Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996 - Đôi nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996 là giải đấu quần vợt diễn ra trên mặt sân cứng ngoài trời tại Melbourne Park, MelbourneVictoria, Úc. Đây là mùa giải thứ 84 của Giải quần vợt Úc Mở rộng và diễn ra từ ngày 15 đến ngày 28 tháng 1 năm 1996.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1996
Vô địchHoa Kỳ Chanda Rubin
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Á quânHoa Kỳ Lindsay Davenport
Hoa Kỳ Mary Joe Fernández
Tỷ số chung cuộc7–5, 2–6, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1995 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1997 →

Jana NovotnáArantxa Sánchez Vicario là đương kim vô địch, tuy nhiên Novotná năm nay không thi đấu.

Sánchez Vicario đánh cặp với Chanda Rubin và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Lindsay DavenportMary Joe Fernández 7–5, 2–6, 6–4 trong trận chung kết. Đây là danh hiệu đôi Grand Slam đầu tiên và duy nhất của Rubin, và danh hiệu đôi Grand Slam thứ 6 và cuối cùng (danh hiệu đôi Úc Mở rộng thứ 3 và cuối cùng) của Sánchez Vicario.

Hạt giống

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
1 77 4
8   Chanda Rubin
  Arantxa Sánchez Vicario
6 63 6
8   Chanda Rubin
  Arantxa Sánchez Vicario
6 2 6
4   Nicole Arendt
  Manon Bollegraf
4 6 2
4   Nicole Arendt
  Manon Bollegraf
6 2 7
  Yayuk Basuki
  Caroline Vis
1 6 5
8   Chanda Rubin
  Arantxa Sánchez Vicario
7 2 6
3   Lindsay Davenport
  Mary Joe Fernández
5 6 4
7   Lisa Raymond
  Gabriela Sabatini
3 6 2
3   Lindsay Davenport
  Mary Joe Fernández
6 4 6
3   Lindsay Davenport
  Mary Joe Fernández
6 6
2   Meredith McGrath
  Larisa Neiland
2 3
  Elena Makarova
  Eugenia Maniokova
0 6 3
2   Meredith McGrath
  Larisa Neiland
6 3 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   G Fernández
  N Zvereva
6 6
  K Maleeva
  S Stafford
3 3 1   G Fernández
  N Zvereva
2 6 6
  L Ghirardi-Rubbi
  S Pitkowski
6 4 6 WC   A Ellwood
  N Pratt
6 1 1
WC   A Ellwood
  N Pratt
4 6 8 1   G Fernández
  N Zvereva
7 6
WC   L McShea
  T Musgrave
3 3 13   A Coetzer
  M de Swardt
5 2
  A Dechaume-Balleret
  S Testud
6 6   A Dechaume-Balleret
  S Testud
1 2
WC   P Shriver
  E Smylie
3 6 1 13   A Coetzer
  M de Swardt
6 6
13   A Coetzer
  M de Swardt
6 2 6 1   G Fernández
  N Zvereva
1 77 4
16   S Farina
  L Golarsa
3 6 3 8   C Rubin
  A Sánchez Vicario
6 63 6
  A Huber
  K Kschwendt
6 4 6   A Huber
  K Kschwendt
6 6
  L Němečková
  D Szabová
2 7 6   L Němečková
  D Szabová
3 0
  M Grzybowska
  A Olsza
6 5 4   A Huber
  K Kschwendt
0 5
  K Godridge
  K Sharpe
5 64 8   C Rubin
  A Sánchez Vicario
6 7
  E deLone
  A Keller
7 77   E deLone
  A Keller
2 3
WC   S Drake-Brockman
  J Taylor
4 4 8   C Rubin
  A Sánchez Vicario
6 6
8   C Rubin
  A Sánchez Vicario
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   N Arendt
