Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An.
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024 |
Số trận | Nam: 46 Nữ: 46 |
Số đội | Nam: 9 Nữ: 9 |
Vòng chung kết | |
Vô địch | Nam: Biên Phòng Nữ: VTV Bình Điền Long An |
Hạng 2 | Nam: Sanest Khánh Hòa Nữ: HCĐG Lào Cai |
Danh sách các đội tham dự
sửaGiải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.
Phương án, kế hoạch tổ chức
sửaGiải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]
- Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
- Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
- Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
- Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
- Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
- Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
- Về thể thức thi đấu
- Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
- Vòng chung kết - xếp hạng: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).
Danh sách ngoại binh thi đấu
sửaMỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Danh sách Nam
sửaCâu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
Sanest Khánh Hòa | Evandro Dias Souza Luiz Felipe Perotto |
Evandro Dias Souza |
Biên Phòng | Wanchai Tabwises | Jakkrit Thanomnoi |
Thể Công | Kittithad Nuwaddee | Kittithad Nuwaddee Sergey Kostrov |
Hà Tĩnh | Assanaphan Chantajorn | Jorge González García |
LP Bank Ninh Bình | Carlos Alberto Araujo Anut Promchan |
Napadet Bhinijdee |
Lavie Long An | Kuon Mom | Kuon Mom |
Hà Nội | ||
Đà Nẵng | Thanathat Thaweerat | Iurii Kruzhkov |
XSKT Vĩnh Long | Chaiwat Thungkham | Alexandr Fomenko |
Danh sách Nữ
sửaCâu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
LP Bank Ninh Bình | Warisara Seetaloed | Warisara Seetaloed |
HCĐG Lào Cai | Tichaya Boonlert Sasipapron Janthawisut |
Tichaya Boonlert Sharon Chepchumba Kiprono |
VTV Bình Điền Long An | Chen Peiyan | Joyce Agbolossou |
BC Thông tin - TTBP | Pleumjit Thinkaow Siriwan Deekaew |
Jana Kulan |
Ngân hàng Công Thương | Jin Ye | Papatchaya Phontham |
Geleximco Thái Bình | Svetlana Sukhoverkhova | |
Quảng Ninh | Natthanicha Jaisaen Sutadta Chuewulim |
Gullapa Piampongsan Yeliz Başa |
XMLS Thanh Hóa | Cai Xiaoqing | Liu Yanhan |
Hà Nội |
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam
sửaĐội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 7 | 1 | 21 | 22 | 6 | 3.667 | 685 | 606 | 1.130 |
2 | Biên Phòng | 7 | 1 | 20 | 21 | 7 | 3.000 | 674 | 588 | 1.146 |
3 | Thể Công | 6 | 2 | 19 | 21 | 7 | 3.000 | 659 | 558 | 1.181 |
4 | LP Bank Ninh Bình | 5 | 3 | 14 | 18 | 15 | 1.200 | 750 | 719 | 1.043 |
5 | Đà Nẵng | 3 | 5 | 9 | 13 | 19 | 0.684 | 688 | 739 | 0.931 |
6 | Lavie Long An | 3 | 5 | 8 | 12 | 17 | 0.706 | 649 | 664 | 0.977 |
7 | Hà Nội | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 0.600 | 665 | 696 | 0.955 |
8 | Hà Tĩnh | 2 | 6 | 7 | 9 | 20 | 0.450 | 620 | 701 | 0.884 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 0 | 8 | 2 | 7 | 24 | 0.292 | 618 | 737 | 0.839 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 3 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Biên Phòng | 15–25 | 23–25 | 18–25 | 56–75 | Trực tiếp[4] | ||
30 tháng 3 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 24–26 | 25–21 | 25–18 | 25–22 | 99–87 | Trực tiếp[5] | |
31 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | Đà Nẵng | 14–25 | 23–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[6] | |
31 tháng 3 | 17:00 | Lavie Long An | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 22–25 | 23–25 | 68–75 | Trực tiếp[7] | ||
