F.C. Barcelona mùa giải 2013–14
Mùa giải 2013–14 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Josep Maria Bartomeu | |||
Huấn luyện viên | Gerardo Martino | |||
Sân vận động | Camp Nou, Barcelona | |||
La Liga | TBC | |||
Supercopa de España | TBC | |||
Copa del Rey | TBC | |||
UEFA Champions League | Vòng bảng | |||
| ||||
Cầu thủ
sửaĐội hình hiện tại
sửaS |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Kể từ |
Số trận |
Bàn thắng |
Kết thúc |
Giá chuyển nhượng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | [[|GK]] | V. Valdés (đội phó thứ hai) | 42 | EU | 2002 | 501 | 0 | 2014 | Đội trẻ | ||
2 | RB | Montoya | 33 | EU | 2011 | 36 | 2 | 2014 | Đội trẻ | ||
3 | CB | phúc | 24 | EU | 2008 | 227 | 16 | 2015 | €5 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
4 | CM | Fàbregas | 37 | EU | 2011 | 96 | 29 | 2016 | €34 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
5 | CB | Puyol (đội trưởng) | 46 | EU | 1999 | 581 | 16 | 2016 | Đội trẻ | ||
6 | CM | Xavi (đội phó) | 44 | EU | 1998 | 677 | 80 | 2016 | Đội trẻ | ||
7 | [[|FW]] | Pedro | 37 | EU | 2008 | 214 | 68 | 2016 | Đội trẻ | ||
8 | CM | A. Iniesta (đội phó thứ ba) | 40 | EU | 2002 | 455 | 47 | 2015 | Đội trẻ | ||
9 | [[|FW]] | Alexis | 36 | Non-EU | 2011 | 87 | 26 | 2016 | €26 triệu | ||
10 | [[|FW]] | Messi (đội phó thứ tư) | 37 | EU | 2004 | 379 | 313 | 2018 | Đội trẻ | Quốc tịch thứ hai: TBN | |
11 | [[|FW]] | Neymar | 32 | Non-EU | 2013 | 0 | 0 | 2018 | €57 triệu | ||
12 | CM | Jonathan | 34 | EU | 2009 | 25 | 0 | 2014 | Đội trẻ | ||
13 | [[|GK]] | Pinto | 49 | EU | 2008 | 64 | 0 | 2014 | €0.5 triệu | ||
14 | CB | Mascherano | 40 | EU | 2010 | 138 | 0 | 2016 | €22 triệu | Quốc tịch thứ hai: Italia | |
15 | CB | Bartra | 33 | EU | 2010 | 24 | 1 | 2015 | Đội trẻ | ||
16 | CM | Sergio eu=y | 36 | 2008 | 236 | 8 | 2018 | Đội trẻ | |||
17 | CM | A. Song | 37 | EU | 2012 | 34 | 1 | 2017 | €19 triệu | Quốc tịch thứ hai: Pháp | |
18 | LB | Jordi Alba | 35 | EU | 2012 | 44 | 5 | 2017 | €14 triệu | vốn có gốc từ đội trẻ | |
19 | [[|FW]] | Afellay | 38 | EU | 2011 | 34 | 2 | 2015 | €3M | Quốc tịch thứ hai: Maroc | |
20 | [[|FW]] | Tello | 33 | EU | 2011 | 56 | 15 | 2016 | Đội trẻ | ||
21 | LB | Adriano | 40 | EU | 2010 | 105 | 10 | 2017 | €9.5 triệu | Quốc tịch thứ hai: TBN | |
22 | RB | Dani Alves | 41 | EU | 2008 | 255 | 16 | 2015 | €3 triệu | Quốc tịch thứ hai: TBN | |
23 | [[|FW]] | I. Cuenca | 33 | EU | 2012 | 30 | 4 | 2015 | Đội trẻ | ||
24 | CM | S. Roberto | 32 | EU | 2010 | 12 | 2 | 2015 | Đội trẻ | ||
25 | [[|GK]] | Oier | 35 | EU | 2008 | 2 | 0 | 2015 | Đội trẻ |
- Cập nhật lần cuối: 18 tháng 7 năm 2013
- Nguồn: FCBarcelona.com, Players in / out, Wikipedia players' articles, ESPN (for appearances and goals) and footballdatabase.com (for EU passport)
Gia nhập
sửaSố |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Chuyển đến từ |
Dưới dạng |
Thời điểm | Thời hạn |
Phí chuyển nhượng | TK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11 | TĐ | Neymar | 21 | Non-EU | Santos | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2018 | €57 triệu | FCBarcelona.com | |
19 | TĐ | Ibrahim Afellay | 26 | EU | Schalke 04 | hết hợp đồng mượn | Mùa hè | 2015 | N/A | ||
23 | TĐ | Isaac Cuenca | 22 | EU | Ajax | hết hợp đồng mượn | Mùa hè | 2015 | N/A | ||
TĐ | Bojan Krkić | 22 | EU | Roma | Chuyển nhượng | Mùa hè | 2015 | €13 triệu | FCBarcelona.com |
Tổng chi tiêu: €70 triệu
Ra đi
sửaSố |
Vị trí |
Quốc tịch |
Tên |
Tuổi |
EU |
Chyển đến |
Dưới dạng |
Thời điểm | Phí chuyển nhượng | TK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | HV | Éric Abidal | 33 | EU | Monaco | Hết hợp đồng | Mùa hè | Tự do | FCBarcelona.com | |
24 | HV | Andreu Fontàs | 23 | EU | Celta Vigo | Chyển nhượng | Mùa hè | €1 triệu | FCBarcelona.com | |
26 | HV | Marc Muniesa | 21 | EU | Stoke City | Hết hợp đồng | Mùa hè | Tự do | FCBarcelona.com | |
