Galeodea
Galeodea là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.[1]
Galeodea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
Họ (familia) | Cassidae |
Chi (genus) | Galeodea Link, 1807 |
Loài điển hình | |
Buccinum echinophorum Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Galeodea bao gồm:
- Galeodea alcocki (E.A. Smith, 1906)
- Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
- Galeodea echinophora (Linnaeus, 1758)
- Galeodea hoaraui Drivas & Jay, 1989
- Galeodea keyteri (Kilburn, 1975)
- Galeodea leucodoma Dall, 1907
- Galeodea maccamleyi Ponder, 1983
- Galeodea plauta Beu, 2008
- Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771)
- Galeodea triganceae Dell, 1953
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Galeodea beui Kreipl & Alf, 2002: đồng nghĩa của Galeodea alcocki (E.A. Smith, 1906)
- Galeodea carolimartini Beets, 1943 †: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
- Galeodea echinophorella Habe, 1961: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
- Galeodea marginalba Yamamoto & Sakurai, 1977: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
- Galeodea noharai Noda, 1980 †: đồng nghĩa của Galeodea bituminata (K. Martin, 1933)
- Galeodea tyrrhena (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Galeodea rugosa (Linnaeus, 1771)
Tham khảo
sửa- Beu A.G. (2008) Recent deep-water Cassidae of the world. A revision of Galeodea, Oocorys, Sconsia, Echinophoria and related taxa, with new genera and species (Mollusca, Gastropoda). In Héros V., Cowie R.H. & Bouchet P. (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 269-387
- ^ a b Bouchet, P.; Gofas, S. (2011). Galeodea Link, 1807. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137747 on 2011-02-23