Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2024 (tiếng Anh: 2024 League of Legends World Championship ) là giải vô địch thế giới lần thứ 14 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 2 tháng 11 tại 3 thành phố Berlin , Paris và Luân Đôn . Đây sẽ là lần thứ năm châu Âu đăng cai giải đấu sau các năm 2011 , 2015 , 2019 và 2021 .
Hai mươi đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2024 (MSI). Đương kim vô địch của giải đấu là T1 .[ 3] Họ đã bảo vệ thành công chức vô địch sau chiến thắng 3-2 trước Bilibili Gaming ở trận chung kết, qua đó trở thành đội tuyển đầu tiên bảo vệ thành công chức vô địch 2 lần.
Vào ngày 24 tháng 9, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Heavy Is The Crown", được thể hiện bởi nhóm nhạc Linkin Park .[ 4] [ 5]
"Heavy Is the Crown", được thể hiện bởi Linkin Park , đã được công bố là bài hát chủ đề của giải đấu vào ngày 24 tháng 9 năm 2024.[ 9] Một ngày sau, Riot Games và Linkin Park đã phát hành video âm nhạc của bài hát, với sự xuất hiện của các tuyển thủ T1 (LCK), hiện đang là đương kim vô địch giải đấu, bao gồm Finals MVP Choi "Zeus" Woo-je, Mun "Oner" Hyeon-jun, Lee "Faker" Sang-hyeok, Lee "Gumayusi" Min-hyeong, và Ryu "Keria" Min-seok. Video cũng có sự góp mặt của các tuyển thủ của các đội vô địch khu vực mùa hè, như Jeong "Chovy" Ji-hoon của Gen.G (LCK), Chen "Bin" Ze-bin của Bilibili Gaming (LPL), Rasmus "Caps" Winther của G2 Esports (LEC), và Fahad "Massu" Abdulmalek của FlyQuest (LCS). Diego "Brance" Amaral, thành viên của đội tuyển Red Canids (CBLoL) cũng được xuất hiện trong video, mặc dù đội tuyển này không đủ điều kiện tham dự giải đấu.[ 10]
Khẩu hiệu chính thức của giải đấu, Make Them Believe , đã được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2024 cùng với video giải thích về thể thức trên nền tảng YouTube.
Giải đấu Chung kết thế giới năm 2024 sẽ có tổng cộng 20 đội tuyển đến từ 8 khu vực trên khắp thế giới tham gia thi đấu. Các đội đến từ 4 khu vực lớn bao gồm League of Legends Champions Korea (LCK), League of Legends Pro League (LPL) sẽ cử 3 đại diện trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ, League of Legends EMEA Championship (LEC), và League Championship Series (LCS) sẽ cử 2 đại diện trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ. Ngoài ra, đội vô địch MSI 2024 là Gen.G giành quyền trực tiếp vào vòng Thụy Sĩ[ a] ; còn LPL nhận thêm 1 suất trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ với thành tích đứng thứ 2 tại MSI. Trong khi đó các đội đến từ 4 khu vực còn lại bao gồm Pacific Championship Series (PCS), Vietnam Championship Series (VCS), Campeonato Brasileiro de League of Legends (CBLoL), và Liga Latinoamérica (LLA), cùng với đội hạt giống số 3 của LEC và LCS sẽ bắt đầu thi đấu ở Vòng Khởi động để giành lấy cơ hội tham dự vòng Thụy Sĩ.[ 11]
Đây sẽ là giải đấu Chung kết thế giới cuối cùng mà các đội từ PCS và VCS có suất riêng để tham dự Chung kết thế giới vì họ sẽ hợp nhất (cùng với LJL và LCO vốn đã được sáp nhập với PCS) để tạo thành một giải đấu châu Á-Thái Bình Dương mới vào năm 2025 mang tên League of Legends Championship Pacific (LCP).[ 12] Ngoài ra, Riot Games còn có kế hoạch hợp nhất LCS, CBLOL và LLA thành một giải đấu Châu Mỹ trong cùng năm, được chia thành hai bảng Bắc và Nam riêng biệt.[ 13]
Dưới đây là các đội đã đủ điều kiện tham dự:[ 14]
- Đương kim vô địch , - Cựu vô địch .
Bắt đầu từ Vòng Khởi động
Khu vực
Hạt giống
Đội
ID
Điều kiện tham gia
EMEA
3
MAD Lions KOI
MDK
Hạng 3 Chung kết năm LEC 2024[ c]
Bắc Mỹ
3
100 Thieves
100
Hạng 3 LCS 2024
APAC
1
PSG Talon
PSG
Quán quân PCS mùa hè 2024
2
Fukuoka SoftBank HAWKS gaming
SHG
Á quân PCS mùa hè 2024
Việt Nam
1
GAM Esports
GAM
Quán quân VCS mùa hè 2024
2
Viking Esports
VKE
Á quân VCS mùa hè 2024
Brazil
1
paiN Gaming
PNG
Quán quân CBLOL giai đoạn 2 2024
Mỹ Latin
1
Movistar R7
R7
Quán quân LLA giải bế mạc 2024
Xếp hạng các đội trước giải đấu
sửa
Riot Games công bố bảng xếp hạng sức mạnh các đội tuyển trên quy mô toàn cầu trước thềm Giải Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại năm 2024. Theo Riot Games , Gen.G xếp hạng thứ nhất với 1,663 điểm, tiếp theo là Bilibili Gaming xếp hạng thứ 2 1,602 điểm. Theo ngay sau là các đội tuyển Hanwha Life Esports , Top Esports , và G2 Esports . T1 , đương kim vô địch của giải đấu, xếp hạng thứ 6 với 1,467 điểm.[ 15]
Các trận đấu Vòng Khởi động diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 09, bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7 ).
8 đội tham gia thi đấu theo thể thức Loại Kép (Double-Elimination). 2 đội thuộc cùng 1 khu vực được xếp vào 2 nhánh đấu khác nhau.
Tất cả các trận đấu diễn ra theo thể thức Bo3 .
