Eurydice lusitanica
Eurydice lusitanica là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Jones & Pierpoint miêu tả khoa học năm 1997.[1]
Eurydice lusitanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Eurydice |
Loài (species) | E. lusitanica |
Danh pháp hai phần | |
Eurydice lusitanica Jones & Pierpoint, 1997 |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Eurydice lusitanica Jones & Pierpoint, 1997. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256607
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eurydice lusitanica tại Wikispecies