Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An.

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024
Số trậnNam: 46
Nữ: 46
Số độiNam: 9
Nữ: 9
Vòng chung kết
Vô địchNam: Biên Phòng
Nữ: VTV Bình Điền Long An
  Hạng 2Nam: Sanest Khánh Hòa
Nữ: HCĐG Lào Cai
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
2025 →

Danh sách các đội tham dự

sửa

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.

Phương án, kế hoạch tổ chức

sửa

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]

  • Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
    • Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
    • Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
  • Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
    • Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
    • Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
Về thể thức thi đấu
  • Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
  • Vòng chung kết - xếp hạng: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).

Danh sách ngoại binh thi đấu

sửa

Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.

Danh sách Nam

sửa
Câu lạc bộ Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Sanest Khánh Hòa   Evandro Dias Souza
  Luiz Felipe Perotto
  Evandro Dias Souza
Biên Phòng   Wanchai Tabwises   Jakkrit Thanomnoi
Thể Công   Kittithad Nuwaddee   Kittithad Nuwaddee
  Sergey Kostrov
Hà Tĩnh   Assanaphan Chantajorn   Jorge González García
LP Bank Ninh Bình   Carlos Alberto Araujo
  Anut Promchan
  Napadet Bhinijdee
Lavie Long An   Kuon Mom   Kuon Mom
Hà Nội
Đà Nẵng   Thanathat Thaweerat   Iurii Kruzhkov
XSKT Vĩnh Long   Chaiwat Thungkham   Alexandr Fomenko

Danh sách Nữ

sửa
Câu lạc bộ Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
LP Bank Ninh Bình   Warisara Seetaloed   Warisara Seetaloed
HCĐG Lào Cai   Tichaya Boonlert
  Sasipapron Janthawisut
  Tichaya Boonlert
  Sharon Chepchumba Kiprono
VTV Bình Điền Long An   Chen Peiyan   Joyce Agbolossou
BC Thông tin - TTBP   Pleumjit Thinkaow
  Siriwan Deekaew
  Jana Kulan
Ngân hàng Công Thương   Jin Ye   Papatchaya Phontham
Geleximco Thái Bình   Svetlana Sukhoverkhova
Quảng Ninh   Natthanicha Jaisaen
  Sutadta Chuewulim
  Gullapa Piampongsan
  Yeliz Başa
XMLS Thanh Hóa   Cai Xiaoqing   Liu Yanhan
Hà Nội

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam

sửa
Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 7 1 21 22 6 3.667 685 606 1.130
2 Biên Phòng 7 1 20 21 7 3.000 674 588 1.146
3 Thể Công 6 2 19 21 7 3.000 659 558 1.181
4 LP Bank Ninh Bình 5 3 14 18 15 1.200 750 719 1.043
5 Đà Nẵng 3 5 9 13 19 0.684 688 739 0.931
6 Lavie Long An 3 5 8 12 17 0.706 649 664 0.977
7 Hà Nội 3 5 8 12 20 0.600 665 696 0.955
8 Hà Tĩnh 2 6 7 9 20 0.450 620 701 0.884
9 XSKT Vĩnh Long 0 8 2 7 24 0.292 618 737 0.839
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 3 16:00 LP Bank Ninh Bình 0–3 Biên Phòng 15–25 23–25 18–25     56–75 Trực tiếp[4]
30 tháng 3 20:00 Hà Tĩnh 3–1 XSKT Vĩnh Long 24–26 25–21 25–18 25–22   99–87 Trực tiếp[5]
31 tháng 3 14:00 Hà Nội 1–3 Đà Nẵng 14–25 23–25 25–21 23–25   85–96 Trực tiếp[6]
31 tháng 3 17:00 Lavie Long An 0–3 Sanest Khánh Hòa 23–25 22–25 23–25     68–75 Trực tiếp[7]
31 tháng 3 20:00 Thể Công 3–0 XSKT Vĩnh Long 25–14 25–18 25–13     75–45 Trực tiếp[8]
1 tháng 4 14:00 Lavie Long An 3–2 Đà Nẵng 25–23 22–25 25–16 20–25 15–10 107–99 Trực tiếp[9]
1 tháng 4 17:00 Hà Tĩnh 1–3 Biên Phòng 25–23 13–25 30–32 23–25   91–105 Trực tiếp[10]
1 tháng 4 20:00 Hà Nội 2–3 LP Bank Ninh Bình 25–15 25–18 23–25 16–25 12–15 101–98 Trực tiếp[11]
2 tháng 4 14:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 Đà Nẵng 25–10 25–21 22–25 25–18   97–74 Trực tiếp[12]
2 tháng 4 17:00 Thể Công 2–3 Biên Phòng 22–25 25–17 20–25 25–20 7–15 99–102 Trực tiếp[13]
2 tháng 4 20:00 Lavie Long An 1–3 LP Bank Ninh Bình 22–25 26–28 25–19 15–25   88–97 Trực tiếp[14]
4 tháng 4 14:00 Hà Tĩnh 2–3 Hà Nội 18–25 13–25 25–21 25–20 12–15 93–106 Trực tiếp[15]
4 tháng 4 17:00 XSKT Vĩnh Long 0–3 Biên Phòng 23–25 21–25 15–25     59–75 Trực tiếp[16]
4 tháng 4 20:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 LP Bank Ninh Bình 22–25 25–22 25–22 27–25   99–94 Trực tiếp[17]
5 tháng 4 14:00 Thể Công 3–0 Hà Nội 25–23 25–13 25–19     75–55 Trực tiếp[18]
5 tháng 4 17:00 Lavie Long An 3–0 Hà Tĩnh 25–23 25–21 27–25     77–69 Trực tiếp[19]
5 tháng 4 20:00 Đà Nẵng 3–2 LP Bank Ninh Bình 25–23 23–25 19–25 25–22 16–14 108–109 Trực tiếp[20]
6 tháng 4 14:00 XSKT Vĩnh Long 2–3 Hà Nội 16–25 26–28 25–15 25–16 5–15 97–99 Trực tiếp[21]
6 tháng 4 17:00 Sanest Khánh Hòa 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–13 25–23     75–58 Trực tiếp[22]
6 tháng 4 20:00 Thể Công 3–0 Lavie Long An 25–18 25–21 25–21     75–60 Trực tiếp[23]
21 tháng 11 17:00 Sanest Khánh Hòa 1–3 Thể Công 21–25 23–25 25–22 22–25   91–97 Trực tiếp[24]
21 tháng 11 20:00 Đà Nẵng 1–3 Hà Tĩnh 25–22 29–31 23–25 24–26   101–104 Trực tiếp[25]
22 tháng 11 13:30 XSKT Vĩnh Long 0–3 Lavie Long An 22–25 17–25 18–25     57–75 Trực tiếp[26]
22 tháng 11 17:00 Biên Phòng 3–0 Hà Nội 25–21 25–21 25–20     75–62 Trực tiếp[27]
22 tháng 11 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 Hà Tĩnh 25–16 25–21 25–20     75–57 Trực tiếp[28]
23 tháng 11 14:00 Biên Phòng 3–1 Lavie Long An 21–25 25–22 25–17 25–23   96–87 Trực tiếp[29]
23 tháng 11 17:00 Đà Nẵng 0–3 Thể Công 20–25 20–25 19–25     59–75 Trực tiếp[30]
23 tháng 11 20:00 XSKT Vĩnh Long 1–3 Sanest Khánh Hòa 14–25 21–25 25–21 23–25   83–96 Trực tiếp[31]
24 tháng 11 14:00 Hà Nội 3–1 Lavie Long An 25–23 25–21 21–25 25–18   96–87 Trực tiếp[32]
24 tháng 11 17:00 LP Bank Ninh Bình 3–1 Thể Công 22–25 25–21 25–21 25–21   97–88 Trực tiếp[33]
24 tháng 11 20:00 Biên Phòng 0–3 Sanest Khánh Hòa 23–25 25–27 23–25     71–77 Trực tiếp[34]
25 tháng 11 14:00 Đà Nẵng 3–1 XSKT Vĩnh Long 25–20 25–20 19–25 25–22   94–87 Trực tiếp[35]
25 tháng 11 17:00 Hà Tĩnh 0–3 Thể Công 16–25 17–25 16–25     49–75 Trực tiếp[36]
25 tháng 11 20:00 Hà Nội 0–3 Sanest Khánh Hòa 20–25 21–25 20–25     61–75 Trực tiếp[37]
26 tháng 11 17:00 LP Bank Ninh Bình 3–2 XSKT Vĩnh Long 25–18 25–12 25–27 34–36 15–10 124–103 Trực tiếp[38]
26 tháng 11 20:00 Biên Phòng 3–0 Đà Nẵng 25–17 25–20 25–20     75–57 Trực tiếp[39]

