Giải quần vợt Wimbledon 1971 - Đơn nam

John Newcombe bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Stan Smith trong trận chung kết, 6–3, 5–7, 2–6, 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1971.[1] Đây là danh hiệu đánh đơn Wimbledon thứ ba và cuối cùng của Newcombe.

Giải quần vợt Wimbledon 1971 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1971
Vô địchÚc John Newcombe
Á quânHoa Kỳ Stan Smith
Tỷ số chung cuộc6–3, 5–7, 2–6, 6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1970 · Giải quần vợt Wimbledon · 1972 →

Hạt giống

sửa
01.     Rod Laver (Tứ kết)
02.     John Newcombe (Vô địch)
03.     Ken Rosewall (Bán kết)
04.     Stan Smith (Chung kết)
05.     Arthur Ashe (Vòng ba)
06.     Cliff Richey (Tứ kết)
07.     Ilie Năstase (Vòng hai)
08.     Cliff Drysdale (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Rod Laver 7 6 3
  Tom Gorman 9 8 6
  Tom Gorman 3 6 2
4   Stan Smith 6 8 6
4   Stan Smith 8 6 6
  Onny Parun 6 3 4
4   Stan Smith 3 7 6 4 4
2   John Newcombe 6 5 2 6 6
6   Cliff Richey 8 7 4 7 5
3   Ken Rosewall 6 5 6 9 7
3   Ken Rosewall 1 1 3
2   John Newcombe 6 6 6
  Colin Dibley 1 2 3
2   John Newcombe 6 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   R Laver 6 6 6
LL   R Howe 2 0 1 1   R Laver 6 6 6 7
  R Moore 6 3 8 6 9   R Moore 8 3 2 5
  A Stone 1 6 9 4 7 1   R Laver 9 6 7
  C Graebner 6 6 6   C Graebner 8 2 5
  A McDonald 4 2 2   C Graebner 6 6 6
  I Gulyás 2 4 8 2   Ž Franulović 3 1 1
  Ž Franulović 6 6 6 6 1   R Laver 7 6 2 7
  T Okker 6 6 6   T Okker 5 1 6 5
  J Kodeš 3 3 3   T Okker 8 6 6 6
  E Scott 6 6 3 0 3   R Ruffels 9 4 3 4
  R Ruffels 4 4 6 6 6   T Okker 3 6 6 8
  N Pilić 6 9 5 6   N Pilić 6 3 4 6
  T Ryan 3 8 7 4   N Pilić 6 6 3 4 6
Q   P Cramer 9 9 3 2 7   N Kalogeropoulos 2 2 6 6 1
  N Kalogeropoulos 8 8 6 6 9

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   C Drysdale 6 8 3 4 5
  T Gorman 2 6 6 6 7   T Gorman 2 6 6 6
Q   E di Matteo 6 6 8 Q   E di Matteo 6 2 2 1
  P Curtis 4 3 6   T Gorman 6 6 7
  I Țiriac 9 6 6   I Țiriac 4 3 5
Q   A Amritraj 8 3 1   I Țiriac 6 6 7 8
  B Fairlie 8 9 6   B Fairlie 3 3 9 6
  R Barth 6 8 4   T Gorman 6 8 6
  J Ulrich 1 6 4 6 6   R Case 3 6 4
  S Koudelka 6 1 6 4 4   J Ulrich 3 6 7 3 1
  R Case 6 7 7   R Case 6 2 5 6 6
Q   J Simpson 4 5 5   R Case 6 6 6
  D Schroder 1 3 6 4   H Irvine 3 4 3
  H Irvine 6 6 3 6   H Irvine 6 8 6
Q   W N'Godrella 3 8 7   T Addison 2 6 4
  T Addison 6 9 9

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   S Smith 6 6 6
  M Leclercq 2 4 3 4   S Smith 6 6 6
  A Gimeno 3 6 4 4   J Paish 1 4 4
  J Paish 6 1 6 6 4   S Smith 6 6 7
  J Fassbender 4 4 9 9 5   A Pattison 3 4 5
  O Bengtson 6 6 7 7 7   O Bengtson 6 6 4 7 3
  A Pattison 6 6 6   A Pattison 4 4 6 9 6
  J Kuki 2 1 0 4   S Smith 2 6 6 9
  R Lutz 8 8 4 6 12   R Emerson 6 1 3 7
  F Froehling 6 9 6 2 10   R Lutz 6 6 6
  P Mărmureanu 2 1 2   J Clifton 3 1 4
  J Clifton 6 6 6   R Lutz 9 3 8 8
Q   P Doerner 6 6 3 6   R Emerson 8 6 9 9
  K Yanagi 2 2 6 0 Q   P Doerner 6 2 6 1
  R Emerson 6 6 6   R Emerson 4 6 8 6
  M Holeček 4 4 4

