Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996 - Đôi nam nữ

Natasha ZverevaRick Leach là đương kim vô địch nhưng chỉ có Leach thi đấu, đánh cặp với Rennae Stubbs.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996
Vô địchLatvia Larisa Neiland
Úc Mark Woodforde
Á quânHoa Kỳ Nicole Arendt
Hoa Kỳ Luke Jensen
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–0
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 1995 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1997 →

Stubbs và Leach thất bại ở vòng một trước Rene SimpsonDaniel Nestor.

Larisa NeilandMark Woodforde giành chiến thắng trong trận chung kết 4–6, 7–5, 6–0 trước Nicole ArendtLuke Jensen.

Hạt giống

sửa

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Chung kết
     
1   Larisa Neiland
  Mark Woodforde
4 7 6
    Nicole Arendt
  Luke Jensen
6 5 0

Nửa trên

sửa
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1   L Neiland
  M Woodforde
6 3 6
    B Schultz-McCarthy
  M Jensen
4 6 2 1   L Neiland
  M Woodforde
4 6 8
    M Bollegraf
  T Kronemann
7 4 6     M Bollegraf
  T Kronemann
6 2 6
WC   N Bradtke
  J Frana
5 6 4 1   L Neiland
  M Woodforde
2 6 8
WC   E Smylie
  S Draper
6 67 5     M McGrath
  M Lucena
6 3 6
    M McGrath
  M Lucena
4 79 7     M McGrath
  M Lucena
6 4 6
    R Simpson
  D Nestor
7 6       R Simpson
  D Nestor
3 6 2
5   R Stubbs
  R Leach
5 2   1   L Neiland
  M Woodforde
3 6 6
4   L Raymond
  M Knowles
6 4 8 4   L Raymond
  M Knowles
6 3 2
    L Golarsa
  L Pimek
1 6 6 4   L Raymond
  M Knowles
6 6  
    C Vis
  S Melville
5 64       K Po
  T Ho
4 2  
    K Po
  T Ho
7 77   4   L Raymond
  M Knowles
77 6  
    A Dechaume-Balleret
  G Raoux
4 4   ALT   J Halard-Decugis
  M Tebbutt
65 2  
    L McNeil
  M Keil
6 6       L McNeil
  M Keil
4 4  
ALT   J Halard-Decugis
  M Tebbutt
6 6   ALT   J Halard-Decugis
  M Tebbutt
6 6  
8   K Boogert
  A Olhovskiy
4 4  

Nửa dưới

sửa
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
7   M J Fernandez
  A O'Brien
6 3 6
    A Frazier
  J Tarango
3 6 3 7   M J Fernandez
  A O'Brien
3 2  
    M Paz
  J Sánchez
3 62       I Spîrlea
  G Van Emburgh
6 6  
    I Spîrlea
  G Van Emburgh
6 77       I Spîrlea
  G Van Emburgh
6 1 4
ALT   N Miyagi
  K Kinnear
4 3       N Arendt
  L Jensen
3 6 6
    N Arendt
  L Jensen
6 6       N Arendt
  L Jensen
3 78 9
WC   R McQuillan
  D Macpherson
6 4 6 WC   R McQuillan
  D Macpherson
6 66 7
ALT   M Strandlund
  P Nyborg
3 6 4     N Arendt
  L Jensen
6 6  
6   A Sánchez Vicario
  E Sánchez
5 3       J Hetherington
  J-L de Jager
2 4  
    H Suková
  E Ferreira
7 6       H Suková
  E Ferreira
4 7 6
    E Callens
  P Norval
6 63 6     E Callens
  P Norval
6 5 4
    K Radford
  M Oosting
3 77 2     H Suková
  E Ferreira
2 6 4
    J Hetherington
  J-L de Jager
6 6       J Hetherington
  J-L de Jager
6 1 6
    W Probst
  D Adams
0 2       J Hetherington
  J-L de Jager
6 6  
    L Wild
  J Grabb
7 5 2 2   G Fernández
  C Suk
4 2  
2   G Fernández
  C Suk
5 7 6

Tham khảo

sửa

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng mixed doubles champions