Exalloniscus nepalensis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Exalloniscus nepalensis là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Schmalfuss miêu tả khoa học năm 1983.[1]
Exalloniscus nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Oniscidae |
Chi (genus) | Exalloniscus |
Loài (species) | E. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Exalloniscus nepalensis Schmalfuss, 1983A |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Exalloniscus nepalensis Schmalfuss, 1983A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260351
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Exalloniscus nepalensis tại Wikispecies