Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2024

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2024 (tiếng Anh: 2024 League of Legends World Championship) là giải vô địch thế giới lần thứ 14 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 2 tháng 11 tại 3 thành phố Berlin, ParisLuân Đôn. Đây sẽ là lần thứ năm châu Âu đăng cai giải đấu sau các năm 2011, 2015, 20192021. Hai mươi đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2024 (MSI). Đương kim vô địch của giải đấu là T1.[3]Họ đã bảo vệ thành công chức vô địch sau chiến thắng 3-2 trước Bilibili Gaming ở trận chung kết, qua đó trở thành đội tuyển đầu tiên bảo vệ thành công chức vô địch 2 lần.

Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Lần thứ14Sự kiện thể thao đang diễn raNăm2024
MAKE THEM BELIEVE
Sự kiện thể thao đang diễn ra Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểmĐức
Pháp
Anh
Thời gian25 tháng 9 – 2 tháng 11
Loại giải đấuQuốc tế
Cúp giải đấu
Summoner's Cup
Thể thức thi đấu
Thể thức thi đấu chính thức
Phiên bản áp dụng14.18[1]
Địa điểm tổ chức
3 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Số đội20 (đến từ 8 khu vực)
Tổng giải thưởng$2.225.000 USD
Ca khúc chủ đề
Heavy Is The Crown
(ft. Linkin Park)[2]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địchT1
Á quânBilibili Gaming
(F.) MVPLee "Faker" Sang-hyeok
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
Phát sóng
Twitch | LoL Esports | Youtube
← 2023
2025 →

Vào ngày 24 tháng 9, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Heavy Is The Crown", được thể hiện bởi nhóm nhạc Linkin Park.[4][5]

Địa điểm

sửa

Berlin, Paris, và London được chọn để tổ chức giải đấu. The O2 Arena đã được công bố là địa điểm tổ chức trận chung kết trong thời gian diễn ra trận chung kết Chung kết thế giới 2023 tại Seoul, Hàn Quốc.[6][7] Riot Games Arena và Adidas Arena đã được công bố là địa điểm diễn ra Vòng Khởi động/Vòng Thụy Sĩ và trận Tứ kết/Bán kết vào ngày 5 tháng 1 năm 2024.[8]

Berlin, Đức Paris, Pháp Luân Đôn, Anh
Vòng Khởi động và Vòng Thụy Sĩ Tứ kết và Bán kết Chung kết
Riot Games Arena Adidas Arena The O2 Arena
Sức chứa: 210 Sức chứa: 9,000 Sức chứa: 20,000
     

Hoạt động tiếp thị

sửa

Bài hát chủ đề

sửa

"Heavy Is the Crown", được thể hiện bởi Linkin Park, đã được công bố là bài hát chủ đề của giải đấu vào ngày 24 tháng 9 năm 2024.[9] Một ngày sau, Riot Games và Linkin Park đã phát hành video âm nhạc của bài hát, với sự xuất hiện của các tuyển thủ T1 (LCK), hiện đang là đương kim vô địch giải đấu, bao gồm Finals MVP Choi "Zeus" Woo-je, Mun "Oner" Hyeon-jun, Lee "Faker" Sang-hyeok, Lee "Gumayusi" Min-hyeong, và Ryu "Keria" Min-seok. Video cũng có sự góp mặt của các tuyển thủ của các đội vô địch khu vực mùa hè, như Jeong "Chovy" Ji-hoon của Gen.G (LCK), Chen "Bin" Ze-bin của Bilibili Gaming (LPL), Rasmus "Caps" Winther của G2 Esports (LEC), và Fahad "Massu" Abdulmalek của FlyQuest (LCS). Diego "Brance" Amaral, thành viên của đội tuyển Red Canids (CBLoL) cũng được xuất hiện trong video, mặc dù đội tuyển này không đủ điều kiện tham dự giải đấu.[10]

Khẩu hiệu

sửa

Khẩu hiệu chính thức của giải đấu, Make Them Believe, đã được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2024 cùng với video giải thích về thể thức trên nền tảng YouTube.

Các đội tham dự

sửa

Giải đấu Chung kết thế giới năm 2024 sẽ có tổng cộng 20 đội tuyển đến từ 8 khu vực trên khắp thế giới tham gia thi đấu. Các đội đến từ 4 khu vực lớn bao gồm League of Legends Champions Korea (LCK), League of Legends Pro League (LPL) sẽ cử 3 đại diện trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ, League of Legends EMEA Championship (LEC), và League Championship Series (LCS) sẽ cử 2 đại diện trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ. Ngoài ra, đội vô địch MSI 2024 là Gen.G giành quyền trực tiếp vào vòng Thụy Sĩ[a]; còn LPL nhận thêm 1 suất trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ với thành tích đứng thứ 2 tại MSI. Trong khi đó các đội đến từ 4 khu vực còn lại bao gồm Pacific Championship Series (PCS), Vietnam Championship Series (VCS), Campeonato Brasileiro de League of Legends (CBLoL), và Liga Latinoamérica (LLA), cùng với đội hạt giống số 3 của LEC và LCS sẽ bắt đầu thi đấu ở Vòng Khởi động để giành lấy cơ hội tham dự vòng Thụy Sĩ.[11]

Đây sẽ là giải đấu Chung kết thế giới cuối cùng mà các đội từ PCS và VCS có suất riêng để tham dự Chung kết thế giới vì họ sẽ hợp nhất (cùng với LJL và LCO vốn đã được sáp nhập với PCS) để tạo thành một giải đấu châu Á-Thái Bình Dương mới vào năm 2025 mang tên League of Legends Championship Pacific (LCP).[12] Ngoài ra, Riot Games còn có kế hoạch hợp nhất LCS, CBLOL và LLA thành một giải đấu Châu Mỹ trong cùng năm, được chia thành hai bảng Bắc và Nam riêng biệt.[13]

Dưới đây là các đội đã đủ điều kiện tham dự:[14]

     - Đương kim vô địch,        - Cựu vô địch.

Bắt đầu từ Vòng Thụy Sĩ
Khu vực Hạt giống Đội ID Điều kiện tham gia
Hàn Quốc 1 Hanwha Life Esports HLE Quán quân LCK mùa hè 2024
2 Gen.G Esports[b]
GEN Điểm tích lũy LCK 2024
3 Dplus KIA
  2020
DK Quán quân Vòng loại khu vực LCK 2024
4 T1
  '13, '15, '16, '23
T1 Á quân Vòng loại khu vực LCK 2024[b]
Trung Quốc 1 Bilibili Gaming BLG Quán quân LPL mùa hè 2024
2 Top Esports TES Điểm tích lũy LPL 2024
3 LNG Esports LNG Quán quân Vòng loại khu vực LPL 2024
4 Weibo Gaming WBG Á quân Vòng loại khu vực LPL 2024
EMEA 1 G2 Esports[c] G2 Quán quân Chung kết năm LEC 2024
2 Fnatic
  2011
FNC Á quân Chung kết năm LEC 2024
Bắc Mỹ 1 FlyQuest FLY Quán quân LCS 2024
2 Team Liquid TL Á quân LCS 2024
Bắt đầu từ Vòng Khởi động
Khu vực Hạt giống Đội ID Điều kiện tham gia
EMEA 3 MAD Lions KOI MDK Hạng 3 Chung kết năm LEC 2024[c]
Bắc Mỹ 3 100 Thieves 100 Hạng 3 LCS 2024
APAC 1 PSG Talon PSG Quán quân PCS mùa hè 2024
2 Fukuoka SoftBank HAWKS gaming SHG Á quân PCS mùa hè 2024
Việt Nam 1 GAM Esports GAM Quán quân VCS mùa hè 2024
2 Viking Esports VKE Á quân VCS mùa hè 2024
Brazil 1 paiN Gaming PNG Quán quân CBLOL giai đoạn 2 2024
Mỹ Latin 1 Movistar R7 R7 Quán quân LLA giải bế mạc 2024

Xếp hạng các đội trước giải đấu

sửa

Riot Games công bố bảng xếp hạng sức mạnh các đội tuyển trên quy mô toàn cầu trước thềm Giải Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại năm 2024. Theo Riot Games, Gen.G xếp hạng thứ nhất với 1,663 điểm, tiếp theo là Bilibili Gaming xếp hạng thứ 2 1,602 điểm. Theo ngay sau là các đội tuyển Hanwha Life Esports, Top Esports, và G2 Esports. T1, đương kim vô địch của giải đấu, xếp hạng thứ 6 với 1,467 điểm.[15]

Vòng khởi động

sửa
  • Các trận đấu Vòng Khởi động diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 09, bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
  • 8 đội tham gia thi đấu theo thể thức Loại Kép (Double-Elimination). 2 đội thuộc cùng 1 khu vực được xếp vào 2 nhánh đấu khác nhau.
  • Tất cả các trận đấu diễn ra theo thể thức Bo3.