31 tháng 3 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | XSKT Vĩnh Long | 25–14 | 25–18 | 25–13 | 75–45 | Trực tiếp[8] | ||
1 tháng 4 | 14:00 | Lavie Long An | 3–2 | Đà Nẵng | 25–23 | 22–25 | 25–16 | 20–25 | 15–10 | 107–99 | Trực tiếp[9] |
1 tháng 4 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | Biên Phòng | 25–23 | 13–25 | 30–32 | 23–25 | 91–105 | Trực tiếp[10] | |
1 tháng 4 | 20:00 | Hà Nội | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–15 | 25–18 | 23–25 | 16–25 | 12–15 | 101–98 | Trực tiếp[11] |
2 tháng 4 | 14:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Đà Nẵng | 25–10 | 25–21 | 22–25 | 25–18 | 97–74 | Trực tiếp[12] | |
2 tháng 4 | 17:00 | Thể Công | 2–3 | Biên Phòng | 22–25 | 25–17 | 20–25 | 25–20 | 7–15 | 99–102 | Trực tiếp[13] |
2 tháng 4 | 20:00 | Lavie Long An | 1–3 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 26–28 | 25–19 | 15–25 | 88–97 | Trực tiếp[14] | |
4 tháng 4 | 14:00 | Hà Tĩnh | 2–3 | Hà Nội | 18–25 | 13–25 | 25–21 | 25–20 | 12–15 | 93–106 | Trực tiếp[15] |
4 tháng 4 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Biên Phòng | 23–25 | 21–25 | 15–25 | 59–75 | Trực tiếp[16] | ||
4 tháng 4 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 25–22 | 25–22 | 27–25 | 99–94 | Trực tiếp[17] | |
5 tháng 4 | 14:00 | Thể Công | 3–0 | Hà Nội | 25–23 | 25–13 | 25–19 | 75–55 | Trực tiếp[18] | ||
5 tháng 4 | 17:00 | Lavie Long An | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–21 | 27–25 | 77–69 | Trực tiếp[19] | ||
5 tháng 4 | 20:00 | Đà Nẵng | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 23–25 | 19–25 | 25–22 | 16–14 | 108–109 | Trực tiếp[20] |
6 tháng 4 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | 2–3 | Hà Nội | 16–25 | 26–28 | 25–15 | 25–16 | 5–15 | 97–99 | Trực tiếp[21] |
6 tháng 4 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–13 | 25–23 | 75–58 | Trực tiếp[22] | ||
6 tháng 4 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | Lavie Long An | 25–18 | 25–21 | 25–21 | 75–60 | Trực tiếp[23] | ||
21 tháng 11 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Thể Công | 21–25 | 23–25 | 25–22 | 22–25 | 91–97 | Trực tiếp[24] | |
21 tháng 11 | 20:00 | Đà Nẵng | 1–3 | Hà Tĩnh | 25–22 | 29–31 | 23–25 | 24–26 | 101–104 | Trực tiếp[25] | |
22 tháng 11 | 13:30 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Lavie Long An | 22–25 | 17–25 | 18–25 | 57–75 | Trực tiếp[26] | ||
22 tháng 11 | 17:00 | Biên Phòng | 3–0 | Hà Nội | 25–21 | 25–21 | 25–20 | 75–62 | Trực tiếp[27] | ||
22 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–16 | 25–21 | 25–20 | 75–57 | Trực tiếp[28] | ||
23 tháng 11 | 14:00 | Biên Phòng | 3–1 | Lavie Long An | 21–25 | 25–22 | 25–17 | 25–23 | 96–87 | Trực tiếp[29] | |
23 tháng 11 | 17:00 | Đà Nẵng | 0–3 | Thể Công | 20–25 | 20–25 | 19–25 | 59–75 | Trực tiếp[30] | ||
23 tháng 11 | 20:00 | XSKT Vĩnh Long | 1–3 | Sanest Khánh Hòa | 14–25 | 21–25 | 25–21 | 23–25 | 83–96 | Trực tiếp[31] | |
24 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | 3–1 | Lavie Long An | 25–23 | 25–21 | 21–25 | 25–18 | 96–87 | Trực tiếp[32] | |
24 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–1 | Thể Công | 22–25 | 25–21 | 25–21 | 25–21 | 97–88 | Trực tiếp[33] | |
24 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 25–27 | 23–25 | 71–77 | Trực tiếp[34] | ||
25 tháng 11 | 14:00 | Đà Nẵng | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 25–20 | 25–20 | 19–25 | 25–22 | 94–87 | Trực tiếp[35] | |
25 tháng 11 | 17:00 | Hà Tĩnh | 0–3 | Thể Công | 16–25 | 17–25 | 16–25 | 49–75 | Trực tiếp[36] | ||
