Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 – Đôi nữ

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, tuy nhiên Mattek-Sands không tham gia vì chấn thương. Šafářová đánh cặp với Barbora Strýcová, nhưng thất bại ở tứ kết trước Hsieh Su-weiPeng Shuai.

Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018
Vô địchHungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
Á quânNga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2019 →

Tímea BabosKristina Mladenovic giành chức vô địch, khi đánh bại Ekaterina MakarovaElena Vesnina trong trận chung kết, 6–4, 6–3. Đây là danh hiệu Grand Slam đầu tiên của Babos, trở thành tay vợt người Hungary đầu tiên vô địch một nội dung Grand Slam kể từ Andrea Temesvári tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1986[1] và danh hiệu Grand Slam thứ hai cho Mladenovic.

Makarova và Vesnina nỗ lực để giành được Grand Slam sự nghiệp, Golden Slam Sự nghiệp và Super Slam Sự nghiệp.[2]

Hạt giống

sửa
01.     Latisha Chan /   Andrea Sestini Hlaváčková (Tứ kết)
02.     Ekaterina Makarova /   Elena Vesnina (Chung kết)
03.     Ashleigh Barty /   Casey Dellacqua (Vòng hai)
04.     Lucie Šafářová /   Barbora Strýcová (Tứ kết)
05.     Tímea Babos /   Kristina Mladenovic (Vô địch)
06.     Gabriela Dabrowski /   Xu Yifan (Tứ kết)
07.     Kiki Bertens /   Johanna Larsson (Vòng một)
08.     Hsieh Su-wei /   Peng Shuai (Bán kết)
09.     Andreja Klepač /   María José Martínez Sánchez (Vòng một)
10.     Irina-Camelia Begu /   Monica Niculescu (Bán kết)
11.     Shuko Aoyama /   Yang Zhaoxuan (Vòng ba)
12.     Raquel Atawo /   Anna-Lena Grönefeld (Vòng ba)
13.     Nicole Melichar /   Květa Peschke (Vòng ba)
14.     Chan Hao-ching /   Katarina Srebotnik (Vòng ba)
15.     Alicja Rosolska /   Abigail Spears (Vòng hai)
16.     Barbora Krejčíková /   Kateřina Siniaková (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Latisha Chan
  Andrea Sestini Hlaváčková
4 6 66
5   Tímea Babos
  Kristina Mladenovic
6 0 78
5   Tímea Babos
  Kristina Mladenovic
6 6
8   Hsieh Su-wei
  Peng Shuai
4 2
4   Lucie Šafářová
  Barbora Strýcová
1 4
8   Hsieh Su-wei
  Peng Shuai
6 6
5   Tímea Babos
  Kristina Mladenovic
6 6
2   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
4 3
10   Irina-Camelia Begu
  Monica Niculescu
4 6 6
PR   Jennifer Brady
  Vania King
6 2 0
10   Irina-Camelia Begu
  Monica Niculescu
4 3
2   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
6 6
6   Gabriela Dabrowski
  Xu Yifan
6 1 62
2   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
0 6 77

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   L Chan
  A Sestini Hlaváčková
6 6
  X Han
  C Liang
3 0 1   L Chan
  A Sestini Hlaváčková
6 7
PR   Q Wang
  Y Wang
4 2   O Kalashnikova
  V Lepchenko
0 5
  O Kalashnikova
  V Lepchenko
6 6 1   L Chan
  A Sestini Hlaváčková
6 6
  T Maria
  P Parmentier
4 6 3 14   H-c Chan
  K Srebotnik
3 2
PR   M Krajicek
  A Kudryavtseva
6 1 6 PR   M Krajicek
  A Kudryavtseva
6 3 62
  L Robson
  C Vandeweghe
63 4 14   H-c Chan
  K Srebotnik
4 6 77
14   H-c Chan
  K Srebotnik
77 6 1   L Chan
  A Sestini Hlaváčková
4 6 66
9   A Klepač
  MJ Martínez Sánchez
3 3 5   T Babos
  K Mladenovic
6 0 78
  V Golubic
  N Stojanović
6 6   V Golubic
  N Stojanović
77 6
  Ar Rodionova
  N Vikhlyantseva
2 2   K Bondarenko
  A Krunić
60 2
  K Bondarenko
  A Krunić
6 6   V Golubic
  N Stojanović
5 2
  J Ostapenko
  A Pavlyuchenkova
0 6 0 5   T Babos
  K Mladenovic
7 6
PR   L Arruabarrena
  A Parra Santonja
6 4 6 PR   L Arruabarrena
  A Parra Santonja
6 3 4
  N Dzalamidze
  X Knoll
5 3 5   T Babos
  K Mladenovic
3 6 6
5   T Babos
  K Mladenovic
7 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   L Šafářová
  B Strýcová
6 6
  N Broady
  A Smith
2 1 4   L Šafářová
  B Strýcová
6 6
  K Kozlova
  Y Putintseva
3 3   R Olaru
  O Savchuk
2 2
  R Olaru
  O Savchuk
6 6 4   L Šafářová
  B Strýcová
2 6 6
  V Kudermetova
  A Sabalenka
2 2   S Cîrstea
  B Haddad Maia
6 0 4
  S Cîrstea
  B Haddad Maia
6 6   S Cîrstea
  B Haddad Maia
4 6 6
  A Cornet
  H Watson
2 7 4 15   A Rosolska
  A Spears
6 3 3
15   A Rosolska
  A Spears
6 5 6 4   L Šafářová
  B Strýcová
1 4
12   R Atawo
  A-L Grönefeld
77 6 8   S-w Hsieh
  S Peng
6 6
WC   A Sharma
  B Woolcock
62 3 12   R Atawo
  A-L Grönefeld
6 6
  M Adamczak
  S Sanders
3 5   E Hozumi
  M Kato
1 1
  E Hozumi
  M Kato
6 7 12   R Atawo
  A-L Grönefeld
4 2
  L Kichenok
  M Ninomiya
64 2 8   S-w Hsieh
  S Peng
6 6
Alt   L Kerkhove
  L Marozava
77 6 Alt   L Kerkhove
  L Marozava
4 1
  M Buzărnescu
  M Irigoyen
3 5 8   S-w Hsieh
  S Peng
6 6
8   S-w Hsieh
  S Peng
6 7