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   A Ashe 3 6 6 7
  E van Dillen 6 3 4 5 5   A Ashe 6 6 6
  H Elschenbroich 6 5 3 1   P Proisy 4 4 4
  P Proisy 3 7 6 6 5   A Ashe 1 8 9 4
  J Alexander 6 6 6   M Riessen 6 9 8 6
  W Bowrey 0 2 2   J Alexander 8 2 3
  M Riessen 9 6 8   M Riessen 9 6 6
  J McManus 8 4 6   M Riessen 8 3 6 3
  R Gonzales 6 6 6 4 6   O Parun 9 6 3 6
  M Orantes 3 4 8 6 2   R Gonzales 5 9 6 3 4
  P Barthès 6 8 6 9   P Barthès 7 8 3 6 6
Q   K Meiler 4 9 3 7   P Barthès 2 6 7 1
  O Parun 6 2 6 6   O Parun 6 4 9 6
  J-L Rouyer 2 6 2 3   O Parun 6 6 6
Q   H-J Plötz 6 6 7 Q   H-J Plötz 0 2 2
  F Pála 1 4 5

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  D Contet 4 6 3 6 3
  R Maud 6 4 6 2 6   R Maud 4 7 4 6 4
  J Kukal 6 3 2 1   F Sedgman 6 5 6 2 6
  F Sedgman 3 6 6 6   F Sedgman 2 6 3 4
  F Jauffret 6 6 3 4 2   J Borowiak 6 4 6 6
  J Borowiak 4 2 6 6 6   J Borowiak 6 9 8
  B Phillips-Moore 6 8 8   B Phillips-Moore 2 7 6
  S Matthews 3 6 6   J Borowiak 4 6 4 4
  A Roche 7 6 6 8 6   C Richey 6 4 6 6
  C Pasarell 9 4 8 9   C Pasarell 3 3 6 3
  A Panatta 6 3 6 6   A Panatta 6 6 3 6
Q   G Seewagen 3 6 3 4   A Panatta 2 2 4
  M Lara 1 3 4 6   C Richey 6 6 6
  R Taylor 6 6 6   R Taylor 2 6 6 4 9
  R Crealy 3 7 6 3 6   C Richey 6 3 2 6 11
6   C Richey 6 9 2 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  F Stolle 6 3 9 4 6
  K Warwick 4 6 7 6 3   F Stolle 6 6 6
  P Szőke 5 2 2   T Koch 3 4 4
  T Koch 7 6 6   F Stolle 9 6 6
  F McMillan 6 6 6   O Davidson 8 1 2
  T Sakai 4 2 1   F McMillan 7 6 1 4
  J Leschly 6 3 3 3   O Davidson 9 3 6 6
  O Davidson 3 6 6 6   F Stolle 4 5 9 4
Q   J de Mendoza 9 3 3 4 3   K Rosewall 6 7 7 6
  J-B Chanfreau 8 6 6 6   J-B Chanfreau 8 3 8
  J Fillol 6 5 4 6 6   J Fillol 9 6 9
  I El Shafei 4 7 6 0 2   J Fillol 3 1 4
  R Carmichael 3   K Rosewall 6 6 6
  J Connors w/o   R Carmichael 7 6 4 6 2
  P Hombergen 3 3 1 3   K Rosewall 9 2 6 3 6
3   K Rosewall 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  C Dibley 7 6 6
  H Kary 5 2 2   C Dibley 2 6 3 9 6
  G Stilwell 8 6 1 7   G Stilwell 6 3 6 8 4
  J-C Barclay 6 0 6 5   C Dibley 3 8 6 6 10
  D Ralston 8 6 6   D Ralston 6 9 3 0 8
  T Ulrich 6 3 2   D Ralston 6 6 5 9
  G Masters 7 6 6   G Masters 1 4 7 7
  N Špear 5 0 2   C Dibley 6 8 6
  S Baranyi 6 1 4 2   J Loyo Mayo 3 6 3
  J Loyo Mayo 1 6 6 6   J Loyo Mayo 9 6 6
  V Zedník 3 6 2 0   B Bertram 8 3 2
  B Bertram 6 3 6 6   J Loyo Mayo 4 9 6 4 6
  P Cornejo 4 2 4   G Goven 6 7 4 6 4
  G Goven 6 6 6   G Goven 6 6 6
  R Keldie 6 1 3 6 8 7   I Năstase 4 4 2
7   I Năstase 1 6 6 4 10

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  P Dent 6 5 6 7
  P Lall 4 7 4 5   P Dent 7 3 4
  A Metreveli 6 6 6   A Metreveli 9 6 6
  J Mukerjea 2 4 4   A Metreveli 6 7 6
  JE Mandarino 6 8 6 6 Q   J Hřebec 4 5 4
  A Muñoz 4 9 4 2   JE Mandarino 4 4 3
Q   J Feaver 5 2 2 Q   J Hřebec 6 6 6
Q   J Hřebec 7 6 6   A Metreveli 8 3 6 3
  S Ball 6 7 6 1 5 2   J Newcombe 9 6 4 6
  A Fox 2 9 1 6 7   A Fox 4 2 2
  G Battrick 2 6 6 6   G Battrick 6 6 6
  J Bartlett 6 4 3 1   G Battrick 4 4 4
  I Fletcher 8 7 1 6 2   J Newcombe 6 6 6
  M Cox 6 5 6 4   I Fletcher 5 4 2
  R Hewitt 4 3 5 2   J Newcombe 7 6 6
2   J Newcombe 6 6 7

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa