Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981 là giải đấu lần thứ 3 của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới, được tổ chức tại Úc từ ngày 3 đến ngày 18 tháng 10 năm 1981. Giải đấu diễn ra tại nhiều địa điểm ở Adelaide, Brisbane, Canberra, Melbourne, Newcastle và Sydney, nơi có tổng cộng 32 trận đấu đã diễn ra. Đội vô địch là Tây Đức, đội đã đánh bại Qatar với tỷ số 4–0 trong trận chung kết được tổ chức tại Sân vận động Cricket Sydney. Linh vật chính thức là 'Kickaburra', một chú kookaburra
1981 FIFA World Youth Championship - Australia | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Úc |
Thời gian | 3–18 tháng 10 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Đức (lần thứ 1) |
Á quân | Qatar |
Hạng ba | România |
Hạng tư | Anh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 87 (2,72 bàn/trận) |
Số khán giả | 443.094 (13.847 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Ralf Loose Roland Wohlfarth Taher Abouzaid Mark Koussas (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Romulus Gabor |
Đội đoạt giải phong cách | Úc |
Vòng loại
sửa- 1.^ Các đội tuyển lần đầu tiên tham dự.
Đội hình
sửaDanh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981.
Vòng bảng
sửaBảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uruguay | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Qatar | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
3 | Ba Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 2 | +2 | 2 | |
4 | Hoa Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Ba Lan | 0–1 | Qatar |
---|---|---|
(Chi tiết) | Bilal 37' |
Hoa Kỳ | 0–3 | Uruguay |
---|---|---|
(Chi tiết) | López Báez 5' Aguilera 60' Da Silva 67' |
Hoa Kỳ | 1–1 | Qatar |
---|---|---|
Devey 43' | (Chi tiết) | Bilal 56' |
Uruguay | 1–0 | Ba Lan |
---|---|---|
Da Silva 58' | (Chi tiết) |
Qatar | 0–1 | Uruguay |
---|---|---|
(Chi tiết) | Villazán 52' |
Ba Lan | 4–0 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Rzepka 17' Kowalik 18' Dziekanowski 65', 67' |
(Chi tiết) |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | România | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
4 | Ý | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Ý | 1–4 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Mariani 83' | (Chi tiết) | Kwak Sung-ho 7' Choi Soon-ho 12', 29' Lee Kyung-nam 88' |
România | 1–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Sertov 5' | (Chi tiết) |
Brasil | 1–0 | Ý |
---|---|---|
Djalma Baia 56' | (Chi tiết) |
Ý | 0–1 | România |
---|---|---|
(Chi tiết) | Gabor 56' (ph.đ.) |
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ai Cập | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
3 | México | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
4 | Tây Ban Nha | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 7 | −2 | 2 |
Tây Ban Nha | 2–2 | Ai Cập |
---|---|---|
Chano 65' Nadal 74' |
(Chi tiết) | Abouzaid 6', 78' |
Tây Đức | 1–0 | México |
---|---|---|
Loose 2' | (Chi tiết) |
México | 1–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Coss 75' | (Chi tiết) | Chano 45' (ph.đ.) |
Tây Ban Nha | 2–4 | Tây Đức |
---|---|---|
F. López 72' Fabregat 78' |
(Chi tiết) | Trieb 29' Wohlfarth 47', 85' Anthes 55' |
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Úc (H) | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 5 | +1 | 4 | |
3 | Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | Cameroon | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 |
Anh | 2–0 | Cameroon |
---|---|---|
Finnigan 57' Dey 78' |
(Chi tiết) |
Anh | 1–1 | Argentina |
---|---|---|
Small 79' | (Chi tiết) | Urruti 57' |
Cameroon | 0–1 | Argentina |
---|---|---|
(Chi tiết) | Cecchi 6' |
Anh | 1–1 | Úc |
---|---|---|
Small 82' | (Chi tiết) | Koussas 7' |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
11 tháng 10 - Melbourne | ||||||||||
Uruguay | 1 | |||||||||
14 tháng 10 - Melbourne | ||||||||||
România | 2 | |||||||||
România | 0 | |||||||||
11 tháng 10 - Canberra | ||||||||||
Tây Đức (s.h.p.) | 1 | |||||||||
Tây Đức | 1 | |||||||||
18 tháng 10 - Sydney | ||||||||||
Úc | 0 | |||||||||
Tây Đức | 4 | |||||||||
11 tháng 10 - Newcastle | ||||||||||
Qatar | 0 | |||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
14 tháng 10 - Sydney | ||||||||||
Qatar | 3 | |||||||||
Qatar | 2 | |||||||||
11 tháng 10 - Sydney | ||||||||||
Anh | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Anh | 4 | |||||||||
17 tháng 10 - Adelaide | ||||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||
România | 1 | |||||||||
Anh | 0 | |||||||||
Tứ kết
sửaUruguay | 1–2 | România |
---|---|---|
Berruetta 60' | (Chi tiết) | Eduard 25' Fisic 84' |
Brasil | 2–3 | Qatar |
---|---|---|
Ronaldo 27', 78' | (Chi tiết) | Al-Muhannadi 10', 54', 87' |
Tây Đức | 1–0 | Úc |
---|---|---|
Wohlfarth 69' | (Chi tiết) |
Bán kết
sửaRomânia | 0–1 (s.h.p.) | Tây Đức |
---|---|---|
(Chi tiết) | Schön 103' |
Tranh hạng ba
sửaRomânia | 1–0 | Anh |
---|---|---|
Gabor 36' | (Chi tiết) |
Chung kết
sửaVô địch
sửaGiải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981 |
---|
Tây Đức Lần thứ 1 |
Giải thưởng
sửaChiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách FIFA |
---|---|---|
Mark Koussas | Romulus Gabor | Úc |
Cầu thủ ghi bàn
sửaMark Koussas của Úc đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 4 bàn thắng. Tổng cộng có 87 bàn thắng được ghi bởi 56 cầu thủ khác nhau, trong đó có hai bàn phản lưới nhà.
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
- Claudio Morresi
- Jorge Cecchi
- Juan Jose Urruti
- David Mitchell
- Ian Hunter
- Djalma Baia
- Leomir
- Paulo Roberto
- Bertin Olle Olle
- Mohamed Helmy
- Anthony Finnigan
- Geoffrey Dey
- John Cooke
- Pietro Mariani
- Agustín Coss
- González Farfán
- Ildefonso Ríos
- José Enrique Vaca
- Piotr Rzepka
- Jerzy Kowalik
- Ali Alsada
- Augustin Eduard
- Cornel Fisic
- Dorel Zamfir
- Stere Sertov
- Kwak Sung-Ho
- Lee Kyung-Nam
- Francisco López
- Jorge Fabregat
- Sebastián Nadal
- Mark Devey
- Carlos Berruetta
- Javier López Báez
- Carlos Aguilera
- Jorge Villazán
- Alfred Schön
- Martin Trieb
Bàn phản lưới nhà
- Jose Guillen (trong trận gặp Ai Cập)
- Jun Jong-Son (trong trận gặp Brasil)
Bảng xếp hạng giải đấu
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | 6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 10 | Vô địch |
2 | Qatar | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 7 | Á quân |
3 | România | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 9 | Hạng ba |
4 | Anh | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 | Hạng tư |
5 | Uruguay | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | Bị loại ở Tứ kết |
6 | Brasil | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 5 | |
7 | Úc (H) | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
8 | Ai Cập | 4 | 1 | 2 | 1 | 9 | 10 | −1 | 4 | |
9 | Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | Bị loại ở Vòng bảng |
10 | Ba Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 2 | +2 | 2 | |
11 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
12 | México | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
13 | Tây Ban Nha | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 7 | −2 | 2 | |
14 | Cameroon | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 | |
15 | Hoa Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 | |
16 | Ý | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửa- FIFA World Youth Championship Australia 1981 Lưu trữ 4 tháng 3 năm 2020 tại Wayback Machine, FIFA.com
- RSSSF > FIFA World Youth Championship > 1981
- FIFA Technical Report