Phân loại nhóm hạt giống
sửa
Nhóm hạt giống số 1
Nhóm hạt giống số 2
LEC#3, LCS#3, PCS#1, VCS#1
PCS#2, VCS#2, CBLOL#1, LLA#1
Trận mở màn Nhánh thắng Quyền tham dự Vòng Thụy Sĩ LEC#3 MAD Lions KOI 2 VCS#2 Viking Esports 0 MAD Lions KOI 2 MAD Lions KOI
PSG Talon 1 PCS#1 PSG Talon 2 CBLOL#1 paiN Gaming 1 VCS#1 GAM Esports 2 PCS#2 SoftBank Hawks 0 GAM Esports 2 GAM Esports
Movistar R7 0 LCS#3 100 Thieves 1 LLA#1 Movistar R7 2 Vòng 1 nhánh thua Vòng 2 nhánh thua Quyền tham dự Vòng Thụy Sĩ Movistar R7 1 paiN Gaming
Viking Esports 0 paiN Gaming 2 paiN Gaming 2 PSG Talon 2 PSG Talon
SoftBank Hawks 0 100 Thieves 0 100 Thieves 2
Nguồn: LoL Esports
19:00 (25 tháng 09)
MAD Lions KOI
2 – 0
Viking Esports
17/9/49
Trận 1
9/17/13
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 69,9k
36:55
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 65,6k
Jax ⋅ Senna Ziggs ⋅ Jarvan IV ⋅ Nocturne
Cấm
Vi ⋅ Ashe Skarner ⋅ Yone ⋅ Braum
K’Sante ⋅ Nidalee Syndra ⋅ Jinx ⋅ Nautilus
Chọn
Camille ⋅ Lee Sin Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
26/10/67
Trận 2
10/26/23
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 64,7k
30:53
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,5k
Jax ⋅ Senna Ziggs ⋅ Poppy ⋅ Leona
Cấm
Vi ⋅ Ashe Skarner ⋅ Viego ⋅ Bel’Veth
K’Sante ⋅ Nidalee Syndra ⋅ Jinx ⋅ Rell
Chọn
Renekton ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Jhin ⋅ Alistar
22:00
PSG Talon
2 – 1
paiN Gaming
3/16/5
Trận 1
16/3/47
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 50,2k
31:17
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,2k
Maokai ⋅ Ashe Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Cấm
Aurora ⋅ Syndra Kalista ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Rumble ⋅ Skarner Tristana ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Lucian ⋅ Nami
22/5/60
Trận 2
5/22/17
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,8k
27:56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 42,4k
Maokai ⋅ Ashe Sejuani ⋅ Lucian ⋅ Alistar
Cấm
Syndra ⋅ Kalista Aurora ⋅ Varus ⋅ Rakan
Gnar ⋅ Skarner Akali ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Vi Yone ⋅ Ezreal ⋅ Braum
19/10/39
Trận 3
9/19/22
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,1k
32:34
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,1k
Sejuani ⋅ Aurora Maokai ⋅ Braum ⋅ Jax
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Jarvan IV ⋅ Poppy ⋅ Bard
Vayne ⋅ Wukong Akali ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn
Gnar ⋅ Lee Sin Syndra ⋅ Ashe ⋅ Alistar
19:00 (26 tháng 09)
GAM Esports
2 – 0
SoftBank HAWKS
19/7/39
Trận 1
7/19/13
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 59,2k
27:54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,5k
Skarner ⋅ Vi Kennen ⋅ Yone ⋅ Leona
Cấm
Ashe ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Nocturne ⋅ Bard
Aurora ⋅ Shyvana Tristana ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn
Rumble ⋅ Jarvan IV Lucian ⋅ Ziggs ⋅ Rell
23/13/50
Trận 2
13/24/27
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k
26:51
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,1k
Skarner ⋅ Vi Kennen ⋅ Akali ⋅ Viego
Cấm
Shyvana ⋅ Ziggs K’Sante ⋅ Tristana ⋅ Sejuani
Aurora ⋅ Wukong Yone ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn
Rumble ⋅ Lee Sin LeBlanc ⋅ Ashe ⋅ Poppy
22:00
100 Thieves
1 – 2
Movistar R7
25/11/59
Trận 1
11/25/33
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 79,2k
39:38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 74,0k
Gnar ⋅ Kai’Sa Skarner ⋅ Ezreal ⋅ Kalista
Cấm
Vi ⋅ Yone Ziggs ⋅ Ashe ⋅ Senna
K’Sante ⋅ Jarvan IV Hwei ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn
Jax ⋅ Brand Tristana ⋅ Draven ⋅ Rell
18/26/42
Trận 2
26/18/66
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 66,2k
37:12
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 71,6k
Gnar ⋅ Skarner Kai’Sa ⋅ Syndra ⋅ Brand
Cấm
Vi ⋅ Yone Ziggs ⋅ Yasuo ⋅ Jarvan IV
K’Sante ⋅ Wukong Aurora ⋅ Lucian ⋅ Nami
Chọn
Renekton ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
16/27/33
Trận 3
27/16/68
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 64,4k
36:25
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 73,9k
Gnar ⋅ Orianna Skarner ⋅ Jarvan IV ⋅ Nocturne
Cấm
Vi ⋅ Yone Ziggs ⋅ Yasuo ⋅ Syndra
K’Sante ⋅ Viego Vex ⋅ Jinx ⋅ Nautilus
Chọn
Renekton ⋅ Wukong LeBlanc ⋅ Lucian ⋅ Nami
19:00 (27 tháng 09) Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
MAD Lions KOI
2 – 1
PSG Talon
17/12/45
Trận 1
12/17/34
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,5k
35:47
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,2k
Sejuani ⋅ Zyra Aurora ⋅ Vayne ⋅ Gnar
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Leona ⋅ Nautilus
Camille ⋅ Skarner Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn
Udyr ⋅ Wukong Akali ⋅ Ashe ⋅ Braum
7/18/15
Trận 2
18/7/38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 58,1k
34:55
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,3k
Aurora ⋅ Yone Skarner ⋅ Akali ⋅ LeBlanc
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Braum ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Viego Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Vi Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
14/9/34
Trận 3
9/14/18
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 63,5k
33:07
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,2k
Akali ⋅ Yone Ashe ⋅ Gnar ⋅ Rumble
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Braum ⋅ Rell
Aurora ⋅ Jarvan IV Vex ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Corki ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
22:00 Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
GAM Esports
2 – 0
Movistar R7
12/10/24
Trận 1
10/12/25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k
33:28
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,1k
Skarner ⋅ Orianna LeBlanc ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Vi ⋅ Jhin ⋅ Ashe
Rumble ⋅ Shyvana Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Poppy
Chọn
Gnar ⋅ Wukong Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Braum
12/1/16
Trận 2
1/12/2
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 53,1k
26:56
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 42,1k
Skarner ⋅ Orianna LeBlanc ⋅ Akali ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Vi Shyvana ⋅ Poppy ⋅ Sejuani
Rumble ⋅ Wukong Yone ⋅ Jhin ⋅ Rakan
Chọn
K’Sante ⋅ Jarvan IV Jayce ⋅ Ziggs ⋅ Rell
19:00 (28 tháng 09) Bo3 - Loại trực tiếp
Viking Esports
0 – 2
paiN Gaming
12/19/34
Trận 1
19/12/43
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,1k
33:23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,4k
Ashe ⋅ Zyra Yone ⋅ Aurora ⋅ Gnar
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Jax ⋅ Renekton ⋅ K’Sante
Udyr ⋅ Brand Smolder ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn
Rumble ⋅ Skarner Tristana ⋅ Kalista ⋅ Neeko
7/16/12
Trận 2
16/7/36
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,5k
34:36
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,2k
Rumble ⋅ Yone Aurora ⋅ Lucian ⋅ Ezreal
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Ziggs ⋅ Neeko ⋅ Brand
K’Sante ⋅ Shyvana Tristana ⋅ Ashe ⋅ Poppy
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Akali ⋅ Jhin ⋅ Bard
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
SoftBank HAWKS
0 – 2
100 Thieves
6/13/13
Trận 1
13/6/27
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,4k
31:32
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,3k
Ziggs ⋅ K’Sante Jax ⋅ Sejuani ⋅ Nautilus
Cấm
Kennen ⋅ Skarner Vi ⋅ LeBlanc ⋅ Braum
Aurora ⋅ Wukong Akali ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn
Renekton ⋅ Brand Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
11/29/21
Trận 2
29/11/64
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 39,8k
25:26
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,5k
Ziggs ⋅ Yone Aurora ⋅ Jarvan IV ⋅ Wukong
Cấm
Kennen ⋅ Vi Skarner ⋅ Jax ⋅ Urgot
Rek’Sai ⋅ Sejuani Syndra ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
19:00 (29 tháng 09) Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
Movistar R7
1 – 2
paiN Gaming
14/4/34
Trận 1
4/14/11
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 53,8k
28:01
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 46,8k
Yone ⋅ Skarner Orianna ⋅ Sejuani ⋅ Akali
Cấm
LeBlanc ⋅ Wukong Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy Syndra ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Maokai Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami
5/14/10
Trận 2
14/6/30
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,9k
30:57
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,3k
Yone ⋅ Skarner Orianna ⋅ Akali ⋅ Vi
Cấm
LeBlanc ⋅ Syndra Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy Hwei ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami
23/25/67
Trận 3
25/23/72
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 84,3k
45:16
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 84,0k
Yone ⋅ Skarner Jax ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Lucian ⋅ Ashe ⋅ Draven
Renekton ⋅ Sejuani LeBlanc ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Chọn
K’Sante ⋅ Wukong Ahri ⋅ Kalista ⋅ Rell
22:00 Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
PSG Talon
2 – 0
100 Thieves
20/1/54
Trận 1
1/20/3
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,1k
26:18
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 38,9k
Viego ⋅ Ashe Jarvan IV ⋅ Lucian ⋅ Braum
Cấm
Aurora ⋅ Vi Yone ⋅ Rell ⋅ Nautilus
Gnar ⋅ Skarner Orianna ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Sejuani Hwei ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
21/9/51
Trận 2
9/21/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62,5k
31:03
Rồng: 9 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 50,9k
Viego ⋅ Ashe Jarvan IV ⋅ Brand ⋅ Shyvana
Cấm
Aurora ⋅ Skarner Gnar ⋅ Jhin ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Aatrox ⋅ Lillia Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 3 đến ngày 13 tháng 10 tại Riot Games Arena (Berlin , Đức ), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7 ).
16 đội tham gia thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss) trong 5 vòng đấu.
Ở vòng đấu đầu tiên, các đội thuộc pool 1 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 4, và các đội thuộc pool 2 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 3. Các đội đến từ cùng 1 khu vực sẽ không thi đấu với nhau.
Từ vòng đấu thứ 2 trở đi, các đội có thành tích giống nhau sẽ đấu với nhau. Trận đấu sẽ được xác định bằng cách bốc thăm sau mỗi vòng đấu và các đội trong cùng khu vực có thể đấu với nhau. Điểm mới của năm nay là các đội sẽ không được xếp vào các trận tái đấu với các đối thủ trước đó.
Các đội có 3 trận thắng sẽ giành quyền tham dự Vòng loại trực tiếp, các đội có 3 trận thua sẽ bị loại.
Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo1 , ngoại trừ những trận đấu quyết định việc đi tiếp và/hoặc bị loại sẽ diễn ra theo thể thức Bo3 .
LCK (4)
Hanwha Life Esports (HLE )
Gen.G (GEN )
Dplus KIA (DK )
T1 (T1 )
LPL (4)
Bilibili Gaming (BLG )
Top Esports (TES )
LNG Gaming (LNG )
Weibo Gaming (WBG )
LEC (3)
G2 Esports (G2 )
Fnatic (FNC )
MAD Lions KOI (MDK )
LCS (2)
FlyQuest (FLY )
Team Liquid (TL )
VCS (1)
PCS (1)
CBLoL (1)
2 - 0
- #1, 2 - #3, 4, 5 - #6, 7, 8
- Bị loại
1 - 0
DK
vs
LNG
0 - 0
BLG
vs
LNG
HLE
GEN
2 - 1
BLG
vs
MDK
GEN
TES
BO3
DK
vs
TES
TES
T1
G2
HLE
1 - 1
HLE
FLY
GEN
WBG
DK
FLY
TES
vs
FNC
G2
T1
2 - 2
FNC
DK
BO1
BLG
T1
BO3
DK
vs
WBG
TL
LNG
0 - 1
PSG
FLY
G2
BLG
HLE
PSG
TL
vs
WBG
WBG
G2
1 - 2
FLY
TL
FLY
GAM
T1
PNG
BO1
BLG
vs
PSG
BO3
G2
PNG
FNC
GAM
0 - 2
WBG
FNC
BO1
PSG
MDK
MDK
vs
GAM
TL
GAM
BO1
PNG
TL
BO3
BO3
Nhóm hiệu số 0–0
19:00 (03 tháng 10)
Bilibili Gaming
1 – 0
MAD Lions KOI
21/10/54
Bo1
10/21/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,4k
26:36
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,2k
Nidalee ⋅ Jinx Ashe ⋅ Renata Glasc ⋅ Poppy
Cấm
Ziggs ⋅ Aurora Ezreal ⋅ Jhin ⋅ Lucian
Gnar ⋅ Vi Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
K’Sante ⋅ Skarner Syndra ⋅ Tristana ⋅ Alistar
20:00
14/10/45
Bo1
9/14/28
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 55,0k
30:35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 51,3k
Sejuani ⋅ Orianna Gnar ⋅ Renata Glasc ⋅ Viego
Cấm
Yone ⋅ Tristana Ziggs ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Renekton ⋅ Skarner Aurora ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Wukong Neeko ⋅ Ashe ⋅ Rakan
21:00
19/10/50
Bo1
10/19/30
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 84,6k
45:13
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 77,1k
Nidalee ⋅ Nami Ashe ⋅ Renekton ⋅ Orianna
Cấm
Ziggs ⋅ Aurora Yone ⋅ Blitzcrank ⋅ Jhin
Rumble ⋅ Maokai Smolder ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Ivern Lucian ⋅ Jinx ⋅ Poppy
22:00
11/18/27
Bo1
18/11/42
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 66,3k
35:36
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 64,7k
Vi ⋅ Ziggs Aurora ⋅ Syndra ⋅ Leona
Cấm
Orianna ⋅ Ivern Smolder ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Renekton ⋅ Zyra Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Ezreal ⋅ Braum
23:00
Team Liquid
0 – 1
LNG Esports
9/20/24
Bo1
20/9/61
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,3k
34:33
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 67,2k
Yone ⋅ Poppy Renekton ⋅ Maokai ⋅ Alistar
Cấm
Ziggs ⋅ Aurora Lucian ⋅ Taliyah ⋅ Nautilus
Jax ⋅ Skarner Neeko ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn
Rumble ⋅ Sejuani Tristana ⋅ Jhin ⋅ Rell
00:00 (04 tháng 10)
Hanwha Life Esports
1 – 0
PSG Talon
17/9/52
Bo1
9/17/17
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,5k
28:55
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 46,7k
Skarner ⋅ Aurora LeBlanc ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
Cấm
Poppy ⋅ Ziggs Vi ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Maokai Yone ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Akali ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
01:00
GAM Esports
0 – 1
FlyQuest
1/8/2
Bo1
8/1/27
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 44,2k
27:41
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 53,2k
Skarner ⋅ Ashe Renekton ⋅ Jax ⋅ K’Sante
Cấm
Aurora ⋅ Shyvana Ziggs ⋅ Ahri ⋅ Rumble
Gnar ⋅ Vi Akali ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn
Sion ⋅ Ivern Orianna ⋅ Kalista ⋅ Leona
02:00
G2 Esports
1 – 0
paiN Gaming
19/9/44
Bo1
9/19/23
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 71,3k
33:28
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 55,5k
Jax ⋅ Lucian Akali ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Cấm
Poppy ⋅ Orianna Sejuani ⋅ Renekton ⋅ Draven
Yasuo ⋅ Brand Yone ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Aurora ⋅ Maokai Smolder ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Nhóm hiệu số 1–0
19:00 (04 tháng 10)
Bilibili Gaming
0 – 1
LNG Esports
11/23/25
Bo1
23/11/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,3k
29:40
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 59,4k
Skarner ⋅ Renekton Kindred ⋅ Ziggs
Cấm
Aurora ⋅ Gnar Jax ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
K’Sante ⋅ Vi Orianna ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Nocturne Yone ⋅ Ashe ⋅ Poppy
20:00
25/17/70
Bo1
17/25/40
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,9k
33:41
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 56,9k
Ivern ⋅ Ashe Renekton ⋅ Nocturne ⋅ Skarner
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Smolder ⋅ Kalista ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Maokai Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn
Rumble ⋅ Sejuani Lucian ⋅ Jhin ⋅ Rell
21:00
G2 Esports
0 – 1
Hanwha Life Esports
9/17/26
Bo1
17/9/40
Rồng: k
45:41
Rồng: k
Cấm
Chọn
22:00
Team Liquid
0 – 1
Weibo Gaming
15/15/35
Bo1
15/15/32
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 68,7k
42:14
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 75,6k
Ashe ⋅ Yone Vi ⋅ LeBlanc ⋅ Jax
Cấm
Ziggs ⋅ Aurora Rumble ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Renekton ⋅ Sejuani Syndra ⋅ Lucian ⋅ Nami
Chọn
Gnar ⋅ Skarner Orianna ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Nhóm hiệu số 0–1
23:00 (04 tháng 10)
20/6/46
Bo1
6/20/8
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,8k
25:03
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 39,1k
Lucian ⋅ Jax Skarner ⋅ Xayah ⋅ Rell
Cấm
Orianna ⋅ Aurora Gnar ⋅ Jhin ⋅ Ashe
Rumble ⋅ Vi Yone ⋅ Draven ⋅ Renata Glasc
Chọn
Olaf ⋅ Sejuani Akali ⋅ Kalista ⋅ Neeko
00:00 (05 tháng 10)
25/17/57
Bo1
17/25/41
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 69,7k
33:28
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,7k
Renekton ⋅ Ivern Orianna ⋅ Jax ⋅ Skarner
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Rumble ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Yone ⋅ Vi Sylas ⋅ Smolder ⋅ Rell
Chọn
Darius ⋅ Amumu Syndra ⋅ Ashe ⋅ Leona
01:00
22/15/51
Bo1
15/22/30
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,3k
33:07
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,8k
Shyvana ⋅ Rumble Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Jhin
Cấm
Skarner ⋅ Lucian Ivern ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Gnar ⋅ Jarvan IV Yone ⋅ Ziggs ⋅ Leona
Chọn
Jax ⋅ Zyra Smolder ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
02:00
PSG Talon
1 – 0
MAD Lions KOI
20/4/56
Bo1
4/20/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66,1k
31:57
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,2k
Nidalee ⋅ K’Sante Jarvan IV ⋅ Renekton ⋅ Gnar
Cấm
Aurora ⋅ Skarner Sejuani ⋅ Jhin ⋅ Ezreal
Rumble ⋅ Maokai Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Galio ⋅ Vi Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Nhóm hiệu số 2–0
19:00 (05 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Dplus KIA
0 – 2
LNG Esports
8/18/25
Trận 1
18/8/42
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,9k
36:52
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 77,6k
Rumble ⋅ Yone Nocturne ⋅ Ahri ⋅ Rakan
Cấm
Aurora ⋅ Gnar Jax ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Olaf ⋅ Maokai Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Vi Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
11/22/26
Trận 2
22/11/61
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 67,8k
39:50
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 75,6k
Rumble ⋅ Renekton Yone ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Gnar Jax ⋅ Smolder ⋅ Tristana
K’Sante ⋅ Vi Ahri ⋅ Ziggs ⋅ Poppy
Chọn
Camille ⋅ Sejuani Galio ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports
1 – 2
Gen.G
12/5/35
Trận 1
5/12/18
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 58,3k
30:25
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,0k
Nidalee ⋅ Ziggs Skarner ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm
Jax ⋅ Maokai Smolder ⋅ Ezreal ⋅ Jhin
Gnar ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
8/20/24
Trận 2
20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 59,5k
36:53
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,7k
Nidalee ⋅ Ziggs Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Xayah
Cấm
Jax ⋅ Smolder Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi Akali ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Kalista ⋅ Leona
9/22/28
Trận 3
22/9/48
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55,9k
33:11
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 66,8k
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm
Jax ⋅ Yone Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Gnar ⋅ Sejuani Smolder ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Twitch ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 1–1
19:00 (06 tháng 10)
12/6/33
Bo1
6/12/12
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 48,9k
24:09
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 38,8k
Orianna ⋅ LeBlanc Vi ⋅ Kai’Sa ⋅ Lucian
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Zyra ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
K’Sante ⋅ Skarner Smolder ⋅ Jhin ⋅ Leona
20:00
13/18/26
Bo1
18/13/49
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,0k
34:09
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65,6k
Orianna ⋅ Sejuani Nocturne ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Cấm
Yone ⋅ Aurora Smolder ⋅ Kai’Sa ⋅ Ziggs
Jax ⋅ Skarner Ahri ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn
Gnar ⋅ Vi Sylas ⋅ Kalista ⋅ Neeko
21:00
15/10/44
Bo1
10/15/23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 84,4k
44:20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 74,5k
Rumble ⋅ Aurora Jax ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Cấm
Orianna ⋅ Yone Kalista ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Ivern Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn
Gnar ⋅ Vi Ahri ⋅ Jhin ⋅ Rell
22:00
G2 Esports
1 – 0
Weibo Gaming
17/12/43
Bo1
12/17/30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,9k
35:38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 60,9k
Ashe ⋅ Poppy Nidalee ⋅ Skarner ⋅ Lucian
Cấm
Brand ⋅ Yone Aurora ⋅ Yasuo ⋅ Vi
Galio ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Maokai Tristana ⋅ Jhin ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 0–2
19:00 (07 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
MAD Lions KOI
1 – 2
GAM Esports
15/6/29
Trận 1
6/16/13
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 43,5k
20:58
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 34,1k
Shyvana ⋅ Rumble Poppy ⋅ Jax ⋅ Rell
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Aurora ⋅ Alistar ⋅ Leona
Gnar ⋅ Maokai Yone ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Chọn
Smolder ⋅ Wukong Akali ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
12/28/22
Trận 2
28/12/70
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 72,0k
42:05
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 82,0k
Shyvana ⋅ Aurora Poppy ⋅ Ezreal ⋅ Ashe
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Jhin
Rumble ⋅ Vi Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Kennen ⋅ Wukong Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
8/24/17
Trận 3
24/8/63
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 44,9k
26:43
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,8k
Shyvana ⋅ Poppy Wukong ⋅ Rell ⋅ Miss Fortune
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Kalista ⋅ Braum
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
paiN Gaming
0 – 2
Team Liquid
8/14/15
Trận 1
14/8/31
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 61,8k
36:47
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 71,6k
Ziggs ⋅ Aurora Sejuani ⋅ Neeko ⋅ Maokai
Cấm
Yone ⋅ Lucian Skarner ⋅ Kalista ⋅ Xayah
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Jax ⋅ Vi Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
16/15/41
Trận 2
15/16/31
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,4k
29:26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 57,3k
Ziggs ⋅ Jax Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Poppy
Cấm
Yone ⋅ Lucian Aurora ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Skarner Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 2–1
19:00 (10 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Top Esports
2 – 0
Dplus KIA
15/4/37
Trận 1
4/15/12
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 65,7k
32:48
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 55,5k
Gnar ⋅ Vi LeBlanc ⋅ Sylas ⋅ Kai’Sa
Cấm
Yone ⋅ Renekton Rumble ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Xin Zhao Aurora ⋅ Ashe ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Skarner Orianna ⋅ Smolder ⋅ Rell
26/15/76
Trận 2
15/26/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,0k
36:25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 62,8k
Gnar ⋅ Vi Maokai ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Cấm
Renekton ⋅ Rumble Ashe ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Skarner Aurora ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports
2 – 1
FlyQuest
16/12/24
Trận 1
12/16/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66,0k
33:26
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,1k
Orianna ⋅ Ivern Renekton ⋅ Leona ⋅ Poppy
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Ashe ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Urgot ⋅ Amumu Cassiopeia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
8/20/24
Trận 2
20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 66,9k
37:44
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 77,4k
Ivern ⋅ Cassiopeia Orianna ⋅ Amumu ⋅ Sejuani
Cấm
Aurora ⋅ Yone Ashe ⋅ Braum ⋅ Smolder
Renekton ⋅ Zyra Yasuo ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn
Olaf ⋅ Nunu & Willump Hwei ⋅ Kalista ⋅ Leona
19/8/48
Trận 3
8/19/19
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,3k
30:40
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49,8k
Ivern ⋅ Renekton Kalista ⋅ Olaf ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Yone Jax ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Gnar ⋅ Skarner Sylas ⋅ Xayah ⋅ Poppy
Chọn
Sion ⋅ Vi Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
19:00 (11 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
9/21/23
Trận 1
21/9/55
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k
28:08
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,7k
Renata Glasc ⋅ Kalista Braum ⋅ Xayah ⋅ Tahm Kench
Cấm
Yone ⋅ Aurora Brand ⋅ Rell ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Draven ⋅ Nautilus
Chọn
Gragas ⋅ Skarner Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona
17/23/43
Trận 2
23/17/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 74,6k
41:43
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 85,4k
Renata Glasc ⋅ Kalista Skarner ⋅ Braum ⋅ Xayah
Cấm
Yone ⋅ Aurora Brand ⋅ Poppy ⋅ Rell
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Jax ⋅ Vi Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 1–2
22:00 (11 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming
2 – 0
PSG Talon
22/16/52
Trận 1
16/22/35
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70,8k
35:18
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 65,4k
Rumble ⋅ Vi Skarner ⋅ Kai’Sa ⋅ Kalista
Cấm
Gnar ⋅ Ahri Nocturne ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Jax ⋅ Wukong Aurora ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn
Kennen ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Rell
19/10/49
Trận 2
9/19/26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 57,1k
