Euphorbia ebracteolata
loài thực vật
Euphorbia ebracteolata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1]
Euphorbia ebracteolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. ebracteolata |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia ebracteolata Hayata |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Euphorbia ebracteolata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Euphorbia ebracteolata tại Wikispecies