Ga Yamato-Saidaiji
Bài hay đoạn này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Ga Yamato-Saidaiji (大和西大寺駅 (Đại Hòa Tây Đại Tự Dịch) Yamato-Saidaiji Eki) là một nhà ga tàu điện tại thành phố Nara, Tỉnh Nara, được quản lý bởi Kintetsu .
Ga Yamato-Saidaiji 大和西大寺駅 | |
---|---|
![]() | |
Địa chỉ | ![]() (奈良県奈良市西大寺国見町一丁目1-1) |
Quản lý | ![]() |
Tuyến | A Tuyến Kintetsu Nara B Tuyến Kintetsu Kyoto B Tuyến Kintetsu Kashihara |
Sân ga | 3 |
Đường ray | 5 |
Lịch sử | |
Đã mở | 30 tháng 4 năm 1914[1] |
Giao thông | |
Hành khách (2019) | 23,550[2] |
![]() |
Các tuyến
sửaLịch sử
sửaNhà ga mở cửa vào 30 tháng 4 năm 1914[1].
Vào ngày 8 tháng 7 năm 2022, cựu Thủ tướng Abe Shinzo đã bị ám sát khi đang đọc diễn văn ở lối ra phía bắc của nhà ga[3].
Cấu trúc ga
sửaKe ga
sửaNền tảng | Tuyến đường | Hướng | Điểm đến | Nhận xét |
---|---|---|---|---|
1・2 | A Tuyến Nara | Xuống dốc | đi Ōsaka Namba[4] | |
đi Ōsaka Namba(Via Kintetsu Nara)[4] | Chỉ tham quan giới hạn tốc hành "Ayoyoshi"[5] | |||
B Tuyến Kashihara | - | đi Tenri ,Kashiharajingū-mae[4] | ||
3・4・5 | A Tuyến Nara | Lên dốc | đi Ōsaka Namba , Kobe-Sannomiya[4] | |
A Tuyến Kyoto | - | đi Kyoto , Kokusaikaikan[4] | Bao gồm tham quan giới hạn tốc hành "Ayoyoshi". Tuy nhiên, đi đến ga Osaka Namba.[5] | |
6 | B Tuyến Kashihara | - | đi Tenri ,Kashiharajingū-mae[4] | Tàu địa phương khởi hành từ ga này[5] |
A Tuyến Nara | Lên dốc | đi Ōsaka Namba , Kobe-Sannomiya[4] | Chuyến tàu đầu tiên tại ga này vào một số ngày trong tuần[5] |
Vùng chung quanh
sửaLối ra phía bắc
sửaLối ra phía nam
sửa- Đền Saidaiji
- Trung tâm thể thao Kintetsu
- Kanpo no Yado
- Trường mẫu giáo Đại học Nara
Nhà ga Yamato Saidaiji, chụp năm 2012. Nơi ông Abe Shinzo bị ám sát ngày 8 tháng 7 năm 2022
Bên cạnh
sửa« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Kintetsu | ||||
Tuyến Nara (A26) | ||||
Ayameike (A21) | Local | Shin-Ōmiya (A27) | ||
Ayameike (A21) | Suburban Semi-Express | Shin-Ōmiya (A27) | ||
Ayameike (A21) | Semi-Express | Shin-Ōmiya (A27) | ||
Gakuen-mae (A20) | Express | Shin-Ōmiya (A27) | ||
Gakuen-mae (A20) | Rapid Express | Shin-Ōmiya (A27) | ||
Gakuen-mae (A20) | Limited Express (Ōsaka - Nara) | Kintetsu Nara (A28) | ||
Tuyến Kyoto (B26) | ||||
Heijo (B25) | Local | Shin-Omiya (A27: Nara Line) Amagatsuji (B27: Kashihara Line) | ||
Takanohara (B24) | Express | Shin-Omiya (A27: Nara Line) Kashihara Line | ||
Kintetsu Tambabashi (B07) Takanohara (B24) (northbound: first train - 9:40 a.m.) (southbound: departing from Kyōto after 3 p.m.) |
Limited Express (Kyōto - Nara, Kashihara) | Kintetsu Nara (A28: Nara Line) Kashihara Line | ||
Kintetsu Tambabashi (B07) Takanohara (B24) (northbound: 1 in the morning) (southbound: 2 after 3 p.m.) |
Limited Express (Kyōto - Ise) | Yamato-Yagi (B39: Kashihara Line) | ||
Kintetsu Tambabashi (B07) | Limited Express "Shimakaze" | Yamato-Yagi (B39: Kashihara Line) | ||
Tuyến Kashihara (B26) | ||||
Heijo (B25: Kyoto Line) | Local | Amagatsuji (B27) | ||
Takanohara (B24: Kyoto Line) | Express | Nishinokyō (B28) (non-rush hour) Kintetsu Kōriyama (B30) | ||
Kyoto Line | Limited Express (Kyōto - Kashihara) | Nishinokyō (B28) (non-rush hour) Yamato-Yagi (B39) | ||
Kyoto Line | Limited Express (Kyōto - Ise) | Yamato-Yagi (B39) | ||
Kintetsu Tambabashi (B07: Kyoto Line) | Limited Express "Shimakaze" | Yamato-Yagi (B39) |
Chú thích
sửa- ^ a b 「近畿日本鉄道 100年のあゆみ」近畿日本鉄道、2010年12月、NCID BB05245458
- ^ “令和2年度 奈良市統計書「統計なら」 第12章 通信および運輸-近鉄乗車人員 (xls 15KB)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Man taken into custody after former Japanese PM Abe Shinzo collapses | NHK WORLD-JAPAN News”. 8 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ a b c d e f g “駅の情報|大和西大寺”. 近畿日本鉄道. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b c d “駅掲出時刻表|大和西大寺駅(2021年7月3日ダイヤ変更時点)” (PDF). 近畿日本鉄道. 3 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Yamato-Saidaiji. |
- Ga Yamato-Saidaiji - Kintetsu (tiếng Nhật)
Bản mẫu:Tuyến Kintetsu Kyoto Bản mẫu:Tuyến Kintetsu Kashihara