Phân loại nhóm hạt giống

sửa
Nhóm hạt giống số 1 Nhóm hạt giống số 2
LEC#3, LCS#3, PCS#1, VCS#1 PCS#2, VCS#2, CBLOL#1, LLA#1

Nhánh đấu

sửa
Trận mở mànNhánh thắngQuyền tham dự Vòng Thụy Sĩ
LEC#3MAD Lions KOI2
VCS#2Viking Esports0
MAD Lions KOI2
MAD Lions KOI
PSG Talon1
PCS#1PSG Talon2
CBLOL#1paiN Gaming1
VCS#1GAM Esports2
PCS#2SoftBank Hawks0
GAM Esports2
GAM Esports
Movistar R70
LCS#3100 Thieves1
LLA#1Movistar R72
Vòng 1 nhánh thuaVòng 2 nhánh thuaQuyền tham dự Vòng Thụy Sĩ
Movistar R71
paiN Gaming
Viking Esports0paiN Gaming2
paiN Gaming2
PSG Talon2
PSG Talon
SoftBank Hawks0100 Thieves0
100 Thieves2

Nguồn: LoL Esports

Kết quả chi tiết

sửa

Trận mở màn

sửa
19:00 (25 tháng 09)
MAD Lions KOI 2  –  0 Viking Esports
17/9/49 Trận 1 9/17/13
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 69,9k   36:55 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 65,6k
Jax ⋅ Senna
Ziggs ⋅ Jarvan IV ⋅ Nocturne
Cấm Vi ⋅ Ashe
Skarner ⋅ Yone ⋅ Braum
K’Sante ⋅ Nidalee
Syndra ⋅ Jinx ⋅ Nautilus
Chọn Camille ⋅ Lee Sin
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Poppy

26/10/67 Trận 2 10/26/23
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 64,7k   30:53 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,5k
Jax ⋅ Senna
Ziggs ⋅ Poppy ⋅ Leona
Cấm Vi ⋅ Ashe
Skarner ⋅ Viego ⋅ Bel’Veth
K’Sante ⋅ Nidalee
Syndra ⋅ Jinx ⋅ Rell
Chọn Renekton ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Jhin ⋅ Alistar

22:00
PSG Talon 2  –  1 paiN Gaming
3/16/5 Trận 1 16/3/47
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 50,2k   31:17 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,2k
Maokai ⋅ Ashe
Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Cấm Aurora ⋅ Syndra
Kalista ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Rumble ⋅ Skarner
Tristana ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Lucian ⋅ Nami

22/5/60 Trận 2 5/22/17
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,8k   27:56 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 42,4k
Maokai ⋅ Ashe
Sejuani ⋅ Lucian ⋅ Alistar
Cấm Syndra ⋅ Kalista
Aurora ⋅ Varus ⋅ Rakan
Gnar ⋅ Skarner
Akali ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Vi
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Braum

19/10/39 Trận 3 9/19/22
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,1k   32:34 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,1k
Sejuani ⋅ Aurora
Maokai ⋅ Braum ⋅ Jax
Cấm Skarner ⋅ Ziggs
Jarvan IV ⋅ Poppy ⋅ Bard
Vayne ⋅ Wukong
Akali ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn Gnar ⋅ Lee Sin
Syndra ⋅ Ashe ⋅ Alistar

19:00 (26 tháng 09)
GAM Esports 2  –  0 SoftBank HAWKS
19/7/39 Trận 1 7/19/13
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 59,2k   27:54 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,5k
Skarner ⋅ Vi
Kennen ⋅ Yone ⋅ Leona
Cấm Ashe ⋅ K’Sante
Jinx ⋅ Nocturne ⋅ Bard
Aurora ⋅ Shyvana
Tristana ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn Rumble ⋅ Jarvan IV
Lucian ⋅ Ziggs ⋅ Rell

23/13/50 Trận 2 13/24/27
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k   26:51 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,1k
Skarner ⋅ Vi
Kennen ⋅ Akali ⋅ Viego
Cấm Shyvana ⋅ Ziggs
K’Sante ⋅ Tristana ⋅ Sejuani
Aurora ⋅ Wukong
Yone ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn Rumble ⋅ Lee Sin
LeBlanc ⋅ Ashe ⋅ Poppy

22:00
100 Thieves 1  –  2 Movistar R7
25/11/59 Trận 1 11/25/33
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 79,2k   39:38 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 74,0k
Gnar ⋅ Kai’Sa
Skarner ⋅ Ezreal ⋅ Kalista
Cấm Vi ⋅ Yone
Ziggs ⋅ Ashe ⋅ Senna
K’Sante ⋅ Jarvan IV
Hwei ⋅ Jhin ⋅ Leona
Chọn Jax ⋅ Brand
Tristana ⋅ Draven ⋅ Rell

18/26/42 Trận 2 26/18/66
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 66,2k   37:12 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 71,6k
Gnar ⋅ Skarner
Kai’Sa ⋅ Syndra ⋅ Brand
Cấm Vi ⋅ Yone
Ziggs ⋅ Yasuo ⋅ Jarvan IV
K’Sante ⋅ Wukong
Aurora ⋅ Lucian ⋅ Nami
Chọn Renekton ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus

16/27/33 Trận 3 27/16/68
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 64,4k   36:25 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 73,9k
Gnar ⋅ Orianna
Skarner ⋅ Jarvan IV ⋅ Nocturne
Cấm Vi ⋅ Yone
Ziggs ⋅ Yasuo ⋅ Syndra
K’Sante ⋅ Viego
Vex ⋅ Jinx ⋅ Nautilus
Chọn Renekton ⋅ Wukong
LeBlanc ⋅ Lucian ⋅ Nami

Nhánh thắng

sửa
19:00 (27 tháng 09)
Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
MAD Lions KOI 2  –  1 PSG Talon
17/12/45 Trận 1 12/17/34
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,5k   35:47 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,2k
Sejuani ⋅ Zyra
Aurora ⋅ Vayne ⋅ Gnar
Cấm Nidalee ⋅ K’Sante
Jinx ⋅ Leona ⋅ Nautilus
Camille ⋅ Skarner
Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn Udyr ⋅ Wukong
Akali ⋅ Ashe ⋅ Braum

7/18/15 Trận 2 18/7/38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 58,1k   34:55 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,3k
Aurora ⋅ Yone
Skarner ⋅ Akali ⋅ LeBlanc
Cấm Nidalee ⋅ K’Sante
Jinx ⋅ Braum ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Viego
Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Vi
Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona

14/9/34 Trận 3 9/14/18
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 63,5k   33:07 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,2k
Akali ⋅ Yone
Ashe ⋅ Gnar ⋅ Rumble
Cấm Nidalee ⋅ K’Sante
Jinx ⋅ Braum ⋅ Rell
Aurora ⋅ Jarvan IV
Vex ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn Corki ⋅ Skarner
LeBlanc ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona

22:00
Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
GAM Esports 2  –  0 Movistar R7
12/10/24 Trận 1 10/12/25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k   33:28 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,1k
Skarner ⋅ Orianna
LeBlanc ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm Aurora ⋅ Ziggs
Vi ⋅ Jhin ⋅ Ashe
Rumble ⋅ Shyvana
Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Poppy
Chọn Gnar ⋅ Wukong
Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Braum

12/1/16 Trận 2 1/12/2
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 53,1k   26:56 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 42,1k
Skarner ⋅ Orianna
LeBlanc ⋅ Akali ⋅ Leona
Cấm Aurora ⋅ Vi
Shyvana ⋅ Poppy ⋅ Sejuani
Rumble ⋅ Wukong
Yone ⋅ Jhin ⋅ Rakan
Chọn K’Sante ⋅ Jarvan IV
Jayce ⋅ Ziggs ⋅ Rell

Vòng 1 nhánh thua

sửa
19:00 (28 tháng 09)
Bo3 - Loại trực tiếp
Viking Esports 0  –  2 paiN Gaming
12/19/34 Trận 1 19/12/43
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,1k   33:23 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,4k
Ashe ⋅ Zyra
Yone ⋅ Aurora ⋅ Gnar
Cấm Syndra ⋅ Orianna
Jax ⋅ Renekton ⋅ K’Sante
Udyr ⋅ Brand
Smolder ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn Rumble ⋅ Skarner
Tristana ⋅ Kalista ⋅ Neeko

7/16/12 Trận 2 16/7/36
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,5k   34:36 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,2k
Rumble ⋅ Yone
Aurora ⋅ Lucian ⋅ Ezreal
Cấm Syndra ⋅ Orianna
Ziggs ⋅ Neeko ⋅ Brand
K’Sante ⋅ Shyvana
Tristana ⋅ Ashe ⋅ Poppy
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Akali ⋅ Jhin ⋅ Bard

22:00
Bo3 - Loại trực tiếp
SoftBank HAWKS 0  –  2 100 Thieves
6/13/13 Trận 1 13/6/27
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,4k   31:32 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,3k
Ziggs ⋅ K’Sante
Jax ⋅ Sejuani ⋅ Nautilus
Cấm Kennen ⋅ Skarner
Vi ⋅ LeBlanc ⋅ Braum
Aurora ⋅ Wukong
Akali ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn Renekton ⋅ Brand
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona

11/29/21 Trận 2 29/11/64
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 39,8k   25:26 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,5k
Ziggs ⋅ Yone
Aurora ⋅ Jarvan IV ⋅ Wukong
Cấm Kennen ⋅ Vi
Skarner ⋅ Jax ⋅ Urgot
Rek’Sai ⋅ Sejuani
Syndra ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum

Vòng 2 nhánh thua

sửa
19:00 (29 tháng 09)
Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
Movistar R7 1  –  2 paiN Gaming
14/4/34 Trận 1 4/14/11
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 53,8k   28:01 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 46,8k
Yone ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Sejuani ⋅ Akali
Cấm LeBlanc ⋅ Wukong
Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy
Syndra ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Jax ⋅ Maokai
Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami

5/14/10 Trận 2 14/6/30
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,9k   30:57 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,3k
Yone ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Akali ⋅ Vi
Cấm LeBlanc ⋅ Syndra
Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy
Hwei ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami

23/25/67 Trận 3 25/23/72
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 84,3k   45:16 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 84,0k
Yone ⋅ Skarner
Jax ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Cấm Syndra ⋅ Orianna
Lucian ⋅ Ashe ⋅ Draven
Renekton ⋅ Sejuani
LeBlanc ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Chọn K’Sante ⋅ Wukong
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Rell

22:00
Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
PSG Talon 2  –  0 100 Thieves
20/1/54 Trận 1 1/20/3
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,1k   26:18 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 38,9k
Viego ⋅ Ashe
Jarvan IV ⋅ Lucian ⋅ Braum
Cấm Aurora ⋅ Vi
Yone ⋅ Rell ⋅ Nautilus
Gnar ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Sejuani
Hwei ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc

21/9/51 Trận 2 9/21/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62,5k   31:03 Rồng: 9 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 50,9k
Viego ⋅ Ashe
Jarvan IV ⋅ Brand ⋅ Shyvana
Cấm Aurora ⋅ Skarner
Gnar ⋅ Jhin ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn Aatrox ⋅ Lillia
Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell

Vòng Thụy Sĩ

sửa
  • Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 3 đến ngày 13 tháng 10 tại Riot Games Arena (Berlin, Đức), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
  • 16 đội tham gia thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss) trong 5 vòng đấu.
    • Ở vòng đấu đầu tiên, các đội thuộc pool 1 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 4, và các đội thuộc pool 2 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 3. Các đội đến từ cùng 1 khu vực sẽ không thi đấu với nhau.
    • Từ vòng đấu thứ 2 trở đi, các đội có thành tích giống nhau sẽ đấu với nhau. Trận đấu sẽ được xác định bằng cách bốc thăm sau mỗi vòng đấu và các đội trong cùng khu vực có thể đấu với nhau. Điểm mới của năm nay là các đội sẽ không được xếp vào các trận tái đấu với các đối thủ trước đó.
  • Các đội có 3 trận thắng sẽ giành quyền tham dự Vòng loại trực tiếp, các đội có 3 trận thua sẽ bị loại.
  • Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo1, ngoại trừ những trận đấu quyết định việc đi tiếp và/hoặc bị loại sẽ diễn ra theo thể thức Bo3.

Nhánh đấu

sửa
2 - 0      - #1, 2
     - #3, 4, 5
     - #6, 7, 8

     - Bị loại

1 - 0 DK  vs  LNG
0 - 0 BLG  vs  LNG     HLE GEN     2 - 1
BLG  vs  MDK GEN TES BO3 DK  vs  TES
TES T1     G2 HLE 1 - 1   HLE FLY    
GEN WBG DK FLY TES  vs  FNC G2 T1 2 - 2
FNC DK BO1 BLG T1 BO3 DK  vs  WBG
TL LNG 0 - 1 PSG FLY G2 BLG
HLE PSG TL  vs  WBG WBG G2 1 - 2 FLY TL
FLY GAM T1 PNG BO1 BLG  vs  PSG BO3
G2 PNG FNC GAM 0 - 2 WBG FNC
BO1 PSG MDK MDK  vs  GAM TL GAM
BO1 PNG TL BO3
BO3

Kết quả chi tiết

sửa

Vòng đấu 1

sửa

Nhóm hiệu số 0–0

19:00 (03 tháng 10)
Bilibili Gaming 1  –  0 MAD Lions KOI
21/10/54 Bo1 10/21/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,4k   26:36 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,2k
Nidalee ⋅ Jinx
Ashe ⋅ Renata Glasc ⋅ Poppy
Cấm Ziggs ⋅ Aurora
Ezreal ⋅ Jhin ⋅ Lucian
Gnar ⋅ Vi
Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn K’Sante ⋅ Skarner
Syndra ⋅ Tristana ⋅ Alistar

20:00
Top Esports 1  –  0 T1
14/10/45 Bo1 9/14/28
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 55,0k   30:35 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 51,3k
Sejuani ⋅ Orianna
Gnar ⋅ Renata Glasc ⋅ Viego
Cấm Yone ⋅ Tristana
Ziggs ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Renekton ⋅ Skarner
Aurora ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Wukong
Neeko ⋅ Ashe ⋅ Rakan

21:00
Gen.G 1  –  0 Weibo Gaming
19/10/50 Bo1 10/19/30
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 84,6k   45:13 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 77,1k
Nidalee ⋅ Nami
Ashe ⋅ Renekton ⋅ Orianna
Cấm Ziggs ⋅ Aurora
Yone ⋅ Blitzcrank ⋅ Jhin
Rumble ⋅ Maokai
Smolder ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn Jax ⋅ Ivern
Lucian ⋅ Jinx ⋅ Poppy