  M Bollegraf
6 6
  M Paz
  R Simpson
2 3 4   N Arendt
  M Bollegraf
w/o
  Å Carlsson
  C Cristea
6 2 1   K Nagatsuka
  A Sugiyama
  K Nagatsuka
  A Sugiyama
0 6 6 4   N Arendt
  M Bollegraf
6 2
  I Demongeot
  L Pleming
2 1 9   C Martínez
  P Tarabini
3 3r
  R McQuillan
  C Porwik
6 6   R McQuillan
  C Porwik
3 63
  L Courtois
  N Feber
60 4 9   C Martínez
  P Tarabini
6 77
9   C Martínez
  P Tarabini
77 6 4   N Arendt
  M Bollegraf
6 2 7
12   M Hingis
  I Majoli
7 0 3   Y Basuki
  C Vis
1 6 5
  M Saeki
  Y Yoshida
5 6 6   M Saeki
  Y Yoshida
4 2
  Y Basuki
  C Vis
6 6   Y Basuki
  C Vis
6 6
  R Dragomir
  J Kruger
2 3   Y Basuki
  C Vis
63 6 6
  R Grande
  A Temesvári
4 2   N Dahlman
  C Wood
77 4 2
  N Dahlman
  C Wood
6 6   N Dahlman
  C Wood
77 6
  E Hakami
  D Scott
6 0 1 6   B Schultz-McCarthy
  R Stubbs
64 3
6   B Schultz-McCarthy
  R Stubbs
3 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   L Raymond
  G Sabatini
6 6
  A Grossman
  T Whitlinger-Jones
2 0 7   L Raymond
  G Sabatini
6 6
  S Cacic
  C Papadáki
2 6 1   S Appelmans
  M Oremans
1 1
  S Appelmans
  M Oremans
6 3 6 7   L Raymond
  G Sabatini
6 7
  P Schwarz
  K Studeníková
6 6 14   K Boogert
  N Bradtke
0 5
  E Likhovtseva
  H Nagano
3 2   P Schwarz
  K Studeníková
0r
  V Lake
  L Poruri
62 5 14   K Boogert
  N Bradtke
4
14   K Boogert
  N Bradtke
77 7 7   L Raymond
  G Sabatini
3 6 2
15   I Spîrlea
  L Wild
6 6 3   L Davenport
  MJ Fernández
6 4 6
  R Bobková
  P Langrová
3 1 15   I Spîrlea
  L Wild
7 77
  K-A Guse
  P Hy-Boulais
6 6   K-A Guse
  P Hy-Boulais
5 65
  W Probst
  C Singer
3 4 15   I Spîrlea
  L Wild
5 0
  K de Weille
  S Noorlander
4 3 3   L Davenport
  MJ Fernández
7 6
  M Lindström
  M Strandlund
6 6   M Lindström
  M Strandlund
65 3
  M Murić
  D van Roost
1 0 3   L Davenport
  MJ Fernández
77 6
3   L Davenport
  MJ Fernández
6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   L McNeil
  H Suková
6 66 3
  N Miyagi
  S Reece
2 78 6   N Miyagi
  S Reece
1 0
  T Križan
  R Zrubáková
1 61   C Barclay
  J Byrne
6 6
  C Barclay
  J Byrne
6 77   C Barclay
  J Byrne
4 2
  M Mróz
  J Watanabe
3 2   E Makarova
  E Maniokova
6 6
  E Melicharová
  H Vildová
6 6   E Melicharová
  H Vildová
4 4
  E Makarova
  E Maniokova
6 6   E Makarova
  E Maniokova
6 6
10   J Hetherington
  K Radford
3 0   E Makarova
  E Maniokova
0 6 3
11   E Callens
  J Halard-Decugis
6 6 2   M McGrath
  L Neiland
6 3 6
  R Hiraki
  S-h Park
2 3 11   E Callens
  J Halard-Decugis
7 6
  V Csurgó
  N Kijimuta
6 6   V Csurgó
  N Kijimuta
5 2
  A Fusai
  K Habšudová
4 4 11   E Callens
  J Halard-Decugis
2 4
  A Frazier
  K Po
6 78 2   M McGrath
  L Neiland
6 6
  Yone Kamio
  F Labat
4 66   A Frazier
  K Po
4 3
  S Cecchini
  L Garrone
3 4 2   M McGrath
  L Neiland
6 6
2   M McGrath
  L Neiland
6 6

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:WTA Tour 1996