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ

sửa
Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 VTV Bình Điền Long An 7 1 20 22 8 2.750 705 597 1.181
2 XMLS Thanh Hóa 6 2 18 20 11 1.818 707 645 1.096
3 HCĐG Lào Cai 6 2 17 21 12 1.750 725 666 1.089
4 LP Bank Ninh Bình 5 3 14 18 13 1.385 699 620 1.127
5 BC Thông tin - TTBP 4 4 14 19 15 1.267 776 715 1.085
6 Ngân hàng Công Thương 3 5 8 11 18 0.611 579 651 0.889
7 Quảng Ninh 2 6 9 15 21 0.714 780 809 0.964
8 Geleximco Thái Bình 2 6 6 9 19 0.474 569 646 0.881
9 Hà Nội 1 7 2 5 23 0.217 492 683 0.720
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 3 16:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 Ngân hàng Công Thương 25–22 15–25 25–22 25–18   90–87 Trực tiếp[40]
16 tháng 3 20:00 BC Thông tin - TTBP 3–1 Hà Nội 25–14 25–14 20–25 25–14   95–67 Trực tiếp[41]
17 tháng 3 14:00 Geleximco Thái Bình 1–3 HCĐG Lào Cai 25–14 17–25 14–25 22–25   78–89 Trực tiếp[42]
17 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 3–0 Quảng Ninh 25–15 34–32 25–19     84–66 Trực tiếp[43]
17 tháng 3 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 Hà Nội 25–11 25–11 25–15     75–37 Trực tiếp[44]
18 tháng 3 14:00 BC Thông tin - TTBP 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–15 25–18 25–18     75–51 Trực tiếp[45]
18 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 3–2 HCĐG Lào Cai 25–18 16–25 25–10 20–25 15–8 101–86 Trực tiếp[46]
18 tháng 3 20:00 Geleximco Thái Bình 0–3 VTV Bình Điền Long An 18–25 18–25 14–25     50–75 Trực tiếp[47]
19 tháng 3 14:00 Quảng Ninh 2–3 HCĐG Lào Cai 20–25 19–25 25–17 25–22 11–15 100–104 Trực tiếp[48]
19 tháng 3 17:00 LP Bank Ninh Bình 2–3 Ngân hàng Công Thương 17–25 22–25 25–12 25–11 14–16 103–89 Trực tiếp[49]
19 tháng 3 20:00 XMLS Thanh Hóa 3–1 VTV Bình Điền Long An 25–21 25–20 16–25 25–18   91–84 Trực tiếp[50]
21 tháng 3 14:00 BC Thông tin - TTBP 3–0 Geleximco Thái Bình 25–18 25–14 25–20     75–52 Trực tiếp[51]
21 tháng 3 17:00 Hà Nội 0–3 Ngân hàng Công Thương 14–25 16–25 24–26     54–76 Trực tiếp[52]
21 tháng 3 20:00 Quảng Ninh 2–3 VTV Bình Điền Long An 25–22 28–26 15–25 19–25 12–15 99–113 Trực tiếp[53]
22 tháng 3 14:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 Geleximco Thái Bình 25–17 25–11 25–22     75–50 Trực tiếp[54]
22 tháng 3 17:00 XMLS Thanh Hóa 2–3 BC Thông tin - TTBP 27–25 25–16 23–25 19–25 15–17 109–108 Trực tiếp[55]
22 tháng 3 20:00 HCĐG Lào Cai 1–3 VTV Bình Điền Long An 25–23 22–25 20–25 20–25   87–98 Trực tiếp[56]
23 tháng 3 14:00 Hà Nội 0–3 Geleximco Thái Bình 24–26 21–25 8–25     53–76 Trực tiếp[57]
23 tháng 3 17:00 Quảng Ninh 3–2 BC Thông tin - TTBP 23–25 25–23 22–25 25–18 15–12 110–103 Trực tiếp[58]
23 tháng 3 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–0 XMLS Thanh Hóa 25–15 25–15 25–20     75–50 Trực tiếp[59]
7 tháng 11 16:00 Quảng Ninh 2–3 LP Bank Ninh Bình 25–23 22–25 28–26 20–25 15–17 110–116 Trực tiếp[60]
7 tháng 11 20:00 HCĐG Lào Cai 3–2 BC Thông tin - TTBP 26–24 25–22 23–25 25–27 16–14 115–112 Trực tiếp[61]
8 tháng 11 14:00 Hà Nội 1–3 XMLS Thanh Hóa 26–24 24–26 12–25 19–25   81–100 Trực tiếp[62]
8 tháng 11 17:00 Ngân hàng Công Thương 1–3 Geleximco Thái Bình 19–25 25–11 25–27 17–25   86–88 Trực tiếp[63]
8 tháng 11 20:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 BC Thông tin - TTBP 25–23 25–22 20–25 25–20   95–90 Trực tiếp[64]
9 tháng 11 14:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 XMLS Thanh Hóa 18–25 18–25 17–25     53–75 Trực tiếp[65]
9 tháng 11 17:00 HCĐG Lào Cai 3–1 LP Bank Ninh Bình 25–23 16–25 25–20 25–15   91–83 Trực tiếp[66]
9 tháng 11 20:00 Hà Nội 3–2 Quảng Ninh 18–25 27–25 22–25 25–19 16–14 108–108 Trực tiếp[67]
10 tháng 11 14:00 Geleximco Thái Bình 1–3 XMLS Thanh Hóa 21–25 25–21 24–26 22–25   92–97 Trực tiếp[68]
10 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An 3–0 LP Bank Ninh Bình 25–21 25–22 25–13     75–56 Trực tiếp[69]
10 tháng 11 20:00 Ngân hàng Công Thương 3–1 Quảng Ninh 25–20 23–25 25–23 25–23   98–91 Trực tiếp[70]
11 tháng 11 14:00 HCĐG Lào Cai 3–0 Hà Nội 25–10 25–19 28–26     78–55 Trực tiếp[71]
11 tháng 11 17:00 BC Thông tin - TTBP 2–3 LP Bank Ninh Bình 25–20 32–34 25–22 23–25 13–15 118–116 Trực tiếp[72]
11 tháng 11 20:00 Geleximco Thái Bình 1–3 Quảng Ninh 15–25 25–21 21–25 22–25   83–96 Trực tiếp[73]
12 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An 3–0 Hà Nội 25–14 25–9 25–14     75–37 Trực tiếp[74]
12 tháng 11 20:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 HCĐG Lào Cai 8–25 12–25 19–25     39–75 Trực tiếp[75]