TĐ | Bojan Krkić | 22 | EU | Ajax | Cho mượng | Mùa hè | N/A | FCBarcelona.com | ||
7 | TĐ | David Villa | 31 | EU | Atlético Madrid | Chyển nhượng | Summer | €5 triệu | FCBarcelona.com | |
27 | TĐ | Gerard Deulofeu | 19 | EU | Everton | Cho mượn | Summer | N/A | FCBarcelona.com | |
11 | TV | Thiago Alcântara | 22 | EU | Bayern Munich | Chyển nhượng | Mùa hè | €25 triệu | FCBarcelona.com | |
30 | TV | Rafa Alcântara | 20 | EU | Celta Vigo | Cho mượn | Mùa hè | N/A | FCBarcelona.com | |
12 | TV | Jonathan | 20 | EU | Real Sociedad | Cho mượn | Mùa hè | N/A | ||
20 | TĐ | Afellay | 26 | EU | Málaga | Cho mượn | Mùa hè | N/A |
Tổng thu: €31 triệu
Lợi nhuận: €39 triệu
Ban huấn luyện
sửaVị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Gerardo Martino |
Trợ lý huấn luyện viên | Jordi Roura |
Huấn luyện viên thủ môn | José Ramón de la Fuente |
Huấn luyện viên thể hình | Aureli Altimira |
Giám đốc thể thao | Andoni Zubizarreta |
Các giải đấu
sửaTổng quan
sửaGiải đấu | Vòng xuất phát | Vị trí / vòng hiện tại |
Vị trí cuối cùng |
Trận đầu | Trận cuối |
---|---|---|---|---|---|
Supercopa de España | Final | — | 21 tháng 8 năm 2013 | 28 tháng 8 năm 2013 | |
La Liga | — | — | 18 tháng 8 năm 2013 | 18 tháng 5 năm 2014 | |
Copa del Rey | Rof32 | — | 6–8 tháng 12 năm 2013 | ||
UCL | GS | — | 17–18 tháng 9 năm 2013 |
Lần cập nhật cuối: tháng 6 năm 2013
Nguồn: Các giải đấu
Các trận đấu giao hữu và chuẩn bị đầu mùa giải
sửaThắng Hòa Thua
24 tháng 7 năm2013[1] Uli Hoeneß Cup | Bayern München | 2 – 0 | Barcelona | München, Đức |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST | Lahm 14' Mandžukić 87' |
Chi tiết | Mascherano 41' Bartra 43' |
Sân vận động: Allianz Arena Trọng tài: Felix Brych (Germany) |
27 tháng 7 năm 2013[2] VIF Anniv. thứ 100 | Vålerenga | 0 – 7 | Barcelona | Oslo, Na Uy |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST | Chi tiết | Alexis 4' Tello 6' Messi 13' Jonathan 42' Dongou 52', 55' Joan Román 86' |
Sân vận động: Sân vận động Ullevaal Lượng khán giả: 25,572 |
30 tháng 7 năm 2013[3] Super Mecz | Lechia Gdańsk | v | Barcelona | Gdańsk, Ba Lan |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST | Sân vận động: PGE Arena Gdańsk |
2 tháng 8 năm 2013[4] Giải Joan Gamper | Barcelona | v | Santos | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
21:30 CEST | Sân vận động: Camp Nou |
7 tháng 8 năm 2013[5] Asian Tour 2013 | Thái Lan | v | Barcelona | Bangkok, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:00 TST | Sân vận động: Sân vận động Rajamangala |
10 tháng 8 năm 2013[6] Asian Tour 2013 | Đội hình Malaysia XI | v | Barcelona | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 MST | Sân vận động: Sân vận động Shah Alam |
Supercopa de España
sửa21 tháng 8 năm 2013 Lượt đi | Atlético Madrid | v | Barcelona | Madrid |
---|---|---|---|---|
23:00 | Sân vận động: Vicente Calderón |
ngày 28 tháng 8 năm 2013 Lượt về | Barcelona | v | Atlético Madrid | Barcelona |
---|---|---|---|---|
22:30 | Sân vận động: Camp Nou |
Tham khảo
sửa- ^ “Bayern and FC Barcelona to play charity friendly in Munich on July 24”. FCBarcelona.com. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Barça to meet Valerenga again in pre-season”. FCBarcelona.com. ngày 26 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Game against Lechia Gdansk rescheduled for July 30th”. FCBarcelona.com. ngày 22 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013.
- ^ “The Joan Gamper Trophy to be played on August 2”. FCBarcelona.com. ngày 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Barça to play Thai national team in Bangkok on August 7”. FCBarcelona.com. ngày 19 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Barça to play against a Malaysian XI in Kuala Lumpur on August 10th”. FCBarcelona.com. ngày 18 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.