Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 – Đơn nam trẻ

Brydan Klein là đương kim vô địch giải đấu, nhung đã không hoàn thành sự kiện trẻ trong năm.

Đơn nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008
Vô địchÚc Bernard Tomic
Á quânĐài Bắc Trung Hoa Yang Tsung-hua
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–5), 6–0
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2007 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2009 →

Bernard Tomic thắng trận chung kết 4–6, 7–6(7–5), 6–0, đối thủ Yang Tsung-hua.

Hạt giống sửa

  1.   César Ramírez (Tứ kết)
  2.   Jerzy Janowicz (Tứ kết)
  3.   Daniel Evans (Tứ kết)
  4.   Ryan Harrison (Bán kết)
  5.   Bernard Tomic (Vô địch)
  6.   Andrew Thomas (Vòng ba)
  7.   Jared Easton (Vòng ba)
  8.   Yuki Bhambri (Bán kết)
  9.   Matt Reid (Vòng một)
  10.   Yang Tsung-hua (Chung kết)
  11.   Jaan-Frederik Brunken (Vòng ba)
  12.   Mark Verryth (Vòng hai)
  13.   Kittipong Wachiramanowong (Vòng ba)
  14.   Vasek Pospisil (Vòng một)
  15.   Ty Trombetta (Vòng ba)
  16.   Marcus Willis (Bỏ cuộc)

Bốc thăm sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   César Ramírez 4 3  
5   Bernard Tomic 6 6  
5   Bernard Tomic 6 5 6
8   Yuki Bhambri 0 7 1
3   Daniel Evans 65 6 3
8   Yuki Bhambri 7 4 6
5   Bernard Tomic 4 7 6
10   Yang Tsung-hua 6 65 0
    Wu Di 6 3 0
4   Ryan Harrison 3 6 6
4   Ryan Harrison 4 67  
10   Yang Tsung-hua 6 7  
10   Yang Tsung-hua 7 6  
2   Jerzy Janowicz 5 1  

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   César Ramírez 6 6  
    Niall Angus 3 1   1   C Ramírez 6 6  
WC   Marko Djokovic 6 0 2 WC   C Marsland 4 2  
WC   Clifford Marsland 3 6 6 1   C Ramírez 6 6  
    Lorenzo Papasidero 5 64       B Klahn 3 4  
    Brendan McKenzie 7 7       B McKenzie 2 6 2
    Bradley Klahn 7 6       B Klahn 6 3 6
14   Vasek Pospisil 5 4   1   C Ramírez 4 3  
11   Jaan-Frederik Brunken 6 6   5   B Tomic 6 6  
WC   Marvin Barker 2 2   11   J-F Brunken 6 6  
    Axel Michon 6 7       A Michon 3 4  
    Finn Tearney 2 63   11   J-F Brunken 7 3 6
Q   Hiroyasu Ehara 7 5 4 5   B Tomic 5 6 8
Q   Blaž Rola 64 7 6 Q   B Rola 2 4  
    Wu Chenyu 63 2   5   B Tomic 6 6  
5   Bernard Tomic 7 6  

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   Daniel Evans 6 6  
    Hsieh Cheng-peng 2 2   3   D Evans 6 0 6
WC   Dayne Kelly 6 0 2     X Spong 4 6 2
    Xander Spong 3 6 6 3   D Evans 6 6  
Q   Nikolaus Moser 6 64 5 15   T Trombetta 3 2  
    Szymon Tatarczyk 3 7 7     S Tatarczyk 4 6 6
WC   Krishnanath Balakrishnan 3 63   15   T Trombetta 6 1 8
15   Ty Trombetta 6 7   3   D Evans 65 6 3
9   Matt Reid 6 5 4 8   Y Bhambri 7 4 6
    Tadayuki Longhi 2 7 6     T Longhi 6 6  
    Peerakit Siributwong 6 6       P Siributwong 4 4  
WC   Stefan Szacinki 4 2       T Longhi 1 3  
    Neil Pauffley 3 610   8   Y Bhambri 6 6  
    Zalán Klempa 6 7       Z Klempa 6 4 2
    Giorgio Portaluri 3 6 1 8   Y Bhambri 3 6 6
8   Yuki Bhambri 6 2 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   Andrew Thomas 5    
    Gilad Ben Zvi 3 r   6   A Thomas 64 6 6
    Erik Crepaldi 7 2 8     E Crepaldi 7 4 4
    Christopher Rungkat 61 6 6 6   A Thomas 7 3 6
    Wu Di 6 6       D Wu 5 6 8
    Cho Soong-Jae 3 2       D Wu 7 6  
    Logan Mackenzie 1 3   12   M Verryth 65 3  
12   Mark Verryth 6 6       D Wu 6 3 0
LL   James Eames 3 3   4   R Harrison 3 6 6
WC   Andrew Gregory 6 6   WC   A Gregory 6 4 4
    Hiroki Moriya 6 7       H Moriya 4 6 6
    Mohamed Safwat 4 5       H Moriya 6 3 2
Q   Sam Garforth-Bles 6 6   4   R Harrison 4 6 6
    Silvio Dadić 4 4   Q   S Garforth-Bles 3 4  
    Robert Coman 2 4   4   R Harrison 6 6  
4   Ryan Harrison 6 6  

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   Jared Easton 6 6  
    Daniel Cox 3 4   7   J Easton 6 3 8
    Ilija Vučić 1 3       G Rufin 3 6 6
    Guillaume Rufin 6 6   7   J Easton 2 4  
Q   Daniele Piludu 6 0 3 10   T-h Yang 6 6  
Q   Karunuday Singh 4 6 6 Q   K Singh 64 4  
WC   Maverick Banes 3 2   10   T-h Yang 7 6  
10   Yang Tsung-hua 6 6   10   T-h Yang 7 6  
13   K Wachiramanowong 6 7   2   J Janowicz 5 1  
    Milos Raonic 3 66   13   K Wachiramanowong 6 6  
    Jan Tavčar 69 4       A Sanders 2 2  
    Alex Sanders 7 6   13   K Wachiramanowong 3 3  
Q   Dane Propoggia 7 6   2   J Janowicz 6 6  
    Timothy van Terheijden 64 4   Q   D Propoggia 7 1 3
Q   James Meredith 2 4   2   J Janowicz 64 6 6
2   Jerzy Janowicz 6 6  

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa