Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2001 – Đôi nam

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2001 được tổ chức từ ngày 27 tháng 8 – 9 tháng 9 năm 2001. Đây là giải Grand Slam cuối cùng trong năm 2001.

Đôi nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2001
Vô địchZimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett[1]
Á quânHoa Kỳ Donald Johnson
Hoa Kỳ Jared Palmer
Tỷ số chung cuộc7–6, 2–6, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2000 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2002 →

Hạt giống

sửa

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết[1]
               
15   Paul Haarhuis
  Sjeng Schalken
6 6
10   Mark Knowles
  Brian MacPhie
4 4
15   Paul Haarhuis
  Sjeng Schalken
3 4
14   Wayne Black
  Kevin Ullyett
6 6
14   Wayne Black
  Kevin Ullyett
6 7
12   Ellis Ferreira
  Rick Leach
4 64
14   Wayne Black
  Kevin Ullyett
7 2 6
2   Donald Johnson
  Jared Palmer
69 6 3
PR   Massimo Bertolini
  Devin Bowen
63 4
4   Max Mirnyi
  Sandon Stolle
7 6
4   Max Mirnyi
  Sandon Stolle
4 6 3
2   Donald Johnson
  Jared Palmer
6 3 6
    John-Laffnie de Jager
  Robbie Koenig
2 6 1
2   Donald Johnson
  Jared Palmer
6 3 6

Nhánh trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   J Björkman
  T Woodbridge
6 6
  S Humphries
  E Taino
4 2 1   J Björkman
  T Woodbridge
7 6
  T Shimada
  M Wakefield
6 6   T Shimada
  M Wakefield
5 2
  J Knowle
  L Manta
2 0 1   J Björkman
  T Woodbridge
6 3 65
  L Arnold
  L Lobo
0 7 6 15   P Haarhuis
  S Schalken
1 6 7
  B Haygarth
  M Merklein
6 5 2   L Arnold
  L Lobo
7 2 65
15   P Haarhuis
  S Schalken
6 6 15   P Haarhuis
  S Schalken
64 6 7
WC   M Russell
  C Woodruff
3 4 15   P Haarhuis
  S Schalken
6 6
10   M Knowles
  B MacPhie
7 6 10   M Knowles
  B MacPhie
4 4
Q   D Petrović
  A Ram
65 2 10   M Knowles
  B MacPhie
65 6 6
  A Kitinov
  Jason Weir-Smith
7 7   A Kitinov
  Jason Weir-Smith
7 4 4
  G Etlis
  M Rodríguez
5 68 10   M Knowles
  B MacPhie
6 7
  A Clément
  N Escudé
7 3 6 7   P Pála
  P Vízner
3 63
  S Aspelin
  A Kratzmann
65 6 1   A Clément
  N Escudé
7   P Pála
  P Vízner
7 6 7   P Pála
  P Vízner
w/o
  T Carbonell
  N Lapentti
66 3

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   J Novák
  D Rikl
3 6 6
  C Haggard
  T Vanhoudt
6 2 3 3   J Novák
  D Rikl
6 6
  D Macpherson
  G Stafford
2 6 6   D Macpherson
  G Stafford
4 4
  J Balcells
  A Portas
6 3 2 3   J Novák
  D Rikl
6 2 4
  B Black
  J Stark
6 6 14   W Black
  K Ullyett
2 6 6
  J Gimelstob
  A O'Brien
4 0   B Black
  J Stark
1 63
14   W Black
  K Ullyett
6 6 14   W Black
  K Ullyett
6 7
WC   B Hawk
  R Kendrick
3 2 14   W Black
  K Ullyett
6 7
12   E Ferreira
  R Leach
6 6 12   E Ferreira
  R Leach
4 64
Q   N Godwin
  M Ondruska
4 2 12   E Ferreira
  R Leach
6 6
  D Hrbatý
  V Voltchkov
6 6   D Hrbatý
  V Voltchkov
4 ;3
  M Hood
  S Prieto
4 4 12   E Ferreira
  R Leach
6 3 6
WC   J Blake
  R Ginepri
6 64 6 6   D Nestor
  N Zimonjić
3 6 4
  P Albano
  M-K Goellner
3 7 1 WC   J Blake
  R Ginepri
3 63
6   D Nestor
  N Zimonjić
6 6 6   D Nestor
  N Zimonjić
6 7
Q   N Behr
  H Levy
4 3

Nhánh dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  S Roitman
  A Schneiter
7 6
5   M Bhupathi
  L Paes
64 1   S Roitman
  A Schneiter
0 2
PR   M Bertolini
  D Bowen
4 6 6 PR   M Bertolini
  D Bowen
6 6
PR   JI Carrasco
  D Škoch
6 2 2 PR   M Bertolini
  D Bowen
7 62 7
WC   M Fish
  J Morrison
6 4 6 WC   M Fish
  J Morrison
68 7 63
  G Puentes
  A Sá
4 6 3 WC   M Fish
  J Morrison
6 6
9   W Ferreira
  Y Kafelnikov
6 6 9   W Ferreira
  Y Kafelnikov
2 3
  J Tarango
  D Vacek
4 2 PR   M Bertolini
  D Bowen
63 4
13   J Eagle
  A Florent
7 6 4   M Mirnyi
  S Stolle
7 6
  J Landsberg
  P Nyborg
5 4 13   J Eagle
  A Florent
2 6 6
PR   B Ellwood
  S Lareau
6 6 PR   B Ellwood
  S Lareau
6 4 4
  D Adams
  M Llodra
2 1 13   J Eagle
  A Florent
62 64
  J Oncins
  D Orsanic
4 7 6 4   M Mirnyi
  S Stolle
7 7
  J Siemerink
  J Waite
6 66 4   J Oncins
  D Orsanic
64 1
4   M Mirnyi
  S Stolle
6 6 4   M Mirnyi
  S Stolle
7 6
  A Olhovskiy
  F Santoro
3 4

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   B Bryan
  M Bryan
6 2
Q   A Gaudenzi
  M Rosset
2 0R 8   B Bryan
  M Bryan
7 2 3
  J-L de Jager
  R Koenig
6 6   J-L de Jager
  Robbie Koenig
62 6 6
  P Luxa
  R Štěpánek
4 2   J-L de Jager
  Robbie Koenig
7 6
  T Cibulec
  L Friedl
6 7 11   W Arthurs
  M Hill
66 1
WC   T Dent
  P Goldstein
4 65   T Cibulec
  L Friedl
3 4
11   W Arthurs
  M Hill
6 6 11   W Arthurs
  M Hill
6 6
  P Hanley
  N Healey
4 4   J-L de Jager
  Robbie Koenig
2 6 1
16   M García
  C Suk
2 6 7 2   D Johnson
  J Palmer
6 3 6
  F Čermák
  O Fukárek
6 3 62 16   M García
  C Suk
5 1
  M Damm
  D Prinosil
4 6 6   M Damm
  D Prinosil
7 6
  K Braasch
  I Heuberger
6 3 4   M Damm
  D Prinosil
4 7 0
  M Barnard
  J Thomas
6 6 2   D Johnson
  J Palmer
6 5 6
WC   R Ram
  J Stokke
4 2   M Barnard
  J Thomas
5 6 2
2   D Johnson
  J Palmer
7 6 2   D Johnson
  J Palmer
7 3 6
WC   K Kim
  G Weiner
5 3

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “2001 U.S. Open”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.