22:00
Fnatic 0  –  1 Dplus KIA
11/18/27 Bo1 18/11/42
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 66,3k   35:36 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 64,7k
Vi ⋅ Ziggs
Aurora ⋅ Syndra ⋅ Leona
Cấm Orianna ⋅ Ivern
Smolder ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Renekton ⋅ Zyra
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Skarner
LeBlanc ⋅ Ezreal ⋅ Braum

23:00
Team Liquid 0  –  1 LNG Esports
9/20/24 Bo1 20/9/61
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,3k   34:33 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 67,2k
Yone ⋅ Poppy
Renekton ⋅ Maokai ⋅ Alistar
Cấm Ziggs ⋅ Aurora
Lucian ⋅ Taliyah ⋅ Nautilus
Jax ⋅ Skarner
Neeko ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn Rumble ⋅ Sejuani
Tristana ⋅ Jhin ⋅ Rell

00:00 (04 tháng 10)
Hanwha Life Esports 1  –  0 PSG Talon
17/9/52 Bo1 9/17/17
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,5k   28:55 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 46,7k
Skarner ⋅ Aurora
LeBlanc ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
Cấm Poppy ⋅ Ziggs
Vi ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Maokai
Yone ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Akali ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar

01:00
GAM Esports 0  –  1 FlyQuest
1/8/2 Bo1 8/1/27
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 44,2k   27:41 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 53,2k
Skarner ⋅ Ashe
Renekton ⋅ Jax ⋅ K’Sante
Cấm Aurora ⋅ Shyvana
Ziggs ⋅ Ahri ⋅ Rumble
Gnar ⋅ Vi
Akali ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn Sion ⋅ Ivern
Orianna ⋅ Kalista ⋅ Leona

02:00
G2 Esports 1  –  0 paiN Gaming
19/9/44 Bo1 9/19/23
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 71,3k   33:28 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 55,5k
Jax ⋅ Lucian
Akali ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Cấm Poppy ⋅ Orianna
Sejuani ⋅ Renekton ⋅ Draven
Yasuo ⋅ Brand
Yone ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Aurora ⋅ Maokai
Smolder ⋅ Xayah ⋅ Rakan

Vòng đấu 2

sửa

Nhóm hiệu số 1–0

19:00 (04 tháng 10)
Bilibili Gaming 0  –  1 LNG Esports
11/23/25 Bo1 23/11/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,3k   29:40 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 59,4k
Skarner ⋅ Renekton
Kindred ⋅ Ziggs
Cấm Aurora ⋅ Gnar
Jax ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
K’Sante ⋅ Vi
Orianna ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Nocturne
Yone ⋅ Ashe ⋅ Poppy

20:00
Gen.G 1  –  0 Top Esports
25/17/70 Bo1 17/25/40
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,9k   33:41 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 56,9k
Ivern ⋅ Ashe
Renekton ⋅ Nocturne ⋅ Skarner
Cấm Aurora ⋅ Ziggs
Smolder ⋅ Kalista ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Maokai
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn Rumble ⋅ Sejuani
Lucian ⋅ Jhin ⋅ Rell

21:00
G2 Esports 0  –  1 Hanwha Life Esports
9/17/26 Bo1 17/9/40
Rồng:
  • Rồng: 3
  • Trụ: 7
  • Vàng: 82,2k
k
  45:41 Rồng:
  • Rồng: 4
  • Trụ: 9
  • Vàng: 88,2k
k
  • Akali
  • Vi
  • Gnar
  • Ziggs
  • Renata Glasc
Cấm
  • Brand
  • Zyra
  • Aurora
  • Jhin
  • Kalista
  • Poppy
  • Lillia
  • Yone
  • Varus
  • Rell
Chọn
  • Jax
  • Sejuani
  • Smolder
  • Ashe
  • Braum

22:00
Team Liquid 0  –  1 Weibo Gaming
15/15/35 Bo1 15/15/32
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 68,7k   42:14 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 75,6k
Ashe ⋅ Yone
Vi ⋅ LeBlanc ⋅ Jax
Cấm Ziggs ⋅ Aurora
Rumble ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Renekton ⋅ Sejuani
Syndra ⋅ Lucian ⋅ Nami
Chọn Gnar ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc

Nhóm hiệu số 0–1

23:00 (04 tháng 10)
T1 1  –  0 paiN Gaming
20/6/46 Bo1 6/20/8
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,8k   25:03 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 39,1k
Lucian ⋅ Jax
Skarner ⋅ Xayah ⋅ Rell
Cấm Orianna ⋅ Aurora
Gnar ⋅ Jhin ⋅ Ashe
Rumble ⋅ Vi
Yone ⋅ Draven ⋅ Renata Glasc
Chọn Olaf ⋅ Sejuani
Akali ⋅ Kalista ⋅ Neeko

00:00 (05 tháng 10)
Dplus KIA 1  –  0 FlyQuest
25/17/57 Bo1 17/25/41
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 69,7k   33:28 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,7k
Renekton ⋅ Ivern
Orianna ⋅ Jax ⋅ Skarner
Cấm Aurora ⋅ Ziggs
Rumble ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Yone ⋅ Vi
Sylas ⋅ Smolder ⋅ Rell
Chọn Darius ⋅ Amumu
Syndra ⋅ Ashe ⋅ Leona

01:00
Fnatic 1  –  0 GAM Esports
22/15/51 Bo1 15/22/30
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,3k   33:07 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,8k
Shyvana ⋅ Rumble
Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Jhin
Cấm Skarner ⋅ Lucian
Ivern ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Gnar ⋅ Jarvan IV
Yone ⋅ Ziggs ⋅ Leona
Chọn Jax ⋅ Zyra
Smolder ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell

02:00
PSG Talon 1  –  0 MAD Lions KOI
20/4/56 Bo1 4/20/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66,1k   31:57 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,2k
Nidalee ⋅ K’Sante
Jarvan IV ⋅ Renekton ⋅ Gnar
Cấm Aurora ⋅ Skarner
Sejuani ⋅ Jhin ⋅ Ezreal
Rumble ⋅ Maokai
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn Galio ⋅ Vi
Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Alistar

Vòng đấu 3

sửa

Nhóm hiệu số 2–0

19:00 (05 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Dplus KIA 0  –  2 LNG Esports
8/18/25 Trận 1 18/8/42
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,9k   36:52 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 77,6k
Rumble ⋅ Yone
Nocturne ⋅ Ahri ⋅ Rakan
Cấm Aurora ⋅ Gnar
Jax ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Olaf ⋅ Maokai
Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Vi
Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell

11/22/26 Trận 2 22/11/61
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 67,8k   39:50 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 75,6k
Rumble ⋅ Renekton
Yone ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm Aurora ⋅ Gnar
Jax ⋅ Smolder ⋅ Tristana
K’Sante ⋅ Vi
Ahri ⋅ Ziggs ⋅ Poppy
Chọn Camille ⋅ Sejuani
Galio ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell

22:00
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports 1  –  2 Gen.G
12/5/35 Trận 1 5/12/18
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 58,3k   30:25 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,0k
Nidalee ⋅ Ziggs
Skarner ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm Jax ⋅ Maokai
Smolder ⋅ Ezreal ⋅ Jhin
Gnar ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn Aurora ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc

8/20/24 Trận 2 20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 59,5k   36:53 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,7k
Nidalee ⋅ Ziggs
Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Xayah
Cấm Jax ⋅ Smolder
Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi
Akali ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Aurora ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Leona

9/22/28 Trận 3 22/9/48
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55,9k   33:11 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 66,8k
Skarner ⋅ Nidalee
Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm Jax ⋅ Yone
Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Gnar ⋅ Sejuani
Smolder ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
Chọn Aurora ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Twitch ⋅ Leona

Nhóm hiệu số 1–1

19:00 (06 tháng 10)
Top Esports 1  –  0 Fnatic
12/6/33 Bo1 6/12/12
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 48,9k   24:09 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 38,8k
Orianna ⋅ LeBlanc
Vi ⋅ Kai’Sa ⋅ Lucian
Cấm Aurora ⋅ Ziggs
Zyra ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Rumble ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn K’Sante ⋅ Skarner
Smolder ⋅ Jhin ⋅ Leona

