Eredivisie 2022–23 là mùa giải thứ 67 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Giải đấu bắt đầu vào ngày 5 tháng 8 năm 2022 và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 2023. Vì Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 bắt đầu vào ngày 20 tháng 11 nên vòng đấu cuối cùng trước khi tạm dừng của Eredivisie 2022–23 được tổ chức vào các ngày 12–13 tháng 11. Giải đấu được tiếp tục thi đấu vào ngày 6 tháng 1 năm 2023.[1]

Eredivisie
Mùa giải2022–23
Thời gian5 tháng 8 năm 2022 – 28 tháng 5 năm 2023
Vô địchFeyenoord (lần thứ 16)
Xuống hạngGroningen
Cambuur
Emmen
Champions LeagueFeyenoord
PSV Eindhoven
Europa LeagueAjax
Europa Conference LeagueAZ
FC Twente
Số trận đấu261
Số bàn thắng788 (3,02 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAnastasios Douvikas
Xavi Simons
(19 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
PSV Eindhoven 7–1 Volendam (31/8/2022)
Ajax 7–1 Excelsior (16/10/2022)
PSV Eindhoven 6–0 Groningen (11/2/2023)
Vitesse 6–0 Groningen (21/5/2023)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Excelsior 1–6 PSV Eindhoven (28/8/2022)
Cambuur 0–5 Ajax (5/2/2023)
RKC 0–5 Twente (21/5/2023)
Groningen 0–5 Sparta Rotterdam (28/5/2023)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtAZ 5–5 Utrecht (28/1/2023)
Chuỗi thắng dài nhất13 trận
Feyenoord
Chuỗi bất bại dài nhất26 trận
Feyenoord
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận
Volendam
Groningen
Chuỗi thua dài nhất9 trận
Cambuur
Thống kê tính đến 7 tháng 5 năm 2023.

Các đội bóng

sửa

FC Emmen (lên hạng sau một năm vắng bóng), FC Volendam (lên hạng sau 13 năm vắng bóng) và Excelsior (lên hạng sau ba năm vắng bóng) được thăng hạng từ Eerste Divisie 2021–22. Willem II (xuống hạng sau tám năm ở giải đấu hàng đầu), PEC Zwolle (xuống hạng sau mười năm ở giải đấu hàng đầu) và Heracles Almelo (xuống hạng sau mười bảy năm ở giải đấu hàng đầu) đã bị xuống hạng Eerste Divisie 2022–23.

Vị trí của các đội Eredivisie 2022–23

Sân vận động

sửa
Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động (Svđ) Sức chứa Vị trí mùa 2021–22
Ajax Amsterdam Johan Cruijff ArenA 55.865 Vô địch
AZ Alkmaar Svđ AFAS 19.478 thứ 5
SC Cambuur Leeuwarden Svđ Cambuur 10.500 thứ 9
FC Emmen Emmen De Oude Meerdijk 8.600 Eerste Divisie 2021–22, Vô địch (thăng hạng)
Excelsior Rotterdam Van Donge & De Roo Stadion 4.500 Eerste Divisie 2021–22, thứ 6 (thắng play-off) (thăng hạng)
Feyenoord Rotterdam De Kuip 47.500 thứ 3
Fortuna Sittard Sittard Svđ Fortuna Sittard 10.300 thứ 15
Go Ahead Eagles Deventer De Adelaarshorst 10 000 thứ 13
FC Groningen Groningen Euroborg 22.550 thứ 12
SC Heerenveen Heerenveen Svđ Abe Lenstra 27.224 thứ 8
NEC Nijmegen Goffertstadion 12.500 thứ 11
PSV Eindhoven Svđ Philips 36.500 Á quân
RKC Waalwijk Waalwijk Svđ Mandemakers 7.500 thứ 10
Sparta Rotterdam Rotterdam Spartastadion Het Kasteel 11.000 thứ 14
FC Twente Enschede De Grolsch Veste 30.205 thứ 4
FC Utrecht Utrecht Svđ Galgenwaard 23.750 thứ 7
Vitesse Arnhem GelreDome 21.248 thứ 6
FC Volendam Volendam Svđ Kras 7.384 Eerste Divisie 2021–22, Á quân (thăng hạng)

Số đội theo vùng

sửa
Số đội Vùng Tên đội
3   North Holland Ajax, AZ, FC Volendam
  South Holland Excelsior, Feyenoord, Sparta Rotterdam
2   Friesland SC Cambuur, SC Heerenveen
  Gelderland NEC, Vitesse
  North Brabant PSV, RKC Waalwijk
  Overijssel Go Ahead Eagles, FC Twente
1   Drenthe FC Emmen
  Groningen FC Groningen
  Limburg Fortuna Sittard
  Utrecht FC Utrecht