Vòng chung kết - xếp hạng

sửa

Vòng tranh trụ hạng Nam

sửa
Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
6 Lavie Long An 4 2 12 13 8 1.625 496 462 1.074
7 Hà Nội 4 2 11 15 11 1.364 559 544 1.028
8 Hà Tĩnh 2 4 7 9 13 0.692 484 503 0.962
9 XSKT Vĩnh Long 2 4 6 10 15 0.667 526 556 0.946
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 11 17:00 Lavie Long An 3–1 XSKT Vĩnh Long 20–25 25–21 25–20 25–15   95–81 Trực tiếp[76]
28 tháng 11 20:00 Hà Nội 3–0 Hà Tĩnh 25–22 25–17 25–20     75–59 Trực tiếp[77]
30 tháng 11 14:00 Lavie Long An 0–3 Hà Tĩnh 21–25 24–26 18–25     63–76 Trực tiếp[78]
30 tháng 11 17:00 XSKT Vĩnh Long 3–2 Hà Nội 22–25 25–15 21–25 25–21 16–14 109–100 Trực tiếp[79]
1 tháng 12 14:00 Lavie Long An 3–1 Hà Nội 24–26 25–16 25–20 25–21   99–83 Trực tiếp[80]
1 tháng 12 17:00 Hà Tĩnh 1–3 XSKT Vĩnh Long 22–25 25–20 21–25 20–25   88–95 Trực tiếp[81]