20:00
Bilibili Gaming 0  –  1 T1
13/18/26 Bo1 18/13/49
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,0k   34:09 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65,6k
Orianna ⋅ Sejuani
Nocturne ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Cấm Yone ⋅ Aurora
Smolder ⋅ Kai’Sa ⋅ Ziggs
Jax ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn Gnar ⋅ Vi
Sylas ⋅ Kalista ⋅ Neeko

21:00
FlyQuest 1  –  0 PSG Talon
15/10/44 Bo1 10/15/23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 84,4k   44:20 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 74,5k
Rumble ⋅ Aurora
Jax ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Cấm Orianna ⋅ Yone
Kalista ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Ivern
Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn Gnar ⋅ Vi
Ahri ⋅ Jhin ⋅ Rell

22:00
G2 Esports 1  –  0 Weibo Gaming
17/12/43 Bo1 12/17/30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,9k   35:38 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 60,9k
Ashe ⋅ Poppy
Nidalee ⋅ Skarner ⋅ Lucian
Cấm Brand ⋅ Yone
Aurora ⋅ Yasuo ⋅ Vi
Galio ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Maokai
Tristana ⋅ Jhin ⋅ Leona

Nhóm hiệu số 0–2

19:00 (07 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
MAD Lions KOI 1  –  2 GAM Esports
15/6/29 Trận 1 6/16/13
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 43,5k   20:58 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 34,1k
Shyvana ⋅ Rumble
Poppy ⋅ Jax ⋅ Rell
Cấm Skarner ⋅ Nidalee
Aurora ⋅ Alistar ⋅ Leona
Gnar ⋅ Maokai
Yone ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Chọn Smolder ⋅ Wukong
Akali ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan

12/28/22 Trận 2 28/12/70
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 72,0k   42:05 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 82,0k
Shyvana ⋅ Aurora
Poppy ⋅ Ezreal ⋅ Ashe
Cấm Skarner ⋅ Nidalee
Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Jhin
Rumble ⋅ Vi
Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Kennen ⋅ Wukong
Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell

8/24/17 Trận 3 24/8/63
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 44,9k   26:43 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,8k
Shyvana ⋅ Poppy
Wukong ⋅ Rell ⋅ Miss Fortune
Cấm Skarner ⋅ Nidalee
Ziggs ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn Aurora ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Braum

22:00
Bo3 - Loại trực tiếp
paiN Gaming 0  –  2 Team Liquid
8/14/15 Trận 1 14/8/31
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 61,8k   36:47 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 71,6k
Ziggs ⋅ Aurora
Sejuani ⋅ Neeko ⋅ Maokai
Cấm Yone ⋅ Lucian
Skarner ⋅ Kalista ⋅ Xayah
Gnar ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn Jax ⋅ Vi
Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell

16/15/41 Trận 2 15/16/31
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,4k   29:26 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 57,3k
Ziggs ⋅ Jax
Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Poppy
Cấm Yone ⋅ Lucian
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Skarner
Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Leona

Vòng đấu 4

sửa

Nhóm hiệu số 2–1

19:00 (10 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Top Esports 2  –  0 Dplus KIA
15/4/37 Trận 1 4/15/12
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 65,7k   32:48 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 55,5k
Gnar ⋅ Vi
LeBlanc ⋅ Sylas ⋅ Kai’Sa
Cấm Yone ⋅ Renekton
Rumble ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Xin Zhao
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Braum
Chọn Jax ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Smolder ⋅ Rell

26/15/76 Trận 2 15/26/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,0k   36:25 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 62,8k
Gnar ⋅ Vi
Maokai ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Cấm Renekton ⋅ Rumble
Ashe ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Skarner
Aurora ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona

22:00
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports 2  –  1 FlyQuest
16/12/24 Trận 1 12/16/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66,0k   33:26 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,1k
Orianna ⋅ Ivern
Renekton ⋅ Leona ⋅ Poppy
Cấm Aurora ⋅ Ziggs
Ashe ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Jax ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn Urgot ⋅ Amumu
Cassiopeia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc

8/20/24 Trận 2 20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 66,9k   37:44 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 77,4k
Ivern ⋅ Cassiopeia
Orianna ⋅ Amumu ⋅ Sejuani
Cấm Aurora ⋅ Yone
Ashe ⋅ Braum ⋅ Smolder
Renekton ⋅ Zyra
Yasuo ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn Olaf ⋅ Nunu & Willump
Hwei ⋅ Kalista ⋅ Leona

19/8/48 Trận 3 8/19/19
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,3k   30:40 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49,8k
Ivern ⋅ Renekton
Kalista ⋅ Olaf ⋅ Leona
Cấm Aurora ⋅ Yone
Jax ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Gnar ⋅ Skarner
Sylas ⋅ Xayah ⋅ Poppy
Chọn Sion ⋅ Vi
Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell

19:00 (11 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
G2 Esports 0  –  2 T1
9/21/23 Trận 1 21/9/55
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k   28:08 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,7k
Renata Glasc ⋅ Kalista
Braum ⋅ Xayah ⋅ Tahm Kench
Cấm Yone ⋅ Aurora
Brand ⋅ Rell ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Draven ⋅ Nautilus
Chọn Gragas ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona

17/23/43 Trận 2 23/17/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 74,6k   41:43 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 85,4k
Renata Glasc ⋅ Kalista
Skarner ⋅ Braum ⋅ Xayah
Cấm Yone ⋅ Aurora
Brand ⋅ Poppy ⋅ Rell
Gnar ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn Jax ⋅ Vi
Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona

Nhóm hiệu số 1–2

22:00 (11 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming 2  –  0 PSG Talon
22/16/52 Trận 1 16/22/35
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70,8k   35:18 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 65,4k
Rumble ⋅ Vi
Skarner ⋅ Kai’Sa ⋅ Kalista
Cấm Gnar ⋅ Ahri
Nocturne ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Jax ⋅ Wukong
Aurora ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn Kennen ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Rell

19/10/49 Trận 2 9/19/26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 57,1k   28:09 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 45,1k
Rumble ⋅ Yone
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Cấm Gnar ⋅ Ahri
Neeko ⋅ Syndra ⋅ Tristana
Poppy ⋅ Skarner
Smolder ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Jax ⋅ Sejuani
Jayce ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus

19:00 (12 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
Fnatic 1  –  2 Weibo Gaming
18/9/57 Trận 1 9/18/18
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,4k   36:03 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,1k
Poppy ⋅ Kalista
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Cấm Ivern ⋅ Orianna
Yone ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Skarner
Syndra ⋅ Varus ⋅ Rell
Chọn Renekton ⋅ Nidalee
Lucian ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona

7/22/20 Trận 2 22/7/66
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 47,0k   29:28 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 60,6k
Aurora ⋅ Yone
Ashe ⋅ Alistar ⋅ Xayah
Cấm Ivern ⋅ Kalista
Poppy ⋅ K’Sante ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi
Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan

5/12/15 Trận 3 12/5/35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,0k   26:31 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,2k
Yone ⋅ Aurora
Orianna ⋅ Braum ⋅ Rumble
Cấm Ivern ⋅ Kalista
Poppy ⋅ Kai’Sa ⋅ Sylas
Jax ⋅ Vi
Swain ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Ezreal ⋅ Rakan

22:00
Bo3 - Loại trực tiếp
Team Liquid 2  –  1 GAM Esports
8/21/21 Trận 1 21/8/37
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,9k   35:41 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 68,5k
Yone ⋅ Shyvana
Nocturne ⋅ Wukong ⋅ Sylas
Cấm Skarner ⋅ Ziggs
Kai’Sa ⋅ K’Sante ⋅ Gnar
Aurora ⋅ Maokai
Tristana ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Vi
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum

21/2/48 Trận 2 2/21/4
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 55,2k   24:23 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 37,0k
Yone ⋅ Shyvana
Aurora ⋅ Kindred ⋅ Wukong
Cấm Skarner ⋅ Ziggs
Jax ⋅ Rell ⋅ Leona
Renekton ⋅ Nocturne
Neeko ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Chọn Gnar ⋅ Vi
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum

18/6/47 Trận 3 6/18/10
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,0k   28:35 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 45,6k
Shyvana ⋅ Aurora
Yone ⋅ Xayah ⋅ Miss Fortune
Cấm Skarner ⋅ Ziggs
Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Lucian
K’Sante ⋅ Nocturne
Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn Jax ⋅ Wukong
Akali ⋅ Jhin ⋅ Poppy

Vòng đấu 5

sửa

Nhóm hiệu số 2–2

19:00 (13 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
Dplus KIA 1  –  2 Weibo Gaming
20/16/53 Trận 1 16/20/41
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 79,4k   43:04 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 73,2k
Ashe ⋅ Skarner
Aurora ⋅ Rell ⋅ Rakan
Cấm Vi ⋅ Gnar
Yone ⋅ K’Sante ⋅ Gragas
Rumble ⋅ Lee Sin
LeBlanc ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn Jax ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Lux

4/15/8 Trận 2 15/4/41
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k   29:54 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,1k
Ashe ⋅ Skarner
Sejuani ⋅ Leona ⋅ Maokai
Cấm Vi ⋅ Kalista
LeBlanc ⋅ Jax ⋅ Rell
Camille ⋅ Nocturne
Aurora ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn Gnar ⋅ Brand
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar

8/20/15 Trận 3 20/8/56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,4k   35:05 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 67,4k
Skarner ⋅ Orianna
Renekton ⋅ Poppy ⋅ Leona
Cấm LeBlanc ⋅ Kalista
Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Rumble
Gragas ⋅ Vi
Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Morgana
Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Braum

22:00
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
G2 Esports 1  –  2 Bilibili Gaming
7/21/18 Trận 1 21/7/48
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,3k   34:58 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 69,8k
Ahri ⋅ Ashe
Neeko ⋅ Xayah ⋅ Ezreal
Cấm Yone ⋅ Aurora
Kalista ⋅ Draven ⋅ Poppy
Gnar ⋅ Nocturne
Orianna ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Skarner
LeBlanc ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar

17/5/40 Trận 2 5/17/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,8k   29:56 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,6k
Ahri ⋅ Jax
Ashe ⋅ Poppy ⋅ Kai’Sa
Cấm Yone ⋅ Aurora
Kalista ⋅ Draven ⋅ Varus
Yasuo ⋅ Skarner
Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Chọn Gnar ⋅ Xin Zhao
Neeko ⋅ Xayah ⋅ Renata Glasc

19/23/45 Trận 3 23/19/65
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 63,4k   34:38 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 72,4k
Jax ⋅ Ahri
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Miss Fortune
Cấm Poppy ⋅ Gnar
Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Xin Zhao
Ryze ⋅ Kalista ⋅ Taric
Chọn Rumble ⋅ Skarner
Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rell

01:00 (14 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
FlyQuest 2  –  1 Team Liquid
18/4/43 Trận 1 4/18/4
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 70,7k   38:08 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,5k
Ziggs ⋅ Kai’Sa
Neeko ⋅ Lucian ⋅ Rell
Cấm Ivern ⋅ Renekton
Leona ⋅ Renata Glasc ⋅ Urgot
K’Sante ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Lulu
Chọn Jax ⋅ Xin Zhao
Syndra ⋅ Jhin ⋅ Nautilus

9/23/17 Trận 2 23/9/53
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 53,6k   32:35 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k
Ziggs ⋅ Neeko
Skarner ⋅ Ashe ⋅ Kai’Sa
Cấm Renekton ⋅ Ivern
Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Leona
K’Sante ⋅ Vi
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Senna
Chọn Rumble ⋅ Nocturne
Tristana ⋅ Xayah ⋅ Rakan

17/3/43 Trận 3 3/17/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 59,8k   29:06 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,1k
Neeko ⋅ Ziggs
Jax ⋅ Rakan ⋅ Kalista
Cấm Renekton ⋅ Ivern
Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Galio ⋅ Skarner
Yone ⋅ Xayah ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Sejuani
Kled ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar

Vòng loại trực tiếp

sửa
  • Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 17 đến ngày 27 tháng 10 tại Adidas Arena, Paris, Pháp (Tứ kết và Bán kết) và The O2 Arena, Luân Đôn, Anh (Chung kết), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
  • 8 đội tham gia sẽ thi đấu theo thể thức Loại trực tiếp.
    • Hai đội có thành tích 3–0 ở vòng Thụy Sĩ sẽ không được xếp trong cùng 1 nhánh đấu và đối đầu với đội có thành tích 3–2, trong khi tất cả các đội còn lại sẽ được xếp ngẫu nhiên.
  • Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo5.

Nhánh đấu

sửa
Tứ kếtBán kếtChung kết
19:00, 17/10
LNG Esports1
19:00, 26/10
Weibo Gaming3
Weibo Gaming0
19:00, 18/10
Bilibili Gaming3
Hanwha Life Esports1
21:00, 02/11
Bilibili Gaming3
Bilibili Gaming2
19:00, 19/10
T13
Top Esports0
20:00, 27/10
T13
T13
19:00, 20/10
Gen.G1
Gen.G3
FlyQuest2

Nguồn: LoL Esports

Kết quả chi tiết

sửa

Tứ kết

sửa
19:00 (17 tháng 10)
Tứ kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
LNG Esports 1  –  3 Weibo Gaming
12/13/32 Trận 1 13/12/28
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 54,2k   31:32 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,0k
Rumble ⋅ Neeko
Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Ziggs
Cấm Yone ⋅ Aurora
Ezreal ⋅ Braum ⋅ Jax
Gnar ⋅ Skarner
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Chọn Renekton ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Jhin ⋅ Rell

21/13/53 Trận 2 13/21/38
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 86,1k   43:25 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 78,6k
Kalista ⋅ Skarner
Renekton ⋅ Braum ⋅ Poppy
Cấm Rumble ⋅ Neeko
Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Jax ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Leona
Chọn K’Sante ⋅ Amumu
Aurora ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc

10/20/22 Trận 3 20/10/50
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 70,6k   37:45 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 72,8k
Aurora ⋅ Yone
Skarner ⋅ LeBlanc ⋅ Brand
Cấm Rumble ⋅ Neeko
Sylas ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Jax ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Chọn Gnar ⋅ Maokai
Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum

8/22/22 Trận 4 22/8/61
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 50,1k   30:37 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,0k
Kalista ⋅ Skarner
Gnar ⋅ Braum ⋅ Leona
Cấm Rumble ⋅ Sylas
Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Ashe
Renekton ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
Chọn Jax ⋅ Maokai
Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Bo5 MVP: Breathe

19:00 (18 tháng 10)
Tứ kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
Hanwha Life Esports 1  –  3 Bilibili Gaming
21/9/70 Trận 1 9/21/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67,2k   34:52 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,7k
Kalista ⋅ Renekton
Skarner ⋅ Kai’Sa ⋅ Ashe
Cấm Aurora ⋅ Yone
Jax ⋅ Xayah ⋅ Sejuani
Gnar ⋅ Poppy
Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn Rumble ⋅ Vi
Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell

8/17/19 Trận 2 17/8/40
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,6k   26:55 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 52,1k
Aurora ⋅ Renekton
Vi ⋅ Ashe ⋅ Rell
Cấm Poppy ⋅ Sylas
Jax ⋅ Kalista ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Chọn Rumble ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Xayah ⋅ Rakan

9/21/24 Trận 3 21/9/61
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 62,4k   36:59 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,5k
Kalista ⋅ Skarner
Vi ⋅ Sejuani ⋅ Renata Glasc
Cấm Aurora ⋅ Yone
Ezreal ⋅ Kai’Sa ⋅ Twitch
Jax ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Zeri ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Wukong
Sylas ⋅ Ashe ⋅ Rakan