28:09
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 45,1k
Rumble ⋅ Yone Aurora ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Cấm
Gnar ⋅ Ahri Neeko ⋅ Syndra ⋅ Tristana
Poppy ⋅ Skarner Smolder ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Jayce ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
19:00 (12 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Fnatic
1 – 2
Weibo Gaming
18/9/57
Trận 1
9/18/18
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,4k
36:03
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,1k
Poppy ⋅ Kalista Aurora ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Cấm
Ivern ⋅ Orianna Yone ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Skarner Syndra ⋅ Varus ⋅ Rell
Chọn
Renekton ⋅ Nidalee Lucian ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
7/22/20
Trận 2
22/7/66
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 47,0k
29:28
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 60,6k
Aurora ⋅ Yone Ashe ⋅ Alistar ⋅ Xayah
Cấm
Ivern ⋅ Kalista Poppy ⋅ K’Sante ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Skarner Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
5/12/15
Trận 3
12/5/35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,0k
26:31
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,2k
Yone ⋅ Aurora Orianna ⋅ Braum ⋅ Rumble
Cấm
Ivern ⋅ Kalista Poppy ⋅ Kai’Sa ⋅ Sylas
Jax ⋅ Vi Swain ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Skarner Ahri ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
Team Liquid
2 – 1
GAM Esports
8/21/21
Trận 1
21/8/37
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,9k
35:41
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 68,5k
Yone ⋅ Shyvana Nocturne ⋅ Wukong ⋅ Sylas
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Kai’Sa ⋅ K’Sante ⋅ Gnar
Aurora ⋅ Maokai Tristana ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Vi Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
21/2/48
Trận 2
2/21/4
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 55,2k
24:23
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 37,0k
Yone ⋅ Shyvana Aurora ⋅ Kindred ⋅ Wukong
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Jax ⋅ Rell ⋅ Leona
Renekton ⋅ Nocturne Neeko ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Chọn
Gnar ⋅ Vi Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
18/6/47
Trận 3
6/18/10
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,0k
28:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 45,6k
Shyvana ⋅ Aurora Yone ⋅ Xayah ⋅ Miss Fortune
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Lucian
K’Sante ⋅ Nocturne Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Wukong Akali ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Nhóm hiệu số 2–2
19:00 (13 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
Dplus KIA
1 – 2
Weibo Gaming
20/16/53
Trận 1
16/20/41
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 79,4k
43:04
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 73,2k
Ashe ⋅ Skarner Aurora ⋅ Rell ⋅ Rakan
Cấm
Vi ⋅ Gnar Yone ⋅ K’Sante ⋅ Gragas
Rumble ⋅ Lee Sin LeBlanc ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Lux
4/15/8
Trận 2
15/4/41
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k
29:54
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,1k
Ashe ⋅ Skarner Sejuani ⋅ Leona ⋅ Maokai
Cấm
Vi ⋅ Kalista LeBlanc ⋅ Jax ⋅ Rell
Camille ⋅ Nocturne Aurora ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Gnar ⋅ Brand Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
8/20/15
Trận 3
20/8/56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,4k
35:05
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 67,4k
Skarner ⋅ Orianna Renekton ⋅ Poppy ⋅ Leona
Cấm
LeBlanc ⋅ Kalista Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Rumble
Gragas ⋅ Vi Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Morgana Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Braum
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
G2 Esports
1 – 2
Bilibili Gaming
7/21/18
Trận 1
21/7/48
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,3k
34:58
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 69,8k
Ahri ⋅ Ashe Neeko ⋅ Xayah ⋅ Ezreal
Cấm
Yone ⋅ Aurora Kalista ⋅ Draven ⋅ Poppy
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
17/5/40
Trận 2
5/17/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,8k
29:56
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,6k
Ahri ⋅ Jax Ashe ⋅ Poppy ⋅ Kai’Sa
Cấm
Yone ⋅ Aurora Kalista ⋅ Draven ⋅ Varus
Yasuo ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Chọn
Gnar ⋅ Xin Zhao Neeko ⋅ Xayah ⋅ Renata Glasc
19/23/45
Trận 3
23/19/65
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 63,4k
34:38
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 72,4k
Jax ⋅ Ahri Aurora ⋅ Ashe ⋅ Miss Fortune
Cấm
Poppy ⋅ Gnar Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Xin Zhao Ryze ⋅ Kalista ⋅ Taric
Chọn
Rumble ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rell
01:00 (14 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
FlyQuest
2 – 1
Team Liquid
18/4/43
Trận 1
4/18/4
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 70,7k
38:08
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,5k
Ziggs ⋅ Kai’Sa Neeko ⋅ Lucian ⋅ Rell
Cấm
Ivern ⋅ Renekton Leona ⋅ Renata Glasc ⋅ Urgot
K’Sante ⋅ Skarner Orianna ⋅ Ashe ⋅ Lulu
Chọn
Jax ⋅ Xin Zhao Syndra ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
9/23/17
Trận 2
23/9/53
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 53,6k
32:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k
Ziggs ⋅ Neeko Skarner ⋅ Ashe ⋅ Kai’Sa
Cấm
Renekton ⋅ Ivern Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Leona
K’Sante ⋅ Vi Ahri ⋅ Kalista ⋅ Senna
Chọn
Rumble ⋅ Nocturne Tristana ⋅ Xayah ⋅ Rakan
17/3/43
Trận 3
3/17/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 59,8k
29:06
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,1k
Neeko ⋅ Ziggs Jax ⋅ Rakan ⋅ Kalista
Cấm
Renekton ⋅ Ivern Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Galio ⋅ Skarner Yone ⋅ Xayah ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Sejuani Kled ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 17 đến ngày 27 tháng 10 tại Adidas Arena, Paris , Pháp (Tứ kết và Bán kết) và The O2 Arena, Luân Đôn , Anh (Chung kết), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7 ).
8 đội tham gia sẽ thi đấu theo thể thức Loại trực tiếp.
Hai đội có thành tích 3–0 ở vòng Thụy Sĩ sẽ không được xếp trong cùng 1 nhánh đấu và đối đầu với đội có thành tích 3–2, trong khi tất cả các đội còn lại sẽ được xếp ngẫu nhiên.
Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo5 .
