Giải quần vợt Úc Mở rộng 1992 - Đơn nam

Hạt giống số 2 Jim Courier đánh bại Stefan Edberg 6–3, 3–6, 6–4, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1992.[1]

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1992 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1992
Vô địchHoa Kỳ Jim Courier
Á quânThụy Điển Stefan Edberg
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 1991 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1993 →

Boris Becker là đương kim vô địch,[2] tuy nhiên thất bại ở vòng ba trước John McEnroe.[3]

Tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Pat Rafter có lần xuất hiện grand slam đầu tiên.

Hạt giống

sửa
01.    Stefan Edberg (Chung kết)
02.    Jim Courier (Vô địch)
03.    Boris Becker (Vòng ba)
04.    Michael Stich (Tứ kết)
05.    Ivan Lendl (Tứ kết)
06.    Pete Sampras (Rút lui vì chấn thương cân cơ vai)[4]
07.    Guy Forget (Vòng hai)
08.    Karel Nováček (Vòng hai)
09.    Petr Korda (Vòng một)
10.    Goran Ivanišević (Vòng hai)
11.    Magnus Gustafsson (Vòng hai)
12.    Derrick Rostagno (Vòng hai)
13.    Emilio Sánchez (Vòng bốn)
14.    Michael Chang (Vòng ba)
15.    David Wheaton (Vòng bốn)
16.    Goran Prpić (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.[a]

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Stefan Edberg 4 7 6 65 6
5   Ivan Lendl 6 5 1 77 1
1   Stefan Edberg 77 6 6
    Wayne Ferreira 62 1 2
    John McEnroe 4 4 4
    Wayne Ferreira 6 6 6
1   Stefan Edberg 3 6 4 2
2   Jim Courier 6 3 6 6
    Richard Krajicek 5 77 61 6 6
4   Michael Stich 7 62 77 4 4
    Richard Krajicek
2   Jim Courier[a] w/o
    Amos Mansdorf 3 2 2
2   Jim Courier 6 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   S Edberg 6 6 6
Q   J Bates 4 2 4 1   S Edberg 6 6 6
  C Mezzadri 4 4 6 6 6   C Mezzadri 1 2 1
WC   J Morgan 6 6 3 4 2 1   S Edberg 7 6 6
Q   J Palmer 4 6 3 6 2 WC   J Fitzgerald 5 1 4
  J Siemerink 6 4 6 4 6   J Siemerink 5 1 64
WC   J Fitzgerald 78 6 77 WC   J Fitzgerald 7 6 77
  M Koevermans 66 4 64 1   S Edberg 6 7 6
  MA Gorriz 713 2 0 1   A Chesnokov 1 5 2
  G Bloom 611 6 6 6   G Bloom 6 3 4 4
  A Chesnokov 6 77 6   A Chesnokov 4 6 6 6
  F Fontang 3 64 1   A Chesnokov 6 1 1 6 6
  P McEnroe 6 6 6   P McEnroe 4 6 6 1 3
  M Cierro 3 4 4   P McEnroe 6 4 6 6
  J Tarango 4 4 6 6 6   J Tarango 1 6 4 3
9   P Korda 6 6 3 3 3

Nhánh 2

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12   D Rostagno 2 6 1 6 6
Q   C Limberger 6 3 6 3 4 12   D Rostagno 1 5 63
  B Gilbert 6 2 1 6 2 Q   L-A Wahlgren 6 7 77
Q   L-A Wahlgren 1 6 6 3 6 Q   L-A Wahlgren 4 2 615
Q   S Youl 6 6 6   O Camporese 6 6 717
  G Raoux 2 2 2 Q   S Youl 3 4 64
  T Högstedt 6 2 2 6 1   O Camporese 6 6 77
  O Camporese 3 6 6 2 6   O Camporese 64 1 3
  J Frana 64 6 1 1 5   I Lendl 77 6 6
  C Pioline 77 1 6 6   C Pioline 6 2 65 65
  M Zoecke 79 6 6   M Zoecke 3 6 77 77
  G Connell 67 3 3   M Zoecke 4 4 66
WC   R Rasheed 6 2 4 6 6 5   I Lendl 6 6 78
  D Marcelino 4 6 6 2 4 WC   R Rasheed 3 2 3
  R Fromberg 4 2 2 5   I Lendl 6 6 6
5   I Lendl 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3   B Becker 6 6 6
  J Gunnarsson 1 4 2 3   B Becker 7 7 6
  B Shelton 6 64 6 2 2   G Pozzi 5 5 2
  G Pozzi 4 77 2 6 6 3   B Becker 4 3 5
  J McEnroe 6 6 6   J McEnroe 6 6 7
Q   B Dyke 2 0 1   J McEnroe 7 3 6 6
  P Kühnen 79 5 0 1   A Cherkasov 5 6 4 3
  A Cherkasov 67 7 6 6   J McEnroe 7 77 4 2 8
  T Vô địch 6 1 2 4 13   E Sánchez 5 64 6 6 6
  M Schapers 4 6 6 6   M Schapers 1 6 5 6 6
  J Eltingh 2 5 6 6 7   J Eltingh 6 4 7 1 3
  K Braasch 6 7 3 4 5   M Schapers 3 4 66
  H Skoff 1 5 66 13   E Sánchez 6 6 78
WC   P Cash 6 7 78 WC   P Cash 65 2 711 6 1
  P Arraya 3 2 77 3 13   E Sánchez 77 6 69 3 6
13   E Sánchez 6 6 63 6

Nhánh 4

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15   D Wheaton 6 6 6
WC   J Cask 4 0 0 15   D Wheaton 6 5 6 2 8
  N Kulti 6 6 63 6   N Kulti 3 7 4 6 6
  T Witsken 0 1 77 3 15   D Wheaton 6 6 6
  B Black 4 4 1   L Koslowski 4 3 3
  P Canè 6 6 6   P Canè 2 6 61 2
  J Arias 1 62 0   L Koslowski 6 1 77 6
  L Koslowski 6 77 6 15   D Wheaton 77 4 2 2
  F Clavet 6 77 2 7   W Ferreira 63 6 6 6
  M Střelba 2 63 6 5   F Clavet 77 4 1 6 5
  M Woodforde 6 77 6   M Woodforde 64 6 6 3 7
  J Yzaga 4 65 1   M Woodforde 6 3 2 2
  W Ferreira 6 6 1 6   W Ferreira 4 6 6 6
Q   L Lavalle 2 4 6 3   W Ferreira 3 6 78 79
Q   D Pate 6 610 4 1 8   K Nováček 6 3 66 67
8   K Nováček 2 712 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7   G Forget 2 6 65 6 6
WC   H Leconte 6 4 77 4 3 7   G Forget 65 6 3 4
  L Jonsson 67 66 3   C Bergström 77 2 6 6
  C Bergström 79 78 6   C Bergström 6 6 4 6
  J Oncins 6 2 5 6 2 Q   B Garnett 2 3 6 2
WC   S Stolle 3 6 7 4 6 WC   S Stolle 6 6 5 2 2
Q   B Garnett 6 6 6 Q   B Garnett 4 1 7 6 6
WC   G Doyle 4 2 4   C Bergström 5 66 3
Q   P Rafter 6 0 63 2   R Krajicek 7 78 6
  J Grabb 3 6 77 6   J Grabb 2 62 1
  R Krajicek 6 6 6   R Krajicek 6 77 6
  C Saceanu 3 3 3   R Krajicek 6 6 5 1 6
  C Caratti 63 6 6 6 14   M Chang 4 1 7 6 3
  C Adams 77 3 3 0   C Caratti 3 6 4 4
  F Roese 2 3 0 14   M Chang 6 3 6 6
14   M Chang 6 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16   G Prpić 6 6 77
Q   G Layendecker 3 4 64 16   G Prpić 2 4 3
  M Washington 6 6 6   M Washington 6 6 6
Q   G Stafford 4 2 1   M Washington 3 3 4
  W Masur 4 6 4 6 6   W Masur 6 6 6
  M Vajda 6 4 6 2 2   W Masur 77 6 6
  S Pescosolido 6 6 7   S Pescosolido 63 0 4
Q   D Nestor 4 4 5   W Masur 6 4 65 4
  O Delaître 65 6 6 6 4   M Stich 3 6 77 6
  C Miniussi 77 4 3 2   O Delaître 6 0 0r
  M Jaite 3 7 6 3 8   M Jaite 3 6 1
  C van Rensburg 6 5 1 6 6   M Jaite 0 6 5 2
  J Svensson 6 7 6 4   M Stich 6 2 7 6
  S Matsuoka 0 5 3   J Svensson 4 1 6 4
  J Sánchez 5 1 6 3 4   M Stich 6 6 1 6
4   M Stich 7 6 4 6

