Eurydice longiantennata là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Nunomura & Ikehara miêu tả khoa học năm 1985.[1]

Eurydice longiantennata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cirolanidae
Chi (genus)Eurydice
Loài (species)E. longiantennata
Danh pháp hai phần
Eurydice longiantennata
Nunomura & Ikehara, 1985

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Eurydice longiantennata Nunomura & Ikehara, 1985. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256605

Tham khảo

sửa