Tứ kết Bán kết Chung kết 19:00, 17/10 LNG Esports 1 19:00, 26/10 Weibo Gaming 3 Weibo Gaming 0 19:00, 18/10 Bilibili Gaming 3 Hanwha Life Esports 1 21:00, 02/11 Bilibili Gaming 3 Bilibili Gaming 2 19:00, 19/10 T1 3 Top Esports 0 20:00, 27/10 T1 3 T1 3 19:00, 20/10 Gen.G 1 Gen.G 3 FlyQuest 2
Nguồn: LoL Esports
19:00 (17 tháng 10) Tứ kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
LNG Esports
1 – 3
Weibo Gaming
12/13/32
Trận 1
13/12/28
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 54,2k
31:32
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,0k
Rumble ⋅ Neeko Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Ziggs
Cấm
Yone ⋅ Aurora Ezreal ⋅ Braum ⋅ Jax
Gnar ⋅ Skarner Orianna ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Chọn
Renekton ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Jhin ⋅ Rell
21/13/53
Trận 2
13/21/38
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 86,1k
43:25
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 78,6k
Kalista ⋅ Skarner Renekton ⋅ Braum ⋅ Poppy
Cấm
Rumble ⋅ Neeko Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Leona
Chọn
K’Sante ⋅ Amumu Aurora ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
10/20/22
Trận 3
20/10/50
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 70,6k
37:45
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 72,8k
Aurora ⋅ Yone Skarner ⋅ LeBlanc ⋅ Brand
Cấm
Rumble ⋅ Neeko Sylas ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Jax ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Chọn
Gnar ⋅ Maokai Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
8/22/22
Trận 4
22/8/61
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 50,1k
30:37
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,0k
Kalista ⋅ Skarner Gnar ⋅ Braum ⋅ Leona
Cấm
Rumble ⋅ Sylas Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Ashe
Renekton ⋅ Sejuani Yone ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
Chọn
Jax ⋅ Maokai Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
19:00 (18 tháng 10) Tứ kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
Hanwha Life Esports
1 – 3
Bilibili Gaming
21/9/70
Trận 1
9/21/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67,2k
34:52
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,7k
Kalista ⋅ Renekton Skarner ⋅ Kai’Sa ⋅ Ashe
Cấm
Aurora ⋅ Yone Jax ⋅ Xayah ⋅ Sejuani
Gnar ⋅ Poppy Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Rumble ⋅ Vi Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
8/17/19
Trận 2
17/8/40
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,6k
26:55
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 52,1k
Aurora ⋅ Renekton Vi ⋅ Ashe ⋅ Rell
Cấm
Poppy ⋅ Sylas Jax ⋅ Kalista ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Skarner Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Chọn
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Xayah ⋅ Rakan
9/21/24
Trận 3
21/9/61
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 62,4k
36:59
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,5k
Kalista ⋅ Skarner Vi ⋅ Sejuani ⋅ Renata Glasc
Cấm
Aurora ⋅ Yone Ezreal ⋅ Kai’Sa ⋅ Twitch
Jax ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Zeri ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Wukong Sylas ⋅ Ashe ⋅ Rakan
18/20/53
Trận 4
20/18/48
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 70,6k
40:08
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 74,3k
Kalista ⋅ Skarner Ashe ⋅ Wukong ⋅ Vi
Cấm
Aurora ⋅ Yone Sejuani ⋅ Ezreal ⋅ Xayah
Gnar ⋅ Poppy Sylas ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Kindred Galio ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
19:00 (19 tháng 10) Tứ kết 3 - Bo5 - Loại trực tiếp
5/13/11
Trận 1
13/5/45
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,9k
31:57
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 61,3k
Gnar ⋅ Kalista Vi ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Cấm
Yone ⋅ Aurora Skarner ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Rumble ⋅ Ivern Tristana ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn
Camille ⋅ Sejuani Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Bard
0/15/0
Trận 2
15/0/42
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 51,4k
33:45
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 63,0k
Gnar ⋅ Kalista Sejuani ⋅ Orianna ⋅ Tristana
Cấm
Yone ⋅ Aurora Skarner ⋅ Renekton ⋅ K’Sante
Galio ⋅ Viego Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Xin Zhao Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rakan
7/14/18
Trận 3
14/7/30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 62,1k
37:28
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 73,2k
Rakan ⋅ Kalista Rumble ⋅ Renata Glasc ⋅ Vi
Cấm
Yone ⋅ Aurora Skarner ⋅ Jax ⋅ Rell
Kennen ⋅ Xin Zhao Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn
Gnar ⋅ Poppy Galio ⋅ Xayah ⋅ Pyke
19:00 (20 tháng 10) Tứ kết 4 - Bo5 - Loại trực tiếp
3/14/5
Trận 1
14/3/46
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 52,6k
31:49
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,4k
Ivern ⋅ Renekton Orianna ⋅ Cassiopeia ⋅ Amumu
Cấm
Aurora ⋅ Yone Ezreal ⋅ Rell ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Skarner Ahri ⋅ Jinx ⋅ Leona
Chọn
Galio ⋅ Xin Zhao Seraphine ⋅ Ashe ⋅ Alistar
19/6/39
Trận 2
6/19/8
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 56,6k
26:35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 41,9k
Aurora ⋅ Yone Nocturne ⋅ Tristana ⋅ Rell
Cấm
Seraphine ⋅ Ivern Skarner ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Jax ⋅ Nidalee Kassadin ⋅ Ashe ⋅ Nautilus
Chọn
Renekton ⋅ Nunu & Willump Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
8/21/18
Trận 3
14/7/54
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 70,5k
42:36
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 84,7k
Ashe ⋅ Ivern Yone ⋅ Olaf ⋅ Orianna
Cấm
Aurora ⋅ Jax Kalista ⋅ K’Sante ⋅ Rell
Renekton ⋅ Sejuani Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn
Urgot ⋅ Skarner Zeri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
17/3/47
Trận 4
3/17/4
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,1k
29:13
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 43,0k
Seraphine ⋅ Ivern Skarner ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Cấm
Aurora ⋅ Yone Jax ⋅ Rell ⋅ Nautilus
K’Sante ⋅ Nidalee Tristana ⋅ Ashe ⋅ Maokai