18/20/53 Trận 4 20/18/48
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 70,6k   40:08 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 74,3k
Kalista ⋅ Skarner
Ashe ⋅ Wukong ⋅ Vi
Cấm Aurora ⋅ Yone
Sejuani ⋅ Ezreal ⋅ Xayah
Gnar ⋅ Poppy
Sylas ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn Jax ⋅ Kindred
Galio ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Bo5 MVP: knight

19:00 (19 tháng 10)
Tứ kết 3 - Bo5 - Loại trực tiếp
Top Esports 0  –  3 T1
5/13/11 Trận 1 13/5/45
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,9k   31:57 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 61,3k
Gnar ⋅ Kalista
Vi ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Cấm Yone ⋅ Aurora
Skarner ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Rumble ⋅ Ivern
Tristana ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn Camille ⋅ Sejuani
Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Bard

0/15/0 Trận 2 15/0/42
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 51,4k   33:45 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 63,0k
Gnar ⋅ Kalista
Sejuani ⋅ Orianna ⋅ Tristana
Cấm Yone ⋅ Aurora
Skarner ⋅ Renekton ⋅ K’Sante
Galio ⋅ Viego
Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Xin Zhao
Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rakan

7/14/18 Trận 3 14/7/30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 62,1k   37:28 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 73,2k
Rakan ⋅ Kalista
Rumble ⋅ Renata Glasc ⋅ Vi
Cấm Yone ⋅ Aurora
Skarner ⋅ Jax ⋅ Rell
Kennen ⋅ Xin Zhao
Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn Gnar ⋅ Poppy
Galio ⋅ Xayah ⋅ Pyke
Bo5 MVP: Keria

19:00 (20 tháng 10)
Tứ kết 4 - Bo5 - Loại trực tiếp
Gen.G 3  –  2 FlyQuest
3/14/5 Trận 1 14/3/46
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 52,6k   31:49 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,4k
Ivern ⋅ Renekton
Orianna ⋅ Cassiopeia ⋅ Amumu
Cấm Aurora ⋅ Yone
Ezreal ⋅ Rell ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Jinx ⋅ Leona
Chọn Galio ⋅ Xin Zhao
Seraphine ⋅ Ashe ⋅ Alistar

19/6/39 Trận 2 6/19/8
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 56,6k   26:35 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 41,9k
Aurora ⋅ Yone
Nocturne ⋅ Tristana ⋅ Rell
Cấm Seraphine ⋅ Ivern
Skarner ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Jax ⋅ Nidalee
Kassadin ⋅ Ashe ⋅ Nautilus
Chọn Renekton ⋅ Nunu & Willump
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan

8/21/18 Trận 3 14/7/54
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 70,5k   42:36 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 84,7k
Ashe ⋅ Ivern
Yone ⋅ Olaf ⋅ Orianna
Cấm Aurora ⋅ Jax
Kalista ⋅ K’Sante ⋅ Rell
Renekton ⋅ Sejuani
Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn Urgot ⋅ Skarner
Zeri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan

17/3/47 Trận 4 3/17/4
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,1k   29:13 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 43,0k
Seraphine ⋅ Ivern
Skarner ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Cấm Aurora ⋅ Yone
Jax ⋅ Rell ⋅ Nautilus
K’Sante ⋅ Nidalee
Tristana ⋅ Ashe ⋅ Maokai
Chọn Renekton ⋅ Sejuani
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan

14/3/34 Trận 5 3/14/5
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,2k   30:12 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,2k
Ivern ⋅ Ashe
Amumu ⋅ Galio ⋅ Rell
Cấm Aurora ⋅ Nidalee
Jax ⋅ Rakan ⋅ Miss Fortune
Rumble ⋅ Skarner
Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Maokai
Chọn Sett ⋅ Fiddlestic
Yone ⋅ Kalista ⋅ Alistar
Bo5 MVP: Kiin

Bán kết

sửa
19:00 (26 tháng 10)
Bán kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
Weibo Gaming 0  –  3 Bilibili Gaming
9/10/23 Trận 1 10/9/19
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 68,7k   39:17 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 71,2k
Sylas ⋅ Rakan
Ashe ⋅ Ziggs ⋅ Kai'Sa
Cấm Aurora ⋅ Orianna
K'Sante ⋅ Gnar
Poppy ⋅ Brand
Yone ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn Jax ⋅ Skarner
Smolder ⋅ Varus ⋅ Neeko

12/18/31 Trận 2 18/12/43
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,9k   31:37 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 58,2k
Sylas ⋅ Rakan
Yone ⋅ Smolder ⋅ Cassiopeia
Cấm Aurora ⋅ Orianna
Ashe ⋅ Brand ⋅ Gnar
Maokai ⋅ Elise
Lucian ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn Jax ⋅ Skarner
Syndra ⋅ Ziggs ⋅ Rell

8/21/21 Trận 3 21/8/46
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 46,7k   27:45 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,1k
Sylas ⋅ Kalista
Rakan ⋅ Ahri ⋅ Smolder
Cấm Aurora ⋅ Orianna
Ashe ⋅ Gnar ⋅ Brand
Rumble ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Maokai
Chọn Jax ⋅ Skarner
Akali ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
Bo5 MVP: knight

20:00 (27 tháng 10)
Bán kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
T1 3  –  1 Gen.G
11/6/33 Trận 1 6/11/20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 57,3k   30:02 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,1k
Nidalee ⋅ Smolder
Jax ⋅ Blitzcrank ⋅ Ezreal
Cấm Aurora ⋅ Kalista
Xayah ⋅ Sejuani ⋅ Rumble
Gragas ⋅ Vi
Yone ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Chọn Renekton ⋅ Skarner
Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Leona

1/12/2 Trận 2 12/1/35
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k   27:43 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 55,3k
Yone ⋅ Smolder
Aurora ⋅ Lulu ⋅ Renata Glasc
Cấm Kalista ⋅ Xayah
Ashe ⋅ Galio ⋅ Orianna
Maokai ⋅ Kindred
Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Braum
Chọn Jax ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell

20/3/55 Trận 3 3/20/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61k   31:45 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,2k
Nidalee ⋅ Smolder
Yone ⋅ Kai'Sa ⋅ Twitch
Cấm Xayah ⋅ Kalista
Aurora ⋅ Kindred ⋅ Sylas
Gragas ⋅ Vi
Akali ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Chọn Jax ⋅ Nocturne
Ahri ⋅ Ezreal ⋅ Rell

15/9/33 Trận 4 9/15/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65k   33:31 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 60,2k
Yone ⋅ Smolder
Aurora ⋅ K'Sante ⋅ Braum
Cấm Kalista ⋅ Xayah
Sylas ⋅ Bard ⋅ Orianna
Jax ⋅ Skarner
Ahri ⋅ Varus ⋅ Pyke
Chọn Poppy ⋅ Nidalee
Tristana ⋅ Ashe ⋅ Maokai
Bo5 MVP: Gumayusi

Chung kết

sửa
21:00 (02 tháng 11) - Luân Đôn, Anh
Chung kết - Bo5 Bilibili Gaming 2  –  3 T1 Nhà thi đấu The O2 Arena
18/3/46 Trận 1 3/18/3
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 55,9k   27:09 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 46,8k
Aurora ⋅ Vi
Varus ⋅ Ziggs ⋅ Jhin
Cấm Jax ⋅ Kai’Sa
Kalista ⋅ Renata Glasc ⋅ Rell
Rumble ⋅ Skarner
Sylas ⋅ Ashe ⋅ Rell
Chọn Gnar ⋅ Sejuani
Yone ⋅ Caitlyn ⋅ Braum

3/18/6 Trận 2 18/3/55
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 40,6k   27:25 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56k
Aurora ⋅ Skarner
Vi ⋅ Gnar ⋅ Sejuani
Cấm Jax ⋅ Yone
Varus ⋅ Kindred ⋅ Wukong
Rumble ⋅ Xin Zhao
Galio ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Chọn Ornn ⋅ Nocturne
Sylas ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc

17/3/45 Trận 3 3/17/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 58,1k   27:35 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 44k
Varus ⋅ Ashe
Skarner ⋅ Sejuani ⋅ Draven
Cấm Aurora ⋅ Yone
Neeko ⋅ Akali ⋅ Wukong
Rumble ⋅ Kindred
Galio ⋅ Kalista ⋅ Blitzcrank
Chọn Jax ⋅ Vi
Sylas ⋅ Xayah ⋅ Renata Glasc

10/14/20 Trận 4 14/10/36
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,6k   31:42 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,4k
Aurora ⋅ Skarner
Kalista ⋅ Vi ⋅ Nocturne
Cấm Jax ⋅ Yone
Varus ⋅ Blitzcrank ⋅ Xin Zhao
Gnar ⋅ Sejuani
Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Chọn Rumble ⋅ Poppy
Sylas ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc

6/12/17 Trận 5 12/6/24
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55,3k   32:14 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 62,5k
Varus ⋅ Ashe
Skarner ⋅ Rakan ⋅ Renata Glasc
Cấm Aurora ⋅ Yone
Kalista ⋅ Wukong ⋅ Kindred
Jax ⋅ Jarvan IV
Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn Gragas ⋅ Xin Zhao
Galio ⋅ Xayah ⋅ Poppy
Finals MVP Lee "Faker" Sang-hyeok

Thứ hạng chung cuộc

sửa

Danh hiệu

sửa
                       F.MVP                       


T1

Lee "Faker" Sang-hyeok

20   24
                              Vô địch
                              

LCK
T1
Zeus ⋅ Oner ⋅ Faker ⋅ Gumayusi ⋅ Keria ⋅ Rekkles
Kkoma ⋅ Tom ⋅ Roach

Vô địch lần thứ năm

         
                     Á quân                     


LPL

Bilibili Gaming


Bảng xếp hạng

sửa
Thứ hạng GT ($) GT (%) Đội tuyển Khu vực Kết quả
1 $450.000 20% T1 LCK Vô địch
2 $360.000 16% Bilibili Gaming LPL Á quân
Bị loại ở bán kết
3–4 $180.000 8% Weibo Gaming LPL Top 4
Gen.G LCK
Bị loại ở tứ kết
5–8 $101.250 4,5% FlyQuest LCS Top 8
Top Esports LPL
Hanwha Life Esports LCK
LNG Esports LPL
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ
9–11 $78.750 3,5% Team Liquid LCS Vòng đấu 5
G2 Esports LEC
Dplus KIA LCK
12–14 $67.500 3% GAM Esports VCS Vòng đấu 4
Fnatic LEC
PSG Talon PCS
15–16 $56.250 2,5% paiN Gaming CBLoL Vòng đấu 3
MAD Lions KOI LEC
Bị loại ở vòng khởi động
17–18 $39.375 1,75% 100 Thieves LCS Vòng 2 nhánh thua
Movistar R7 LLA
19–20 $22.500 1% Fukuoka SoftBank HAWKS Gaming PCS Vòng 1 nhánh thua
Viking Esports VCS

Thống kê

sửa

Lượng người xem

sửa

Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.

Lượng người xem đỉnh điểm: 6.941.610 (T1 vs Bilibili Gaming - Chung kết)
Lượng người xem trung bình: 1.734.326
Tổng giờ xem: 190.197.652 (giờ)

Nguồn: Esports Charts

Thông số nổi bật

sửa

Vòng khởi động

sửa
Tổng số trận đấu đã diễn ra: 24
Thời lượng trung bình:   32'26
Số điểm hạ gục trung bình/trận: 28
Trận đấu có thời gian ngắn nhất: 100 Thieves vs SoftBank HAWKS (  25'26)
Trận đấu có thời gian dài nhất: paiN Gaming vs Movistar R7 (  45'16)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: paiN Gaming vs Movistar R7 (48 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[d] cao nhất: GAM Kiaya (10,5 KDA)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: MDK Supa (9,9 CSM)
Tổng số tướng đã cấm & chọn: 65
Tướng bị cấm nhiều nhất: Skarner (17 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất: K’Sante, Jhin, RellRenekton (10 lượt)

Vòng Thụy Sĩ và Vòng loại trực tiếp

sửa
Tổng số trận đấu đã diễn ra: 82
Thời lượng trung bình:   33'08
Số điểm hạ gục trung bình/trận: 27
Trận đấu có thời gian ngắn nhất: GAM Esports vs MAD Lions KOI (  20'58)
Trận đấu có thời gian dài nhất: Hanwha Life Esports vs G2 Esports (  45'41)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: Top Esports vs Gen.G, G2 Esports vs Bilibili GamingDplus KIA vs FlyQuest (42 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[d] cao nhất: LNG Scout (9,3 KDA)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: HLE Viper (10,43 CSM)
Tổng số tướng đã cấm & chọn: 88
Tướng bị cấm nhiều nhất: Aurora (65 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất: Rell (44 lượt)

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Chi tiết phiên bản cập nhật 14.18”.
  2. ^ “Heavy Is The Crown (ft. Linkin Park) - CKTG 2024”.
  3. ^ Brian Bencomo (21 tháng 11 năm 2023). “T1 and Faker win Worlds 2023 to earn fourth League of Legends World Championship”. Nerdstreet.
  4. ^ “LMHT: The rumors are true! Linkin Park sings Worlds 2024 song 'Heavy Is The Crown' | ONE Esports”. www.oneesports.vn (bằng tiếng Anh). 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ Esports, LoL (23 tháng 9 năm 2024). “Nghệ Sĩ Trình Bày Bài Hát Chủ Đề CKTG 2024”. LoL Esports. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
  6. ^ “2024 World Final Set for The O2 in London”. LoL Esports. 19 tháng 11 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  7. ^ Tom Richardson (19 tháng 11 năm 2023). “League of Legends Worlds 2024 final to be held at London's O2 Arena”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  8. ^ “League of Legends Worlds 2024 final to be held at London's O2 Arena - BBC News”. web.archive.org. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2024.
  9. ^ Takahashi, Dean (22 tháng 9 năm 2024). “Riot Games taps Linkin Park for 2024 League of Legends World Championship anthem”. Venture Beat. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
  10. ^ Tuting, Kristine (25 tháng 9 năm 2024). “Is Heavy Is The Crown a hit or a miss? Fans debate over Linkin Park's Worlds 2024 song”. ONE Esports. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2024.
  11. ^ Daniels, Tom (5 tháng 1 năm 2024). “Riot Games announces MSI and Worlds 2024 locations, Hall of Fame and format changes”. Esports Insider. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.
  12. ^ “GIỚI THIỆU LEAGUE OF LEGENDS CHAMPIONSHIP PACIFIC!”. LoL Esports. 30 tháng 9 năm 2024.
  13. ^ Taifalos, Nicholas; McIntyre, Isaac (11 tháng 6 năm 2024). “LCS, CBLOL, LLA unified as Riot takes VALORANT-like approach to LoL esports”. Dot Esports. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2024.
  14. ^ “LoL Esports | Schedule”. lolesports.com. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ “LoL Esports | Global Power Rankings”. lolesports.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.

Chú thích

sửa
  1. ^ Suất có hiệu lực khi Gen.G giành quyền tham dự vòng playoff LCK mùa Hè.
  2. ^ a b Gen.G giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch MSI 2024 và giành quyền dự play-off LCK mùa Hè 2024, nhưng vì GEN có được vị trí hạt giống số 2 của LCK tham dự CKTG 2024, suất hạt giống số 4 được chuyển giao cho đội á quân vòng loại khu vực LCK.
  3. ^ a b G2 Esports giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch LEC mùa Hè 2024, nhưng G2 cũng đã vô địch Chung kết năm LEC 2024. Do vậy đội đứng thứ 3 sẽ nhận suất hạt giống số 3 được G2 để lại.
  4. ^ a b KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.

Liên kết ngoài

sửa