Eredivisie 2022–23
Eredivisie 2022–23 là mùa giải thứ 67 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Giải đấu bắt đầu vào ngày 5 tháng 8 năm 2022 và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 2023. Vì Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 bắt đầu vào ngày 20 tháng 11 nên vòng đấu cuối cùng trước khi tạm dừng của Eredivisie 2022–23 được tổ chức vào các ngày 12–13 tháng 11. Giải đấu được tiếp tục thi đấu vào ngày 6 tháng 1 năm 2023.[1]
Mùa giải | 2022–23 |
---|---|
Thời gian | 5 tháng 8 năm 2022 – 28 tháng 5 năm 2023 |
Vô địch | Feyenoord (lần thứ 16) |
Xuống hạng | Groningen Cambuur Emmen |
Champions League | Feyenoord PSV Eindhoven |
Europa League | Ajax |
Europa Conference League | AZ FC Twente |
Số trận đấu | 261 |
Số bàn thắng | 788 (3,02 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Anastasios Douvikas Xavi Simons (19 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | PSV Eindhoven 7–1 Volendam (31/8/2022) Ajax 7–1 Excelsior (16/10/2022) PSV Eindhoven 6–0 Groningen (11/2/2023) Vitesse 6–0 Groningen (21/5/2023) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Excelsior 1–6 PSV Eindhoven (28/8/2022) Cambuur 0–5 Ajax (5/2/2023) RKC 0–5 Twente (21/5/2023) Groningen 0–5 Sparta Rotterdam (28/5/2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | AZ 5–5 Utrecht (28/1/2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | 13 trận Feyenoord |
Chuỗi bất bại dài nhất | 26 trận Feyenoord |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận Volendam Groningen |
Chuỗi thua dài nhất | 9 trận Cambuur |
← 2021–22 2023–24 →
Thống kê tính đến 7 tháng 5 năm 2023. |
Các đội bóng
sửaFC Emmen (lên hạng sau một năm vắng bóng), FC Volendam (lên hạng sau 13 năm vắng bóng) và Excelsior (lên hạng sau ba năm vắng bóng) được thăng hạng từ Eerste Divisie 2021–22. Willem II (xuống hạng sau tám năm ở giải đấu hàng đầu), PEC Zwolle (xuống hạng sau mười năm ở giải đấu hàng đầu) và Heracles Almelo (xuống hạng sau mười bảy năm ở giải đấu hàng đầu) đã bị xuống hạng Eerste Divisie 2022–23.
Sân vận động
sửaSố đội theo vùng
sửaNhân sự và trang phục
sửaThay đổi Huấn luyện viên
sửaĐội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên bảng | Thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | Erik ten Hag | Ký bởi Manchester United | 15/5/2022 | Trước mùa giải | Alfred Schreuder | 1/7/2022 |
Go Ahead Eagles | Kees van Wonderen | Ký bởi SC Heerenveen | 30/6/2022 | René Hake | ||
Groningen | Danny Buijs | Kết thúc hợp đồng | Frank Wormuth | |||
SC Heerenveen | Ole Tobiasen | Kết thúc quản lý tạm thời | Kees van Wonderen | |||
PSV | Roger Schmidt | Kết thúc hợp đồng | Ruud van Nistelrooy | |||
Utrecht | Rick Kruys | Kết thúc quản lý tạm thời | Henk Fraser | |||
Fortuna Sittard | Sjors Ultee | Sa thải | 22/8/2022 | thứ 17 | Dominik Vergoossen (a.i.) | 22/8/2022 |
Dominik Vergoossen (a.i.) | Kết thúc quản lý tạm thời | 9/9/2022 | thứ 18 | Julio Velázquez | 9/9/2022 | |
Vitesse | Thomas Letsch | Ký bởi VfL Bochum | 19/9/2022 | thứ 14 | Phillip Cocu | 26/9/2022 |