Chọn
Renekton ⋅ Sejuani Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
14/3/34
Trận 5
3/14/5
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,2k
30:12
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,2k
Ivern ⋅ Ashe Amumu ⋅ Galio ⋅ Rell
Cấm
Aurora ⋅ Nidalee Jax ⋅ Rakan ⋅ Miss Fortune
Rumble ⋅ Skarner Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Maokai
Chọn
Sett ⋅ Fiddlestic Yone ⋅ Kalista ⋅ Alistar
19:00 (26 tháng 10) Bán kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
Weibo Gaming
0 – 3
Bilibili Gaming
9/10/23
Trận 1
10/9/19
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 68,7k
39:17
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 71,2k
Sylas ⋅ Rakan Ashe ⋅ Ziggs ⋅ Kai'Sa
Cấm
Aurora ⋅ Orianna K'Sante ⋅ Gnar
Poppy ⋅ Brand Yone ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Skarner Smolder ⋅ Varus ⋅ Neeko
12/18/31
Trận 2
18/12/43
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,9k
31:37
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 58,2k
Sylas ⋅ Rakan Yone ⋅ Smolder ⋅ Cassiopeia
Cấm
Aurora ⋅ Orianna Ashe ⋅ Brand ⋅ Gnar
Maokai ⋅ Elise Lucian ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Skarner Syndra ⋅ Ziggs ⋅ Rell
8/21/21
Trận 3
21/8/46
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 46,7k
27:45
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,1k
Sylas ⋅ Kalista Rakan ⋅ Ahri ⋅ Smolder
Cấm
Aurora ⋅ Orianna Ashe ⋅ Gnar ⋅ Brand
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Maokai
Chọn
Jax ⋅ Skarner Akali ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
20:00 (27 tháng 10) Bán kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
11/6/33
Trận 1
6/11/20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 57,3k
30:02
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,1k
Nidalee ⋅ Smolder Jax ⋅ Blitzcrank ⋅ Ezreal
Cấm
Aurora ⋅ Kalista Xayah ⋅ Sejuani ⋅ Rumble
Gragas ⋅ Vi Yone ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Chọn
Renekton ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Leona
1/12/2
Trận 2
12/1/35
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k
27:43
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 55,3k
Yone ⋅ Smolder Aurora ⋅ Lulu ⋅ Renata Glasc
Cấm
Kalista ⋅ Xayah Ashe ⋅ Galio ⋅ Orianna
Maokai ⋅ Kindred Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Skarner Ahri ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell
20/3/55
Trận 3
3/20/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61k
31:45
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,2k
Nidalee ⋅ Smolder Yone ⋅ Kai'Sa ⋅ Twitch
Cấm
Xayah ⋅ Kalista Aurora ⋅ Kindred ⋅ Sylas
Gragas ⋅ Vi Akali ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Ezreal ⋅ Rell
15/9/33
Trận 4
9/15/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65k
33:31
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 60,2k
Yone ⋅ Smolder Aurora ⋅ K'Sante ⋅ Braum
Cấm
Kalista ⋅ Xayah Sylas ⋅ Bard ⋅ Orianna
Jax ⋅ Skarner Ahri ⋅ Varus ⋅ Pyke
Chọn
Poppy ⋅ Nidalee Tristana ⋅ Ashe ⋅ Maokai
21:00 (02 tháng 11) - Luân Đôn, Anh
18/3/46
Trận 1
3/18/3
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 55,9k
27:09
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 46,8k
Aurora ⋅ Vi Varus ⋅ Ziggs ⋅ Jhin
Cấm
Jax ⋅ Kai’Sa Kalista ⋅ Renata Glasc ⋅ Rell
Rumble ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ashe ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Sejuani Yone ⋅ Caitlyn ⋅ Braum
3/18/6
Trận 2
18/3/55
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 40,6k
27:25
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56k
Aurora ⋅ Skarner Vi ⋅ Gnar ⋅ Sejuani
Cấm
Jax ⋅ Yone Varus ⋅ Kindred ⋅ Wukong
Rumble ⋅ Xin Zhao Galio ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Chọn
Ornn ⋅ Nocturne Sylas ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
17/3/45
Trận 3
3/17/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 58,1k
27:35
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 44k
Varus ⋅ Ashe Skarner ⋅ Sejuani ⋅ Draven
Cấm
Aurora ⋅ Yone Neeko ⋅ Akali ⋅ Wukong
Rumble ⋅ Kindred Galio ⋅ Kalista ⋅ Blitzcrank
Chọn
Jax ⋅ Vi Sylas ⋅ Xayah ⋅ Renata Glasc
10/14/20
Trận 4
14/10/36
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,6k
31:42
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,4k
Aurora ⋅ Skarner Kalista ⋅ Vi ⋅ Nocturne
Cấm
Jax ⋅ Yone Varus ⋅ Blitzcrank ⋅ Xin Zhao
Gnar ⋅ Sejuani Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Chọn
Rumble ⋅ Poppy Sylas ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
6/12/17
Trận 5
12/6/24
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55,3k
32:14
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 62,5k
Varus ⋅ Ashe Skarner ⋅ Rakan ⋅ Renata Glasc
Cấm
Aurora ⋅ Yone Kalista ⋅ Wukong ⋅ Kindred
Jax ⋅ Jarvan IV Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Gragas ⋅ Xin Zhao Galio ⋅ Xayah ⋅ Poppy
Finals MVP
Lee "Faker" Sang-hyeok
F.MVP
T1
Lee "Faker " Sang-hyeok
Á quân
LPL
Bilibili Gaming
Thứ hạng
GT ($)
GT (%)
Đội tuyển
Khu vực
Kết quả
1
$450.000
20%
T1
LCK
Vô địch
2
$360.000
16%
Bilibili Gaming
LPL
Á quân
Bị loại ở bán kết
3–4
$180.000
8%
Weibo Gaming
LPL
Top 4
Gen.G
LCK
Bị loại ở tứ kết
5–8
$101.250
4,5%
FlyQuest
LCS
Top 8
Top Esports
LPL
Hanwha Life Esports
LCK
LNG Esports
LPL
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ
9–11
$78.750
3,5%
Team Liquid
LCS
Vòng đấu 5
G2 Esports
LEC
Dplus KIA
LCK
12–14
$67.500
3%
GAM Esports
VCS
Vòng đấu 4
Fnatic
LEC
PSG Talon
PCS
15–16
$56.250
2,5%
paiN Gaming
CBLoL
Vòng đấu 3
MAD Lions KOI
LEC
Bị loại ở vòng khởi động
17–18
$39.375
1,75%
100 Thieves
LCS
Vòng 2 nhánh thua
Movistar R7
LLA
19–20
$22.500
1%
Fukuoka SoftBank HAWKS Gaming
PCS
Vòng 1 nhánh thua
Viking Esports
VCS
^ Suất có hiệu lực khi Gen.G giành quyền tham dự vòng playoff LCK mùa Hè.
^ a b Gen.G giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch MSI 2024 và giành quyền dự play-off LCK mùa Hè 2024, nhưng vì GEN có được vị trí hạt giống số 2 của LCK tham dự CKTG 2024, suất hạt giống số 4 được chuyển giao cho đội á quân vòng loại khu vực LCK.
^ a b G2 Esports giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch LEC mùa Hè 2024, nhưng G2 cũng đã vô địch Chung kết năm LEC 2024. Do vậy đội đứng thứ 3 sẽ nhận suất hạt giống số 3 được G2 để lại.
^ a b KDA (K ill - D eath - A ssist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.