Euphorbia angustata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Rochel) Simonk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.[1]

Euphorbia angustata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. angustata
Danh pháp hai phần
Euphorbia angustata
(Rochel) Simonk.

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Euphorbia angustata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

sửa