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   K Bertens
  J Larsson
6 63 1
  N Kichenok
  An Rodionova
4 77 6   N Kichenok
  An Rodionova
1 6 77
PR   A-L Friedsam
  A Van Uytvanck
0r   Kr Plíšková
  D Vekić
6 3 62
  Kr Plíšková
  D Vekić
5   N Kichenok
  An Rodionova
1r
  N Hibino
  D Jurak
4 4 10   I-C Begu
  M Niculescu
4
WC   J Moore
  E Perez
6 6 WC   J Moore
  E Perez
6 3 5
  M Lučić-Baroni
  A Petkovic
78 3 2 10   I-C Begu
  M Niculescu
3 6 7
10   I-C Begu
  M Niculescu
66 6 6 10   I-C Begu
  M Niculescu
4 6 6
13   N Melichar
  K Peschke
6 65 6 PR   J Brady
  V King
6 2 0
WC   K Birrell
  J Fourlis
4 77 1 13   N Melichar
  K Peschke
6 6
  M Brengle
  M Puig
6 1 6   M Brengle
  M Puig
2 2
WC   A Bai
  Z Hives
4 6 4 13   N Melichar
  K Peschke
4 65
  D Gavrilova
  D Kasatkina
4 1 PR   J Brady
  V King
6 77
PR   J Brady
  V King
6 6 PR   J Brady
  V King
6 6
  E Mertens
  D Schuurs
3 5 3   A Barty
  C Dellacqua
4 2
3   A Barty
  C Dellacqua
6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   G Dabrowski
  Y Xu
6 6
  K Flipkens
  F Schiavone
3 2 6   G Dabrowski
  Y Xu
6 6
  C Bellis
  M Vondroušová
3 2   E Alexandrova
  A Sevastova
4 4
  E Alexandrova
  A Sevastova
6 6 6   G Dabrowski
  Y Xu
78 6
WC   X Jiang
  Q Tang
65 5 11   S Aoyama
  Z Yang
66 1
  M Barthel
  C Witthöft
77 7   M Barthel
  C Witthöft
1 5
  T Townsend
  R Voráčová
4 4 11   S Aoyama
  Z Yang
6 7
11   S Aoyama
  Z Yang
6 6 6   G Dabrowski
  Y Xu
6 1 62
16   B Krejčíková
  K Siniaková
7 6 2   E Makarova
  E Vesnina
0 6 77
WC   P Hon
  A Tomljanović
5 3 16   B Krejčíková
  K Siniaková
6 6
  Z Diyas
  M Linette
6 6   Z Diyas
  M Linette
4 2
WC   N Bains
  I Wallace
3 2 16   B Krejčíková
  K Siniaková
62 77 2
Alt   D Jakupović
  I Khromacheva
6 6 2   E Makarova
  E Vesnina
77 64 6
  L Davis
  A Riske
4 2 Alt   D Jakupović
  I Khromacheva
2 3
  E Bouchard
  S Stephens
4 4 2   E Makarova
  E Vesnina
6 6
2   E Makarova
  E Vesnina
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ “BREAKING: Hungary's Timea Babos Wins Đôi nữ Final at the Giải quần vợt Úc Mở rộng”. Hungary Today. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Makarova and Vesnina begin career Slam quest in Melbourne

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng Bản mẫu:WTA Tour 2018