Cambuur | Henk de Jong | Từ chức vì lý do sức khỏe | 20/10/2022 | thứ 14 | Pascal Bosschaart & Martijn Barto (a.i.) | 20/10/2022 |
Pascal Bosschaart & Martijn Barto (a.i.) | Kết thúc quản lý tạm thời | 13/11/2022 | thứ 17 | Sjors Ultee | 14/11/2022 | |
Groningen | Frank Wormuth | Sa thải | 14/11/2022 | thứ 15 | Dennis van der Ree | 2/12/2022 |
Utrecht | Henk Fraser | Từ chức | 14/12/2022 | thứ 7 | Aleksandar Ranković (a.i.) | 14/12/2022 |
Aleksandar Ranković (a.i.) | Kết thúc quản lý tạm thời | 28/12/2022 | thứ 7 | Michael Silberbauer | 28/12/2022 | |
Ajax | Alfred Schreuder | Sa thải | 26/1/2023 | thứ 5 | John Heitinga (a.i.) | 27/1/2023 |
PSV | Ruud van Nistelrooy | Từ chức | 24/5/2023 | thứ 2 | Fred Rutten (a.i.) | 24/5/2023 |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Feyenoord Rotterdam (C) | 34 | 25 | 7 | 2 | 81 | 30 | +51 | 82 | Tham dự vòng bảng Champions League |
2 | PSV Eindhoven | 34 | 23 | 6 | 5 | 89 | 40 | +49 | 75 | Tham dự vòng sơ loại thứ ba Champions League |
3 | AFC Ajax | 34 | 20 | 9 | 5 | 86 | 38 | +48 | 69 | Tham dự vòng play-off Europa League |
4 | AZ Alkmaar | 34 | 20 | 7 | 7 | 68 | 35 | +33 | 67 | Tham dự vòng sơ loại thứ ba Europa Conference League |
5 | FC Twente (O) | 34 | 18 | 10 | 6 | 66 | 27 | +39 | 64 | Tham dự vòng play-off giải đấu châu Âu |
6 | Sparta Rotterdam | 34 | 17 | 8 | 9 | 60 | 37 | +23 | 59 | |
7 | FC Utrecht | 34 | 15 | 9 | 10 | 55 | 50 | +5 | 54 | |
8 | SC Heerenveen | 34 | 12 | 10 | 12 | 44 | 50 | −6 | 46 | |
9 | RKC Waalwijk | 34 | 11 | 8 | 15 | 50 | 64 | −14 | 41 | |
10 | SBV Vitesse | 34 | 10 | 10 | 14 | 45 | 50 | −5 | 40 | |
11 | Go Ahead Eagles | 34 | 10 | 10 | 14 | 46 | 56 | −10 | 40 | |
12 | NEC Nijmegen | 34 | 8 | 15 | 11 | 42 | 45 | −3 | 39 | |
13 | Fortuna Sittard | 34 | 10 | 6 | 18 | 39 | 62 | −23 | 36 | |
14 | FC Volendam | 34 | 10 | 6 | 18 | 42 | 71 | −29 | 36 | |
15 | Excelsior Rotterdam | 34 | 9 | 5 | 20 | 32 | 71 | −39 | 32 | |
16 | FC Emmen (R) | 34 | 6 | 10 | 18 | 33 | 65 | −32 | 28 | Tham dự trận play-off trụ hạng |
17 | SC Cambuur (R) | 34 | 5 | 4 | 25 | 26 | 69 | −43 | 19 | Xuống hạng Eerste Divisie |
18 | FC Groningen (R) | 34 | 4 | 6 | 24 | 31 | 75 | −44 | 18 |
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)
(C) Vô địch; (O) Đội thắng trận play-off; (R) Xuống hạng
Kết quả
sửaPlay-off
sửaThống kê
sửaGhi bàn hàng đầu
sửa- Tính đến ngày 28/5/2023[3]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Anastasios Douvikas | Utrecht | 19 |
Xavi Simons | PSV Eindhoven | ||
3 | Sydney van Hooijdonk | SC Heerenveen | 16 |
4 | Santiago Giménez | Feyenoord | 15 |
5 | Luuk de Jong | PSV Eindhoven | 14 |
6 | Brian Brobbey | Ajax | 13 |
7 | Václav Černý | Twente | 12 |
Vangelis Pavlidis | AZ | ||
Steven Bergwijn | Ajax | ||
Michiel Kramer | RKC Waalwijk | ||
Ricardo Pepi | Groningen |
Hat-trick
sửaRnd | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng | Thời gian | Chủ nhà | Tỉ số | Khách |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Steven Bergwijn | Ajax | 4', 45', 57' | 14/8/2022 | Ajax | 6–1 | Groningen |