Nhánh 7

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL   P Lundgren 4 6 3 4
  A Mansdorf 6 3 6 6   A Mansdorf 6 7 6
  D Nargiso 3 3 4   A Boetsch 1 5 0
  A Boetsch 6 6 6   A Mansdorf 6 6 6
  C Pistolesi 3 6 6 3 3   R Reneberg 1 4 3
  D Poliakov 6 3 4 6 6   D Poliakov 6 3 62 6 7
  R Reneberg 6 6 7   R Reneberg 3 6 77 4 9
  B Wuyts 2 4 5   A Mansdorf[b] 6 4 1 77 4
  P Baur 6 6 63 6   A Krickstein 2 6 6 64 1r
Q   N Kroon 3 4 77 1   P Baur 4 4 2
  A Volkov 6 6 6   A Volkov 6 6 6
  T Woodbridge 3 2 1   A Volkov 4 7 77 1 6
  A Järryd 3 79 2 3   A Krickstein 6 5 62 6 8
  A Krickstein 6 67 6 6   A Krickstein 6 7 6
  J Stoltenberg 612 3 4 10   G Ivanišević 2 5 1
10   G Ivanišević 714 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11   M Gustafsson 6 6 6
  G Muller 4 3 3 11   M Gustafsson 3 5 6 6 3
  H de la Peña 1 2 1   M Rosset 6 7 4 3 6
  M Rosset 6 6 6   M Rosset 6 6 6
  A Gómez 6 6 4 3 4   C-U Steeb 4 4 3
Q   A Rahunen 4 3 6 6 6 Q   A Rahunen 4 2 5
  R Furlan 4 2 2   C-U Steeb 6 6 7
  C-U Steeb 6 6 6   M Rosset 3 1 3
  J-P Fleurian 62 1 5 2   J Courier 6 6 6
  T Muster 77 6 7   T Muster 6 6 77
  J Hlasek 0 6 6 4 2   P Haarhuis 4 4 63
  P Haarhuis 6 2 2 6 6   T Muster 1 4 2
  M Larsson 5 66 5 2   J Courier 6 6 6
Q   T Enqvist 7 78 7 Q   T Enqvist 6 3 1 4
  R Gilbert 4 64 3 2   J Courier 2 6 6 6
2   J Courier 6 77 6

Ghi chú

sửa
a. ^ Andre Agassi (No. 10) và Sergi Bruguera (No. 11) both withdrew from the tournament prior to the seedings.[5]
b. ^ No. 2 seed Jim Courier received a walkover into the final after Richard Krajicek withdrew from the tournament because of tendinitis in the shoulder.[6]
c. ^ Amos Mansdorf vào tứ kết sau khi Aaron Krickstein retired in the fifth set citing nauseaexhaustion.[7]

Tham khảo

sửa
General
  • “Đơn nam Draw”. atpworldtour.com. ATP World Tour. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
  • “Giải quần vợt Úc Mở rộng Australia - Đơn nam”. itftennis.com. ITF Licensing (UK) Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
Specific
  1. ^ Harwitt, Sandra (ngày 27 tháng 1 năm 1992). “Courier Defeats Edberg To Close In on No. 1”. The New York Times. The New York Times Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ Wilstein, Steve (ngày 28 tháng 1 năm 1991). “Becker beats Lendl, wins Aussie Open”. Pittsburgh Post-Gazette. Associated Press (AP). Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ Harwitt, Sandra (ngày 18 tháng 1 năm 1992). “16 Hours Ahead, McEnroe Turns Back Clock”. The New York Times. The New York Times Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ “Illness, Injury và McEnroe Triumph”. The New York Times. The New York Times Company. ngày 14 tháng 1 năm 1992. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ “Seles Should Glide Early”. Lodi News-Sentinel. Associated Press (AP). ngày 11 tháng 1 năm 1992. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2014.
  6. ^ “Top Two Men Advance To Giải quần vợt Úc Mở rộng Final”. The New York Times. The New York Times Company. ngày 24 tháng 1 năm 1992. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “Doctors Say Graf Suffers From Rubella”. The New York Times. The New York Times Company. ngày 20 tháng 1 năm 1992. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa
Tiền nhiệm:
1990 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
1992 Giải quần vợt Pháp Mở rộng

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets