Galeodea triganceae
Galeodea triganceae là một loài ốc biển lớn, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.
Galeodea triganceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
Họ (familia) | Cassidae |
Phân họ (subfamilia) | Cassinae |
Chi (genus) | Galeodea |
Loài (species) | G. triganceae |
Danh pháp hai phần | |
Galeodea triganceae Dell, 1953 |
Chiều cao tối đa của vỏ ốc lên đến 48 mm, và chiều rộng có thế đạt 31 mm.
Đây là loài đặc hữu của New Zealand[1] bao gồm quần đảo Chatham.
Chú thích
sửa- ^ Powell A. W. B. (1979). William Collins Publishers Ltd, Auckland ISBN 0-00-216906-1.