25 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 20–25 | 21–25 | 20–25 | 61–75 | Trực tiếp[37] | ||
26 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–2 | XSKT Vĩnh Long | 25–18 | 25–12 | 25–27 | 34–36 | 15–10 | 124–103 | Trực tiếp[38] |
26 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 3–0 | Đà Nẵng | 25–17 | 25–20 | 25–20 | 75–57 | Trực tiếp[39] |
Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ
sửaĐội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | VTV Bình Điền Long An | 7 | 1 | 20 | 22 | 8 | 2.750 | 705 | 597 | 1.181 |
2 | XMLS Thanh Hóa | 6 | 2 | 18 | 20 | 11 | 1.818 | 707 | 645 | 1.096 |
3 | HCĐG Lào Cai | 6 | 2 | 17 | 21 | 12 | 1.750 | 725 | 666 | 1.089 |
4 | LP Bank Ninh Bình | 5 | 3 | 14 | 18 | 13 | 1.385 | 699 | 620 | 1.127 |
5 | BC Thông tin - TTBP | 4 | 4 | 14 | 19 | 15 | 1.267 | 776 | 715 | 1.085 |
6 | Ngân hàng Công Thương | 3 | 5 | 8 | 11 | 18 | 0.611 | 579 | 651 | 0.889 |
7 | Quảng Ninh | 2 | 6 | 9 | 15 | 21 | 0.714 | 780 | 809 | 0.964 |
8 | Geleximco Thái Bình | 2 | 6 | 6 | 9 | 19 | 0.474 | 569 | 646 | 0.881 |
9 | Hà Nội | 1 | 7 | 2 | 5 | 23 | 0.217 | 492 | 683 | 0.720 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 3 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–22 | 15–25 | 25–22 | 25–18 | 90–87 | Trực tiếp[40] | |
16 tháng 3 | 20:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–1 | Hà Nội | 25–14 | 25–14 | 20–25 | 25–14 | 95–67 | Trực tiếp[41] | |
17 tháng 3 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 25–14 | 17–25 | 14–25 | 22–25 | 78–89 | Trực tiếp[42] | |
17 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–0 | Quảng Ninh | 25–15 | 34–32 | 25–19 | 84–66 | Trực tiếp[43] | ||
17 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Nội | 25–11 | 25–11 | 25–15 | 75–37 | Trực tiếp[44] | ||
18 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Ngân hàng Công Thương | 25–15 | 25–18 | 25–18 | 75–51 | Trực tiếp[45] | ||
18 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–2 | HCĐG Lào Cai | 25–18 | 16–25 | 25–10 | 20–25 | 15–8 | 101–86 | Trực tiếp[46] |
18 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 18–25 | 18–25 | 14–25 | 50–75 | Trực tiếp[47] | ||
19 tháng 3 | 14:00 | Quảng Ninh | 2–3 | HCĐG Lào Cai | 20–25 | 19–25 | 25–17 | 25–22 | 11–15 | 100–104 | Trực tiếp[48] |
19 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 2–3 | Ngân hàng Công Thương | 17–25 | 22–25 | 25–12 | 25–11 | 14–16 | 103–89 | Trực tiếp[49] |
19 tháng 3 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–21 | 25–20 | 16–25 | 25–18 | 91–84 | Trực tiếp[50] | |
21 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–18 | 25–14 | 25–20 | 75–52 | Trực tiếp[51] | ||
21 tháng 3 | 17:00 | Hà Nội | 0–3 | Ngân hàng Công Thương | 14–25 | 16–25 | 24–26 | 54–76 | Trực tiếp[52] | ||
21 tháng 3 | 20:00 | Quảng Ninh | 2–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–22 | 28–26 | 15–25 | 19–25 | 12–15 | 99–113 | Trực tiếp[53] |
22 tháng 3 | 14:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–17 | 25–11 | 25–22 | 75–50 | Trực tiếp[54] | ||
22 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 2–3 | BC Thông tin - TTBP | 27–25 | 25–16 | 23–25 | 19–25 | 15–17 | 109–108 | Trực tiếp[55] |
22 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–23 | 22–25 | 20–25 | 20–25 | 87–98 | Trực tiếp[56] | |
23 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 24–26 | 21–25 | 8–25 | 53–76 | Trực tiếp[57] | ||
23 tháng 3 | 17:00 | Quảng Ninh | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 23–25 | 25–23 | 22–25 | 25–18 | 15–12 | 110–103 | Trực tiếp[58] |
23 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | XMLS Thanh Hóa | 25–15 | 25–15 | 25–20 | 75–50 | Trực tiếp[59] | ||
7 tháng 11 | 16:00 | Quảng Ninh | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 22–25 | 28–26 | 20–25 | 15–17 | 110–116 | Trực tiếp[60] |
7 tháng 11 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 26–24 | 25–22 | 23–25 | 25–27 | 16–14 | 115–112 | Trực tiếp[61] |
8 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | XMLS Thanh Hóa | 26–24 | 24–26 | 12–25 | 19–25 | 81–100 | Trực tiếp[62] | |
8 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Geleximco Thái Bình | 19–25 | 25–11 | 25–27 | 17–25 | 86–88 | Trực tiếp[63] | |
8 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | BC Thông tin - TTBP | 25–23 | 25–22 | 20–25 | 25–20 | 95–90 | Trực tiếp[64] | |
9 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | XMLS Thanh Hóa | 18–25 | 18–25 | 17–25 | 53–75 | Trực tiếp[65] | ||
9 tháng 11 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 16–25 | 25–20 | 25–15 | 91–83 | Trực tiếp[66] | |
9 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 3–2 | Quảng Ninh | 18–25 | 27–25 | 22–25 | 25–19 | 16–14 | 108–108 | Trực tiếp[67] |
10 tháng 11 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | XMLS Thanh Hóa | 21–25 | 25–21 | 24–26 | 22–25 | 92–97 | Trực tiếp[68] | |
10 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | LP Bank Ninh Bình | 25–21 | 25–22 | 25–13 | 75–56 | Trực tiếp[69] | ||
10 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–1 | Quảng Ninh | 25–20 | 23–25 | 25–23 | 25–23 | 98–91 | Trực tiếp[70] | |
11 tháng 11 | 14:00 | HCĐG Lào Cai | 3–0 | Hà Nội | 25–10 | 25–19 | 28–26 | 78–55 | Trực tiếp[71] | ||
11 tháng 11 | 17:00 | BC Thông tin - TTBP | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–20 | 32–34 | 25–22 | 23–25 | 13–15 | 118–116 | Trực tiếp[72] |
11 tháng 11 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | Quảng Ninh | 15–25 | 25–21 | 21–25 | 22–25 | 83–96 | Trực tiếp[73] | |
12 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Hà Nội | 25–14 | 25–9 | 25–14 | 75–37 | Trực tiếp[74] | ||
12 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | HCĐG Lào Cai | 8–25 | 12–25 | 19–25 | 39–75 | Trực tiếp[75] |
Vòng chung kết - xếp hạng
sửaVòng tranh trụ hạng Nam
sửaĐội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | Lavie Long An | 4 | 2 | 12 | 13 | 8 | 1.625 | 496 | 462 | 1.074 |
7 | Hà Nội | 4 | 2 | 11 | 15 | 11 | 1.364 | 559 | 544 | 1.028 |
8 | Hà Tĩnh | 2 | 4 | 7 | 9 | 13 | 0.692 | 484 | 503 | 0.962 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 2 | 4 | 6 | 10 | 15 | 0.667 | 526 | 556 | 0.946 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 11 | 17:00 | Lavie Long An | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 20–25 | 25–21 | 25–20 | 25–15 | 95–81 | Trực tiếp[76] | |
28 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–17 | 25–20 | 75–59 | Trực tiếp[77] | ||
30 tháng 11 | 14:00 | Lavie Long An | 0–3 | Hà Tĩnh | 21–25 | 24–26 | 18–25 | 63–76 | Trực tiếp[78] | ||
30 tháng 11 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 3–2 | Hà Nội | 22–25 | 25–15 | 21–25 | 25–21 | 16–14 | 109–100 | Trực tiếp[79] |
1 tháng 12 | 14:00 | Lavie Long An | 3–1 | Hà Nội | 24–26 | 25–16 | 25–20 | 25–21 | 99–83 | Trực tiếp[80] | |
1 tháng 12 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | XSKT Vĩnh Long | 22–25 | 25–20 | 21–25 | 20–25 | 88–95 | Trực tiếp[81] |
Top 4 Nam
sửaBán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||
1 tháng 12 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 2 | |||||
Sanest Khánh Hòa | 1 | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Thể Công | 1 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
30 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 0 | |||||
Thể Công | 3 |
Bán kết Nam
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 11 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 21–25 | 27–25 | 25–18 | 26–28 | 19–17 | 118–113 | Trực tiếp[82] |
29 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 3–1 | Thể Công | 22–25 | 25–16 | 25–19 | 25–15 | 97–75 | Trực tiếp[83] |
Trận tranh hạng 3 Nam
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Thể Công | 23–25 | 20–25 | 23–25 | 66–75 | Trực tiếp[84] |
Chung kết Nam
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 12 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Biên Phòng | 23–25 | 25–20 | 20–25 | 21–25 | 89–95 | Trực tiếp[85] |
Vòng tranh trụ hạng Nữ
sửaĐội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | Ngân hàng Công Thương | 4 | 2 | 12 | 14 | 7 | 2.000 | 497 | 445 | 1.117 |
7 | Geleximco Thái Bình | 4 | 2 | 12 | 13 | 7 | 1.857 | 467 | 436 | 1.071 |
8 | Quảng Ninh | 3 | 3 | 9 | 12 | 13 | 0.923 | 557 | 546 | 1.020 |
9 | Hà Nội | 1 | 5 | 3 | 5 | 17 | 0.294 | 425 | 519 | 0.819 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–0 | Hà Nội | 25–17 | 25–11 | 25–21 | 75–49 | Trực tiếp[86] | ||
14 tháng 11 | 20:00 | Quảng Ninh | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 22–25 | 16–25 | 22–25 | 60–75 | Trực tiếp[87] | ||
16 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–20 | 26–24 | 25–23 | 76–67 | Trực tiếp[88] | ||
16 tháng 11 | 17:00 | Hà Nội | 2–3 | Quảng Ninh | 18–25 | 25–18 | 17–25 | 25–23 | 11–15 | 96–106 | Trực tiếp[89] |
17 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Quảng Ninh | 21–25 | 25–21 | 19–25 | 21–25 | 86–96 | Trực tiếp[90] | |
17 tháng 11 | 17:00 | Geleximco Thái Bình | 3–0 | Hà Nội | 27–25 | 25–16 | 26–24 | 78–65 | Trực tiếp[91] |
Top 4 Nữ
sửaBán kết | Chung kết | |||||
15 tháng 11 | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||
17 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 2 | |||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||
15 tháng 11 | ||||||
HCĐG Lào Cai | 1 | |||||
XMLS Thanh Hóa | 1 | |||||
HCĐG Lào Cai | 3 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
16 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 3 | |||||
XMLS Thanh Hóa | 1 |
Bán kết Nữ
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–17 | 14–25 | 21–25 | 25–22 | 16–14 | 101–103 | Trực tiếp[92] |
15 tháng 11 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 23–25 | 24–26 | 25–21 | 22–25 | 94–97 | Trực tiếp[93] |
Trận tranh hạng 3 Nữ
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–1 | XMLS Thanh Hóa | 27–25 | 25–19 | 21–25 | 25–22 | 98–91 | Trực tiếp[94] |
Chung kết Nữ
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | HCĐG Lào Cai | 25–15 | 13–25 | 25–20 | 25–19 | 88–79 | Trực tiếp[95] |
Xếp hạng chung cuộc
sửaCác giải thưởng
sửaTổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
- Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ cho 2 đội Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An.
- Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ cho 2 đội Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ HĐCG Lào Cai.
- Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ cho 2 đội Nam Thể Công và Nữ LP Bank Ninh Bình.
- Giải KK: 100.000.000đ cho 2 đội Nam LP Bank Ninh Bình và Nữ XMLS Thanh Hóa.
- VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ cho Phạm Văn Hiệp của Biên Phòng và Sharon Chepchumba Kiprono của HĐCG Lào Cai.
- VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ cho Đinh Văn Duy của Biên Phòng và Võ Thị Kim Thoa của VTV Bình Điền Long An.
- VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ cho Huỳnh Trung Trực của Sanest Khánh Hòa và Nguyễn Khánh Đang của VTV Bình Điền Long An.
- Tổ trọng tài xuất sắc: 10.000.000đ.
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.
Một số điểm nhấn của mùa giải
sửa- Giải bóng chuyền VĐQG 2024 tiếp tục là mùa giải quy tụ số lượng lớn ngoại binh tham dự giải đấu. Xuyên suốt 2 giai đoạn của giải đã có tổng cộng 34 ngoại binh trong màu áo của 16 đội, nhiều hơn so với mùa giải 2023, khiến cho chất lượng chuyên môn cũng như sự cạnh tranh của mùa giải 2024 trở nên kịch tích hơn. Chỉ có 2 đội bóng không sử dụng ngoại binh xuyên suốt cả giải là 2 đội bóng Nam và Nữ Hà Nội. Đội Nam Hà Nội tiếp tục kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 7 và trụ hạng thành công, trong khi đội Nữ Hà Nội đã phải nhận tấm vé xuống hạng.
- Giải bóng chuyền VĐQG 2024 chứng kiến 1 điều đặc biệt khi không có đội bóng nào toàn thắng cũng như toàn thua trong cả mùa giải. 2 nhà vô địch của mùa giải là Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An trên hành trình vô địch đều nhận 1 thất bại. Trong khi đó, những đội bóng xếp hạng chót như Nam XSKT Vĩnh Long và Nữ Hà Nội cũng đều có được ít nhất 1 trận thắng.
- Trận chung kết nội dung nam mùa giải 2024 là màn tái đấu cho trận chung kết mùa giải 2023 giữa Sanest Khánh Hòa và Biên Phòng. Các vận động viên của Biên Phòng đã xuất sắc trả món nợ thành công trước Khánh Hòa khi giành chiến thắng với tỉ số 3–1 để lên ngôi vô địch. Với nội dung nữ, đội Nữ VTV Bình Điền Long An mang về chức vô địch thứ 5 trong lịch sử khi đánh bại HCĐG Lào Cai với tỉ số 3–1. Đây cũng là thất bại thứ 5 liên tiếp ở các trận chung kết của Hóa chất Đức Giang và đội bóng của nhà tài trợ giải đấu vẫn chưa thể giành chức vô địch đầu tiên cho mình.
Chú thích
sửa- ^ Thay đổi thể thức thi đấu, giải bóng chuyền VĐQG 2024 hứa hẹn sẽ vô cùng đáng xem
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nam VĐQG 2024: Tâm điểm trận đấu mở màn
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền nữ VĐQG 2024: VTV Bình Điền Long An đấu trận mở màn
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Thể Công - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Đà Nẵng - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Thể Công
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Hà Nội - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Ninh Bình - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp vòng tròn nam giải VĐQG: Biên Phòng - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - HCĐG
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - NHCT
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Long An
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Thông Tin
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Hà Nội - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: HCĐG - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thông Tin - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Thái Bình - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: Long An - Hà Nội
- ^ Trực tiếp vòng tròn nữ giải VĐQG: NHCT - HCĐG
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Hà Nội - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Vĩnh Long - Hà Nội
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Long An - Hà Nội
- ^ Trực tiếp phân hạng nam giải VĐQG: Hà Tĩnh - Vĩnh Long
- ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp bán kết nam giải VĐQG: Biên Phòng - Thể Công
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nam giải VĐQG: Ninh Bình - Thể Công
- ^ Trực tiếp chung kết nam giải VĐQG: Khánh Hòa - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Hà Nội
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Quảng Ninh - Thái Bình
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Thái Bình
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Hà Nội - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: NHCT - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp phân hạng nữ giải VĐQG: Thái Bình - Hà Nội
- ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp bán kết nữ giải VĐQG: Thanh Hóa - HCĐG
- ^ Trực tiếp tranh hạng 3 nữ giải VĐQG: Ninh Bình - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp chung kết nữ giải VĐQG: Long An - HCĐG