Top 4 Nam

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
29 tháng 11
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
1 tháng 12
 
LP Bank Ninh Bình2
 
Sanest Khánh Hòa1
 
29 tháng 11
 
Biên Phòng3
 
Biên Phòng3
 
 
Thể Công1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
30 tháng 11
 
 
LP Bank Ninh Bình0
 
 
Thể Công3

Bán kết Nam

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
29 tháng 11 17:00 Sanest Khánh Hòa 3–2 LP Bank Ninh Bình 21–25 27–25 25–18 26–28 19–17 118–113 Trực tiếp[82]
29 tháng 11 20:00 Biên Phòng 3–1 Thể Công 22–25 25–16 25–19 25–15   97–75 Trực tiếp[83]

Trận tranh hạng 3 Nam

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 11 20:00 LP Bank Ninh Bình 0–3 Thể Công 23–25 20–25 23–25     66–75 Trực tiếp[84]

Chung kết Nam

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
1 tháng 12 20:00 Sanest Khánh Hòa 1–3 Biên Phòng 23–25 25–20 20–25 21–25   89–95 Trực tiếp[85]

Vòng tranh trụ hạng Nữ

sửa
Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
6 Ngân hàng Công Thương 4 2 12 14 7 2.000 497 445 1.117
7 Geleximco Thái Bình 4 2 12 13 7 1.857 467 436 1.071
8 Quảng Ninh 3 3 9 12 13 0.923 557 546 1.020
9 Hà Nội 1 5 3 5 17 0.294 425 519 0.819
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 11 17:00 Ngân hàng Công Thương 3–0 Hà Nội 25–17 25–11 25–21     75–49 Trực tiếp[86]
14 tháng 11 20:00 Quảng Ninh 0–3 Geleximco Thái Bình 22–25 16–25 22–25     60–75 Trực tiếp[87]
16 tháng 11 14:00 Ngân hàng Công Thương 3–0 Geleximco Thái Bình 25–20 26–24 25–23     76–67 Trực tiếp[88]
16 tháng 11 17:00 Hà Nội 2–3 Quảng Ninh 18–25 25–18 17–25 25–23 11–15 96–106 Trực tiếp[89]
17 tháng 11 14:00 Ngân hàng Công Thương 1–3 Quảng Ninh 21–25 25–21 19–25 21–25   86–96 Trực tiếp[90]
17 tháng 11 17:00 Geleximco Thái Bình 3–0 Hà Nội 27–25 25–16 26–24     78–65 Trực tiếp[91]

Top 4 Nữ

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
15 tháng 11
 
 
VTV Bình Điền Long An3
 
17 tháng 11
 
LP Bank Ninh Bình2
 
VTV Bình Điền Long An3
 
15 tháng 11
 
HCĐG Lào Cai1
 
XMLS Thanh Hóa1
 
 
HCĐG Lào Cai3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
16 tháng 11
 
 
LP Bank Ninh Bình3
 
 
XMLS Thanh Hóa1

Bán kết Nữ

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 11 17:00 VTV Bình Điền Long An 3–2 LP Bank Ninh Bình 25–17 14–25 21–25 25–22 16–14 101–103 Trực tiếp[92]
15 tháng 11 20:00 XMLS Thanh Hóa 1–3 HCĐG Lào Cai 23–25 24–26 25–21 22–25   94–97 Trực tiếp[93]

Trận tranh hạng 3 Nữ

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 11 20:00 LP Bank Ninh Bình 3–1 XMLS Thanh Hóa 27–25 25–19 21–25 25–22   98–91 Trực tiếp[94]

Chung kết Nữ

sửa
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 11 20:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 HCĐG Lào Cai 25–15 13–25 25–20 25–19   88–79 Trực tiếp[95]

Xếp hạng chung cuộc

sửa

Các giải thưởng

sửa

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải

sửa
  • Giải bóng chuyền VĐQG 2024 tiếp tục là mùa giải quy tụ số lượng lớn ngoại binh tham dự giải đấu. Xuyên suốt 2 giai đoạn của giải đã có tổng cộng 34 ngoại binh trong màu áo của 16 đội, nhiều hơn so với mùa giải 2023, khiến cho chất lượng chuyên môn cũng như sự cạnh tranh của mùa giải 2024 trở nên kịch tích hơn. Chỉ có 2 đội bóng không sử dụng ngoại binh xuyên suốt cả giải là 2 đội bóng Nam và Nữ Hà Nội. Đội Nam Hà Nội tiếp tục kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 7 và trụ hạng thành công, trong khi đội Nữ Hà Nội đã phải nhận tấm vé xuống hạng.
  • Giải bóng chuyền VĐQG 2024 chứng kiến 1 điều đặc biệt khi không có đội bóng nào toàn thắng cũng như toàn thua trong cả mùa giải. 2 nhà vô địch của mùa giải là Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An trên hành trình vô địch đều nhận 1 thất bại. Trong khi đó, những đội bóng xếp hạng chót như Nam XSKT Vĩnh Long và Nữ Hà Nội cũng đều có được ít nhất 1 trận thắng.
  • Trận chung kết nội dung nam mùa giải 2024 là màn tái đấu cho trận chung kết mùa giải 2023 giữa Sanest Khánh HòaBiên Phòng. Các vận động viên của Biên Phòng đã xuất sắc trả món nợ thành công trước Khánh Hòa khi giành chiến thắng với tỉ số 3–1 để lên ngôi vô địch. Với nội dung nữ, đội Nữ VTV Bình Điền Long An mang về chức vô địch thứ 5 trong lịch sử khi đánh bại HCĐG Lào Cai với tỉ số 3–1. Đây cũng là thất bại thứ 5 liên tiếp ở các trận chung kết của Hóa chất Đức Giang và đội bóng của nhà tài trợ giải đấu vẫn chưa thể giành chức vô địch đầu tiên cho mình.

Chú thích

sửa
  1. ^ Thay đổi thể thức thi đấu, giải bóng chuyền VĐQG 2024 hứa hẹn sẽ vô cùng đáng xem
  2. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nam VĐQG 2024: Tâm điểm trận đấu mở màn
  3. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nữ VĐQG 2024: VTV Bình Điền Long An đấu trận mở màn
  4. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
  5. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
  6. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
  7. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Khánh Hòa
  8. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Vĩnh Long
  9. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Đà Nẵng
  10. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Biên Phòng
  11. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Ninh Bình
  12. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
  13. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
  14. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
  15. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Hà Nội
  16. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Biên Phòng
  17. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
  18. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
  19. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
  20. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
  21. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
  22. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
  23. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
  24. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Thể Công
  25. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Tĩnh
  26. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Long An
  27. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Hà Nội
  28. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Tĩnh
  29. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
  30. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Thể Công
  31. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Khánh Hòa
  32. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Long An
  33. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
  34. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Khánh Hòa
  35. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Vĩnh Long
  36. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Thể Công
  37. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Khánh Hòa
  38. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Vĩnh Long
  39. ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Đà Nẵng
  40. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - NHCT
  41. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Hà Nội
  42. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - HCĐG
  43. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
  44. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
  45. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
  46. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
  47. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Long An
  48. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - HCĐG
  49. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - NHCT
  50. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
  51. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
  52. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - NHCT
  53. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
  54. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thái Bình
  55. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
  56. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Long An
  57. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thái Bình
  58. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thông Tin
  59. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
  60. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Ninh Bình
  61. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
  62. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thanh Hóa
  63. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
  64. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Thông Tin
  65. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Thanh Hóa
  66. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Ninh Bình
  67. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Quảng Ninh
  68. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Thanh Hóa
  69. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
  70. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
  71. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Hà Nội
  72. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Ninh Bình
  73. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Quảng Ninh
  74. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Hà Nội
  75. ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - HCĐG
  76. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Vĩnh Long
  77. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Hà Nội - Hà Tĩnh
  78. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
  79. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
  80. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Nội
  81. ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
  82. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
  83. ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Thể Công
  84. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
  85. ^ Trực tiếp chung kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Biên Phòng
  86. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Hà Nội
  87. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thái Bình
  88. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
  89. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Hà Nội - Quảng Ninh
  90. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
  91. ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Thái Bình - Hà Nội
  92. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
  93. ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
  94. ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
  95. ^ Trực tiếp chung kết nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG