tháng 8 năm 2022 (UTC)

Đầu đời

sửa

Gwinn bắt đầu chơi bóng từ năm 2009 cho TSG Ailingen và sau đó cho VfB Friedrichshafen. Năm 2009, cô bắt đầu 5 năm tại FV Ravensburg.[3] Sau đó, cô chơi một mùa giải cho B-Juniors của SV Weingarten, với tư cách là cô gái duy nhất trong đội.[4]

Thống kê sự nghiệp

sửa

Quốc tế

sửa
Tính đến match played 2 December 2024[5]
Số lần xuất hiện và bàn thắng ở đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Đức 2017 1 0
2018 3 1
2019 13 2
2020 2 0
2021 2 0
2022 12 0
2023 6 3
2024 18 8
Total 57 14
Danh sách bàn thắng được ghi bàn bởi Giulia Gwinn[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 10 tháng 11 năm 2018 Osnabrück, Đức   Ý 3–2 5–2 Giao hữu
2. 8 tháng 6 năm 2019 Rennes, Pháp   Trung Quốc 1–0 1–0 FIFA Women's World Cup 2019
3. 5 tháng 10 năm 2019 Aachen, Đức   Ukraina 2–0 8–0 Vòng loại UEFA Women's Euro 2022
4. 26 tháng 9 năm 2023 Bochum, Đức   Iceland 2–0 4–0 UEFA Women's Nations League 2023–24
5. 27 tháng 10 năm 2023 Sinsheim, Đức   Wales 3–1 5–1
6. 31 tháng 10 năm 2023 Reykjavík, Iceland   Iceland 1–0 2–0
7. 23 tháng 2 năm 2024 Décines-Charpieu, Pháp   Pháp 1–2 1–2
8. 5 tháng 4 năm 2024 Linz, Áo   Áo 3–2 3–2 Vòng loại UEFA Women's EURO 2025
9. 31 tháng 5 năm 2024 Rostock, Đức   Ba Lan 3–1 4–1
10. 4–1
11. 28 tháng 7 năm 2024 Marseille, Pháp   Hoa Kỳ 1–1 1–4 Thế vận hội Mùa hè 2024
12. 9 tháng 8 năm 2024 Décines-Charpieu, Pháp   Tây Ban Nha 1–0 1–0
13. 25 tháng 10 năm 2024 Luân Đôn, Anh   Anh 1–0 4–3 Giao hữu
14. 2–0

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “List of Players – Germany” (PDF). FIFA. 2 tháng 10 năm 2016. tr. 5. Bản gốc (PDF) lưu trữ 3 tháng Mười năm 2016. Truy cập 3 tháng Mười năm 2016.
  2. ^ “FC Bayern verpflichtet Nationalspielerin Giulia Gwinn”. Truy cập 30 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Giulia Gwinn Interview” (bằng tiếng Đức). SC Freiburg. Bản gốc lưu trữ 4 Tháng Ba năm 2016. Truy cập 14 tháng Chín năm 2015.
  4. ^ Dedeleit, Jochen (18 tháng 3 năm 2015). “Gwinn und Minge stehen vor EM-Quali”. FuPa.net (bằng tiếng Đức). Truy cập 3 tháng Mười năm 2016.
  5. ^ a b “Giulia Gwinn”. dfb.de. 26 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

sửa