Exalloniscus nepalensis là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Schmalfuss miêu tả khoa học năm 1983.[1]

Exalloniscus nepalensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Oniscidae
Chi (genus)Exalloniscus
Loài (species)E. nepalensis
Danh pháp hai phần
Exalloniscus nepalensis
Schmalfuss, 1983A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Exalloniscus nepalensis Schmalfuss, 1983A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260351

Tham khảo

sửa