Giải quần vợt Wimbledon 1996 - Đôi nữ

Jana NovotnáArantxa Sánchez Vicario là đương kim vô địch nhưng thất bại ở tứ kết trước Martina HingisHelena Suková.

Giải quần vợt Wimbledon 1996 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1996
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Cộng hòa Séc Helena Suková
Á quânHoa Kỳ Meredith McGrath
Latvia Larisa Neiland
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–5, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt64 (2 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1995 · Giải quần vợt Wimbledon · 1997 →

Hingis và Suková đánh bại Meredith McGrathLarisa Neiland trong trận chung kết, 5–7, 7–5, 6–1 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1996.[1] Vào thời điểm 15 tuổi 282 ngày, Hingis trở thành nhà vô địch Grand Slam trẻ tuổi nhất. Đây là danh hiệu đôi Grand Slam đầu tiên và danh hiệu thứ 2 tổng cộng của Hingis, và danh hiệu đôi Grand Slam thứ 9 và cuối cùng cũng như danh hiệu thứ 64 tổng cộng của Suková.

Hạt giống

sửa
01.     Jana Novotná /   Arantxa Sánchez Vicario (Tứ kết)
02.     Gigi Fernández /   Natasha Zvereva (Bán kết)
03.     Lindsay Davenport /   Mary Joe Fernández (Tứ kết, bỏ cuộc)
04.     Meredith McGrath /   Larisa Neiland (Chung kết)
05.   n/a
06.     Nicole Arendt /   Manon Bollegraf (Vòng ba)
07.     Lori McNeil /   Nathalie Tauziat (Vòng hai)
08.     Martina Hingis /   Helena Suková (Vô địch)
09.     Lisa Raymond /   Rennae Stubbs (Vòng ba)
10.     Katrina Adams /   Mariaan de Swardt (Tứ kết)
11.     Kristie Boogert /   Irina Spîrlea (Vòng ba)
12.     Yayuk Basuki /   Caroline Vis (Tứ kết)
13.     Conchita Martínez /   Patricia Tarabini (Vòng ba)
14.     Alexia Dechaume-Balleret /   Sandrine Testud (Vòng ba, bỏ cuộc)
15.     Elizabeth Smylie /   Linda Wild (Bán kết)
16.     Nicole Bradtke /   Rachel McQuillan (Vòng ba)
17.     Laura Golarsa /   Kristine Radford (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Jana Novotná
  Arantxa Sánchez Vicario
6 64 3
8   Martina Hingis
  Helena Suková
3 77 6
8   Martina Hingis
  Helena Suková
6 4 6
15   Elizabeth Smylie
  Linda Wild
4 6 4
3   Lindsay Davenport
  Mary Joe Fernández
3r
15   Elizabeth Smylie
  Linda Wild
5
8   Martina Hingis
  Helena Suková
5 7 6
4   Meredith McGrath
  Larisa Neiland
7 5 1
10   Katrina Adams
  Mariaan de Swardt
4 60
4   Meredith McGrath
  Larisa Neiland
6 77
4   Meredith McGrath
  Larisa Neiland
6 3 11
2   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
4 6 9
12   Yayuk Basuki
  Caroline Vis
1 4
2   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   J Novotná
  A Sánchez Vicario
4 6 6
  A Frazier
  K Po
6 2 1 1   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 6
  R Dragomir
  A Grossman
6 77   R Dragomir
  A Grossman
0 1
  S Meier
  H Nagyová
2 63 1   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 6
Q   I Demongeot
  C Dhenin
6 6 11   K Boogert
  I Spîrlea
3 3
  L Ghirardi-Rubbi
  S Pitkowski
3 0 Q   I Demongeot
  C Dhenin
4 2
  A Lettiere
  C Morariu
64 1 11   K Boogert
  I Spîrlea
6 6
11   K Boogert
  I Spîrlea
77 6 1   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 64 3
13   C Martínez
  P Tarabini
7 6 8   M Hingis
  H Suková
3 77 6
  K Nagatsuka
  A Sugiyama
5 3 13   C Martínez
  P Tarabini
77 6
  S Farina
  V Ruano Pascual
3 4   R Grande
  E Likhovtseva
62 4
  R Grande
  E Likhovtseva
6 6 13   C Martínez
  P Tarabini
65 0
WC   S-A Siddall
  A Wainwright
6 3 2 8   M Hingis
  H Suková
77 6
  T Križan
  C Papadáki
4 6 6   T Križan
  C Papadáki
4 3
  C Barclay
  K Godridge
1 5 8   M Hingis
  H Suková
6 6
8   M Hingis
  H Suková
6 7

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   L Davenport
  MJ Fernández
6 1 6
  N Kijimuta
  Y Yoshida
3 6 1 3   L Davenport
  MJ Fernández
6 6
  S Jeyaseelan
  R Simpson
7 2 1   A Coetzer
  I Gorrochategui
3 2
  A Coetzer
  I Gorrochategui
5 6 6 3   L Davenport
  MJ Fernández
6 6
  R Bobková
  E Melicharová
7 4 2   W Probst
  C Singer
2 2
  D Graham
  M Paz
5 6 6   D Graham
  M Paz
3 2
  W Probst
  C Singer
4 6 6   W Probst
  C Singer
6 6
17   L Golarsa
  K Radford
6 4 2 3   L Davenport
  MJ Fernández
3r
15   E Smylie
  L Wild
6 6 15   E Smylie
  L Wild
5
  K Kschwendt
  F Labat
2 1 15   E Smylie
  L Wild
6 6
LL   D Jones
  T Price
6 6 LL   D Jones
  T Price
4 4
  N Dahlman
  C Wood
4 4 15   E Smylie
  L Wild
6 7
  L Montalvo
  P Suárez
4 3 9   L Raymond
  R Stubbs
4 5
  N Miyagi
  S Reece
6 6   N Miyagi
  S Reece
5 2
  O Lugina
  E Pampoulova
4 0 9   L Raymond
  R Stubbs
7 6
9   L Raymond
  R Stubbs
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   L McNeil
  N Tauziat
77 1 6
  N Feber
  D Van Roost
63 6 4 7   L McNeil
  N Tauziat
77 4 1
WC   E Nagelsen
  M Seles
6 4 7   R Nideffer
  P Shriver
65 6 6
  R Nideffer
  P Shriver
4 6 9   R Nideffer
  P Shriver
1 4
  M Werdel-Witmeyer
  T Whitlinger-Jones
6 6 10   K Adams
  M de Swardt
6 6
  M Grzybowska
  A Olsza
4 1   M Werdel-Witmeyer
  T Whitlinger-Jones
77 2 2
  E Callens
  L Courtois
1 4 10   K Adams
  M de Swardt
64 6 6
10   K Adams
  M de Swardt
6 6 10   K Adams
  M de Swardt
4 60
14   A Dechaume-Balleret
  S Testud
6 6 4   M McGrath
  L Neiland
6 77
  E deLone
  N Pratt
3 2 14   A Dechaume-Balleret
  S Testud
78 6
  M Koutstaal
  S-h Park
4 2   S Appelmans
  M Oremans
66 4
  S Appelmans
  M Oremans
6 6 14   A Dechaume-Balleret
  S Testud
3 0r
  R Hiraki
  P Hy-Boulais
6 6 4   M McGrath
  L Neiland
6 0
  D Krajčovičová
  R Zrubáková
3 4   R Hiraki
  P Hy-Boulais
2 4
WC   H Crook
  V Davies
2 4 4   M McGrath
  L Neiland
6 6
4   M McGrath
  L Neiland
6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   N Arendt
  M Bollegraf
6 7
  A-M Cecchini
  L Garrone
3 5 6   N Arendt
  M Bollegraf
6 6
  Å Carlsson
  A Temesvári
6 6   Å Carlsson
  A Temesvári
1 2
  C Cristea
  C Schneider
0 4 6   N Arendt
  M Bollegraf
2 63
LL   J Lutrova
  T Tanasugarn
77 6 12   Y Basuki
  C Vis
6 77
  M Lindström
  M Strandlund
64 4 LL   J Lutrova
  T Tanasugarn
63 77 4
Q   J Pullin
  L Woodroffe
3 0 12   Y Basuki
  C Vis
77 64 6
12   Y Basuki
  C Vis
6 6 12   Y Basuki
  C Vis
1 4
16   N Bradtke
  R McQuillan
6 6 2   G Fernández
  N Zvereva
6 6
WC   V Lake
  S Smith
2 3 16   N Bradtke
  R McQuillan
6 6
  M Murić
  K Studeníková
4 2   J Hetherington
  K Rinaldi-Stunkel
3 1
  J Hetherington
  K Rinaldi-Stunkel
6 6 16   N Bradtke
  R McQuillan
2 1
  T Ječmenica
  C Porwik
3 79 4 2   G Fernández
  N Zvereva
6 6
  A Fusai
  K-A Guse
6 67 6   A Fusai
  K-A Guse
3 2
  P Langrová
  H Vildová
2 1 2   G Fernández
  N Zvereva
6 6
2   G Fernández
  N Zvereva
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa