Câu lạc bộ bóng chuyền Sanest Khánh Hòa

Câu lạc bộ bóng chuyền Sanest Khánh Hòa (gọi tắt Sanest Khánh Hòa) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Khánh Hòa, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Về thành tích, Sanest Khánh Hòa chỉ đứng sau Ninh BìnhThể Công - là những đội bóng Nam có thành tích tốt nhất qua 21 mùa Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam tính từ năm 2004 đến 2024. Tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024, Sanest Khánh Hòa đã đi đến trận chung kết nhưng thất bại trước Biên Phòng và kết thúc mùa giải ở vị trí á quân.

Thành tích

sửa

Tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam:

  •   Vô địch các mùa giải: 2008, 2017, 2020, 2023.[1][2][3]
  •   Á quân các mùa giải: 2011, 2015, 2016, 2019, 2022, 2024
  •   Hạng ba các mùa giải: 2014, 2021

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  •   Vô địch các mùa giải: 2017
  •   Á quân các mùa giải: 2020
  •   Hạng ba các mùa giải: 2008, 2011, 2018, 2021

Tại Giải bóng chuyền cúp Doveco:

  •   Vô địch các mùa giải: 2020

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  •   Vô địch các mùa giải: 2016, 2017, 2019, 2021
  •   Á quân các mùa giải: 2011, 2023, 2024
  •   Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2022.[4]

Số áo Họ và tên Vị trí Chiều cao (m) Cân nặng(kg) Năm sinh Bật đà (cm) Bật chắn (cm) Ghi chú
1   Huỳnh Trung Trực Libero 1,76 70 1990 305 280 Tuyển QG 2022
2   Trần Xuân Tân C2 1,80 75 1990 315 300
3   Dương Văn Tiên Chủ công 1,90 76 1996 330 315 Tuyển QG 2022
4   Lê Đức Mạnh Libero 1,65 60 1998 285 290
5   Trần Triển Chiêu 1,94 87 1996 345 320
6   Ngô Văn Kiều Chủ công 1,96 76 1984 335 330
7   Nguyễn Văn Phong 1,91 82 1989 333 320
8   Phạm Thái Hưng Phụ công 1,98 78 1990 335 330 Tuyển QG 2022
9   Từ Thanh Thuận (C) Đối chuyền 1,93 78 1992 345 325 Tuyển QG 2022
10   Phạm Quốc Dư Chủ công 1,92 82 1996 345 340
11   Võ Minh Long 1,88 74 1992 330 315
12   Nguyễn Đình Nhu Phụ công 1,93 82 1993 330 320 Tuyển QG 2022
16   Nguyễn Duy Hùng 1,92 95 2003 335 330
17   Freere Philip Jame 1,90 82 1996 355 330 Ngoại binh người Australia
18   Lê Quốc Thiện 1,89 84 1996 330 320
19   Nguyễn Quốc Đoàn Chủ công 1,88 78 1997 330 315

Đội hình quá khứ

sửa

Tham khảo

sửa