Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đôi nữ

Helen CawleyJoAnne Russell là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Françoise DürrVirginia Wade.

Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1978
Vô địchÚc Kerry Reid
Úc Wendy Turnbull
Á quânCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mima Jaušovec
România Virginia Ruzici
Tỷ số chung cuộc4–6, 9–8(12–10), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt48 (4 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1977 · Giải quần vợt Wimbledon · 1979 →

Kerry ReidWendy Turnbull đánh bại Mima JaušovecVirginia Ruzici trong trận chung kết, 4–6, 9–8(12–10), 6–3 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1978.[1]

Hạt giống

sửa
01.     Billie Jean King /   Martina Navratilova (Tứ kết)
02.     Evonne Cawley /   Betty Stöve (Vòng ba, rút lui)
03.     Françoise Dürr /   Virginia Wade (Bán kết)
04.     Kerry Reid /   Wendy Turnbull (Vô địch)
05.     Helen Cawley /   JoAnne Russell (Tứ kết)
06.     Sue Barker /   Mona Guerrant (Bán kết)
07.     Mima Jaušovec /   Virginia Ruzici (Chung kết)
08.     Ilana Kloss /   Marise Kruger (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Billie Jean King
  Martina Navratilova
3 6 4
6   Sue Barker
  Mona Guerrant
6 4 6
6   Sue Barker
  Mona Guerrant
3 2
4   Kerry Reid
  Wendy Turnbull
6 6
4   Kerry Reid
  Wendy Turnbull
1 7 6
8   Ilana Kloss
  Marise Kruger
6 5 4
4   Kerry Reid
  Wendy Turnbull
4 912 6
7   Mima Jaušovec
  Virginia Ruzici
6 810 3
5   Helen Cawley
  JoAnne Russell
5 3
3   Françoise Dürr
  Virginia Wade
7 6
3   Françoise Dürr
  Virginia Wade
4 4
7   Mima Jaušovec
  Virginia Ruzici
6 6
7   Mima Jaušovec
  Virginia Ruzici
6 5 6
  Glynis Coles
  Linda Mottram
4 7 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   BJ King
  M Navratilova
3 6 6
  C O'Neil
  P Whytcross
1 4   L Forood
  R Giscafré
6 4 3
  L Forood
  R Giscafré
6 6 1   BJ King
  M Navratilova
6 6
  L Antonoplis
  D Evers
1 4
  L Antonoplis
  D Evers
6 6
Q   N Gregory
  M Pinterova
3 2   R Maršíková
  E Vessies-Appel
4 3
  R Maršíková
  E Vessies-Appel
6 6 1   BJ King
  M Navratilova
3 6 4
  T Holladay
  P Smith
6 6 6   S Barker
  M Guerrant
6 4 6
  B Hallquist
  S McInerney
2 2   T Holladay
  P Smith
5 2
  P Bostrom
  K Ruddell
7 6
  P Bostrom
  K Ruddell
2 3
  K Harter
  C Stoll
3 6 6 6   S Barker
  M Guerrant
6 6
  E Ekblom
  I Bentzer
6 2 3   K Harter
  C Stoll
3 3
6   S Barker
  M Guerrant
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   K Reid
  W Turnbull
6 6
  H Anliot
  N Bohm
6 4 4   D Desfor
  G Galt
0 1
  D Desfor
  G Galt
1 6 6 4   K Reid
  W Turnbull
7 7 6
  A Kiyomura
  S Mappin
9 5 2
LL   S Saliba
  M Sawyer
0 1
  V González
  I Madruga
6 6   A Kiyomura
  S Mappin
6 6
  A Kiyomura
  S Mappin
8 8 4   K Reid
  W Turnbull
1 7 6
  J Dalton
  W Paish
6 6 8   I Kloss
  M Kruger
6 5 4
  S Hanika
  I Riedel
3 2   J Dalton
  W Paish
2 6 7
  B Cuypers
  V Ziegenfuss
6 3 5
  J Dalton
  W Paish
2 2
8   I Kloss
  M Kruger
6 6
Q   J Nachand
  N Yeargin
0 2
  L duPont
  K May
4 4 8   I Kloss
  M Kruger
6 6
8   I Kloss
  M Kruger
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   H Cawley
  J Russell
6 6
  C Meyer
  R Tomanová
6 6   C Meyer
  R Tomanová
3 3
  B Jordan
  K Latham
3 4 5   H Cawley
  J Russell
6 4 6
  C Reynolds
  H Sparre-Viragh
0 6 2
  J Stratton
  M Wikstedt
6 3 5
  C Reynolds
  H Sparre-Viragh
6 2 6   C Reynolds
  H Sparre-Viragh
3 6 7
  M Blackwood
  P Teeguarden
3 6 4 5   H Cawley
  J Russell
5 3
  L Bowrey
  G Lovera
2 6 5 3   F Dürr
  V Wade
7 6
  S Acker
  J Anthony
6 4 7   S Acker
  J Anthony
6 6
  T Harford
  S Tolleson
2 3
  S Acker
  J Anthony
4 1
  D Fromholtz
  M Redondo
2 4 3   F Dürr
  V Wade
6 6
  F Mihai
  E Nagelsen
6 6   F Mihai
  E Nagelsen
1 1
3   F Dürr
  V Wade
6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   M Jaušovec
  V Ruzici
8 6
  M Tyler
  Y Vermaak
6 4 7   M Jaušovec
  V Ruzici
6 6
Q   G Sammel
  C-A Thomas
4 4
7   M Jaušovec
  V Ruzici
7 7 6
  L Charles
  W Wooldridge
5 9 3
Q   J Harrison
  N Weigel
2 3
  L Charles
  W Wooldridge
3 6 6   L Charles
  W Wooldridge
6 6
  H Mandlíková
  H Strachoňová
6 2 2 7   M Jaušovec
  V Ruzici
6 5 6
  G Coles
  L Mottram
6 7   G Coles
  L Mottram
4 7 3
  A-M Bruning
  S Walsh
4 5   G Coles
  L Mottram
8 7
  L Hunt
  B Potter
6 5
  G Coles
  L Mottram
2   E Cawley
  B Stöve
w/o
  C Doerner
  R Gerulaitis
2 0
  J Newberry
  P Shriver
8 1 2   E Cawley
  B Stöve
6 6
2   E Cawley
  B Stöve
9 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa