Euphorbia fimbriata
loài thực vật
Euphorbia fimbriata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Scop. mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[1]
Euphorbia fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia fimbriata Scop. |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Euphorbia fimbriata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Euphorbia fimbriata tại Wikimedia Commons