3 | Sydney van Hooijdonk | SC Heerenveen | 5', 72', 77' | 20/8/2022 | Vitesse | 0–4 | SC Heerenveen |
3 | Cody Gakpo | PSV Eindhoven | 25' (p), 39', 51' | 31/8/2022 | PSV Eindhoven | 7–1 | Volendam |
5 | Anastasios Douvikas | Utrecht | 71' (p), 77', 86' | 2/9/2022 | Fortuna Sittard | 3–4 | Utrecht |
19 | Anastasios Douvikas | Utrecht | 12', 16', 65' | 28/1/2023 | AZ | 5–5 | Utrecht |
Vangelis Pavlidis | AZ | 31', 34', 78' | |||||
30 | Ole Romeny | Emmen | 47', 75', 90+2' | 22/4/2023 | Heerenveen | 2–3 | Emmen |
33 | Million Manhoef | Vitesse | 4', 56', 74' | 21/5/2023 | Vitesse | 6–0 | Groningen |
Kiến tạo hàng đầu
sửa- Tính đến ngày 15/5/2023[3]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Dušan Tadić | Ajax | 18 |
2 | Cody Gakpo | PSV Eindhoven | 12 |
3 | Vito van Crooij | Sparta Rotterdam | 11 |
Carel Eiting | Volendam | ||
5 | Václav Černý | Twente | 10 |
6 | Oussama Tannane | NEC | 9 |
Steven Berghuis | Ajax | ||
Joey Veerman | PSV Eindhoven | ||
Mats Seuntjens | RKC Waalwijk | ||
Gijs Smal | Twente | ||
11 | Yukinari Sugawara | AZ | 8 |
Sven Mijnans | AZ | ||
Xavi Simons | PSV Eindhoven |
Giữ sạch lưới
sửa- Tính đến ngày 15/5/2023[3]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Lars Unnerstall | Twente | 15 |
2 | Nick Olij | Sparta Rotterdam | 13 |
3 | Justin Bijlow | Feyenoord | 12 |
4 | Vasilis Barkas | Utrecht | 10 |
Walter Benítez | PSV Eindhoven | ||
6 | Jasper Cillessen | NEC | 9 |
7 | Stijn van Gassel | Excelsior | 7 |
Jeffrey de Lange | Go Ahead Eagles | ||
Andries Noppert | SC Heerenveen | ||
Ivor Pandur | Fortuna Sittard | ||
Gerónimo Rulli | Ajax | ||
12 | Mickey van der Hart | Emmen | 6 |
Mathew Ryan | AZ | ||
Etienne Vaessen | RKC Waalwijk |
Thẻ
sửaCầu thủ
sửa- Thẻ vàng nhiều nhất: 10
- Thẻ đỏ nhiều nhất: 2
Câu lạc bộ
sửa- Thẻ vàng nhiều nhất: 60
- Thẻ đỏ nhiều nhất: 5
- Thẻ vàng ít nhất: 41
Giải thưởng
sửaGiải thưởng hàng tháng
sửaTháng | Cầu thủ của tháng | Tài năng của tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | ||
8 | Xavi Simons | PSV Eindhoven | Brian Brobbey | Ajax | [6] |
9 | Cody Gakpo | PSV Eindhoven | Nathan Tjoe-A-On | Excelsior | [7] |
10 | Cody Gakpo | PSV Eindhoven | Brian Brobbey | Ajax | [8] |
11 | Taylor Booth | Utrecht | Kenneth Taylor | Ajax | [9] |
1 | Nick Olij | Sparta Rotterdam | Xavi Simons | PSV Eindhoven | [10] |
2 | Steven Berghuis | Ajax | Johan Bakayoko | PSV Eindhoven | [11] |
3 | Xavi Simons | PSV Eindhoven | Manfred Ugalde | Twente | [12] |
4 | Luuk de Jong | PSV Eindhoven | Santiago Giménez | Feyenoord | [13] |
5 | Václav Černý | Twente | Million Manhoef | Vitesse | [14] |
Đội hình của tháng:
- Tháng 8: Noppert (SC Heerenveen); Smal (Twente), Trauner (Feyenoord), Van Ewijk (SC Heerenveen); J. Veerman (PSV Eindhoven), Clasie (AZ), Simons (PSV Eindhoven); Gakpo (PSV Eindhoven), Bergwijn (Ajax), Brobbey (Ajax), Van Hooijdonk (SC Heerenveen).
- Tháng 9: Cillessen (NEC); Chatzidiakos (AZ), Blind (Ajax), Tjoe-A-On (Excelsior); Anita (RKC Waalwijk), Reijnders (AZ), Kökçü (Feyenoord), Kudus (Ajax); Odgaard (AZ), Gakpo (PSV Eindhoven), Bergwijn (Ajax).
- Tháng 10: Pandur (Fortuna Sittard); Veldmate (Emmen), Hancko (Feyenoord), Pinto (Sparta Rotterdam); Verschueren (Sparta Rotterdam), Berghuis (Ajax), Kökçü (Feyenoord), Köhlert (SC Heerenveen); Misidjan (Twente), Brobbey (Ajax), Gakpo (PSV Eindhoven).
- Tháng 11: Virgínia (Cambuur); Van Ewijk (SC Heerenveen), Hancko (Feyenoord), Smal (Twente); Taylor (Ajax), Rommens (Go Ahead Eagles), Kökçü (Feyenoord), El Karouani (NEC); Szymański (Feyenoord), Lauritsen (Sparta Rotterdam), Booth (Utrecht).
- Tháng 1: Olij (Sparta Rotterdam); Smal (Twente), Álvarez (Ajax), Arcus (Vitesse), Teze (PSV Eindhoven); Simons (PSV Eindhoven), Zerrouki (Twente), Klaassen (Ajax); Douvikas (Utrecht), Pavlidis (AZ), Adekanye (Go Ahead Eagles)
- Tháng 2: Cillessen (NEC); Geertruida (Feyenoord), Timber (Ajax), Álvarez (Ajax); Bakayoko (PSV Eindhoven), Berghuis (Ajax), Veerman (PSV Eindhoven), Simons (PSV Eindhoven); Kudus (Ajax), Pepi (Groningen), Tadić (Ajax)
- Tháng 3: Stanković (Volendam); Sugawara (AZ), Geertruida (Feyenoord), Chatzidiakos (AZ), Pinto (Sparta Rotterdam); Kökçü (Feyenoord), Simons (PSV Eindhoven), Saito (Sparta Rotterdam); Van Crooij (Sparta Rotterdam), Ugalde (Twente), Karlsson (AZ)
- Tháng 4: Van Gassel (Excelsior); Pinto (Sparta Rotterdam), Mirani (Volendam), Sánchez (Ajax); Reijnders (AZ), Kökçü (Feyenoord), Til (PSV Eindhoven); Paixão (Feyenoord), De Jong (PSV Eindhoven), Kramer (RKC Waalwijk), Giménez (Feyenoord)
- Tháng 5: Unnerstall (Twente); Geertruida (Feyenoord), Beukema (AZ), Hato (Ajax); Manhoef (Vitesse), Clasie (AZ), Vlap (Twente), Antonucci (Volendam); Černý (Twente), Douvikas (Utrecht), Simons (PSV Eindhoven)
Tham khảo
sửa- ^ “Speeldagenkalender '22/'23: eredivisie stopt 13 november en hervat op 6 januari”. ad.nl (bằng tiếng Hà Lan). 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập 27 tháng Năm năm 2022.
- ^ “Kansino nieuwe hoofdpartner van AZ”. www.az.nl. Truy cập 11 Tháng Ba năm 2023.[liên kết hỏng]
- ^ a b c “NOS Sport - Voetbal - Uitslagen”. NOS.nl.
- ^ “Dutch Eredivise Stats – Discipline”. ohmyfootball.com. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng hai năm 2023. Truy cập 17 Tháng hai năm 2023.
- ^ “Eredivisie cards shown”. www.turboscores.com. Truy cập 20 Tháng hai năm 2023.
- ^ “Xavi Simons named as Eredivisie Player of the Month August”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “Cody Gakpo named as Eredivisie Player Of The Month for September”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 30 tháng 9 năm 2022. Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “Cody Gakpo is the Eredivisie Player of the Month for the second month running”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 4 tháng 11 năm 2022. Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “Taylor Booth named as Eredivisie Player of the Month for November”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 Tháng mười một năm 2022.
- ^ “Nick Olij named Eredivisie Player of the Month for January”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 3 tháng 2 năm 2023. Truy cập 10 Tháng hai năm 2023.
- ^ “Steven Berghuis named as Eredivisie Player of the Month for February”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập 12 Tháng Ba năm 2023.
- ^ “Sparta and AZ dominate Eredivisie team of the month in march”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập 8 Tháng tư năm 2023.
- ^ “Eight club represent the Eredivisie team of the Month April”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 5 tháng 5 năm 2023. Truy cập 6 tháng Năm năm 2023.
- ^ “FC Twente main supplier in May's Eredivisie team of the Month April”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 2 tháng 6 năm 2023. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2023.