Nhân sự và trang phục

sửa
Đội Chủ tịch Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo chính (trên ngực)
Ajax   Edwin van der Sar   John Heitinga (a.i.)   Dušan Tadić Adidas Ziggo
AZ   René Neelissen   Pascal Jansen   Jordy Clasie Nike Kansino[2]
Cambuur   Ype Smid   Sjors Ultee   Alex Bangura Craft Bouwgroep Dijkstra Draisma
Emmen   Ronald Lubbers   Dick Lukkien   Jeroen Veldmate Hummel EasyToys
Excelsior   Bob de Lange   Marinus Dijkhuizen   Stijn van Gassel Quick DSW Zorgverzekeraar
Feyenoord   Toon van Bodegom   Arne Slot   Orkun Kökçü Adidas EuroParcs
Fortuna Sittard   Özgür Işıtan Gün   Julio Velázquez   Burak Yılmaz Masita Hurkmans Groep
Go Ahead Eagles   Jan Willem van Dop   René Hake   Mats Deijl Stanno Jumper De diersuper
Groningen   Erik Mulder   Dennis van der Ree   Michael Verrips Robey Office Centre
SC Heerenveen   Cees Roozemond   Kees van Wonderen   Sven van Beek Macron Ausnutria
NEC   Ron van Oijen   Rogier Meijer   Lasse Schöne Legea KlokGroep
PSV   Robert van der Wallen   Fred Rutten (a.i.)   Luuk de Jong Puma Metropoolregio Brainport Eindhoven
RKC Waalwijk   Peter Konijnenburg   Joseph Oosting   Michiel Kramer Stanno Willy Naessens
Sparta Rotterdam   Leo Ruijs   Maurice Steijn   Adil Auassar Robey De Goudse Verzekeringen
Twente   Paul van der Kraan   Ron Jans   Wout Brama Meyba Pure Energie
Utrecht   Pieter Leyssius   Michael Silberbauer   Nick Viergever Nike T-Mobile
Vitesse   Henk Parren   Phillip Cocu   Matúš Bero Nike eToro
Volendam   Jan Smit   Wim Jonk   Carel Eiting Robey Bet City

Thay đổi Huấn luyện viên

sửa
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên bảng Thay bởi Ngày ký
Ajax   Erik ten Hag Ký bởi Manchester United 15/5/2022 Trước mùa giải   Alfred Schreuder 1/7/2022
Go Ahead Eagles   Kees van Wonderen Ký bởi SC Heerenveen 30/6/2022   René Hake
Groningen   Danny Buijs Kết thúc hợp đồng   Frank Wormuth
SC Heerenveen   Ole Tobiasen Kết thúc quản lý tạm thời   Kees van Wonderen
PSV   Roger Schmidt Kết thúc hợp đồng   Ruud van Nistelrooy
Utrecht   Rick Kruys Kết thúc quản lý tạm thời   Henk Fraser
Fortuna Sittard   Sjors Ultee Sa thải 22/8/2022 thứ 17   Dominik Vergoossen (a.i.) 22/8/2022
  Dominik Vergoossen (a.i.) Kết thúc quản lý tạm thời 9/9/2022 thứ 18   Julio Velázquez 9/9/2022
Vitesse   Thomas Letsch Ký bởi VfL Bochum 19/9/2022 thứ 14   Phillip Cocu 26/9/2022
Cambuur   Henk de Jong Từ chức vì lý do sức khỏe 20/10/2022 thứ 14   Pascal Bosschaart &   Martijn Barto (a.i.) 20/10/2022
  Pascal Bosschaart &   Martijn Barto (a.i.) Kết thúc quản lý tạm thời 13/11/2022 thứ 17   Sjors Ultee 14/11/2022
Groningen   Frank Wormuth Sa thải 14/11/2022 thứ 15   Dennis van der Ree 2/12/2022
Utrecht   Henk Fraser Từ chức 14/12/2022 thứ 7   Aleksandar Ranković (a.i.) 14/12/2022
  Aleksandar Ranković (a.i.) Kết thúc quản lý tạm thời 28/12/2022 thứ 7   Michael Silberbauer 28/12/2022
Ajax   Alfred Schreuder Sa thải 26/1/2023 thứ 5   John Heitinga (a.i.) 27/1/2023
PSV   Ruud van Nistelrooy Từ chức 24/5/2023 thứ 2   Fred Rutten (a.i.) 24/5/2023

Bảng xếp hạng

sửa
 
Sân vận động Kras, được sử dụng bởi câu lạc bộ Volendam (xếp vị trí thứ 14) trong mùa giải Eredivisie 2022-23.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Feyenoord Rotterdam (C) 34 25 7 2 81 30 +51 82 Tham dự vòng bảng Champions League
2 PSV Eindhoven 34 23 6 5 89 40 +49 75 Tham dự vòng sơ loại thứ ba Champions League
3 AFC Ajax 34 20 9 5 86 38 +48 69 Tham dự vòng play-off Europa League
4 AZ Alkmaar 34 20 7 7 68 35 +33 67 Tham dự vòng sơ loại thứ ba Europa Conference League
5 FC Twente (O) 34 18 10 6 66 27 +39 64 Tham dự vòng play-off giải đấu châu Âu
6 Sparta Rotterdam 34 17 8 9 60 37 +23 59
7 FC Utrecht 34 15 9 10 55 50 +5 54
8 SC Heerenveen 34 12 10 12 44 50 −6 46
9 RKC Waalwijk 34 11 8 15 50 64 −14 41
10 SBV Vitesse 34 10 10 14 45 50 −5 40
11 Go Ahead Eagles 34 10 10 14 46 56 −10 40
12 NEC Nijmegen 34 8 15 11 42 45 −3 39
13 Fortuna Sittard 34 10 6 18 39 62 −23 36
14 FC Volendam 34 10 6 18 42 71 −29 36
15 Excelsior Rotterdam 34 9 5 20 32 71 −39 32
16 FC Emmen (R) 34 6 10 18 33 65 −32 28 Tham dự trận play-off trụ hạng
17 SC Cambuur (R) 34 5 4 25 26 69 −43 19 Xuống hạng Eerste Divisie
18 FC Groningen (R) 34 4 6 24 31 75 −44 18
Nguồn: Eredivisie
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)
(C) Vô địch; (O) Đội thắng trận play-off; (R) Xuống hạng

Kết quả

sửa
Nhà \ Khách AJA AZ CAM EMM EXC FEY FOR GAE GRO HEE NEC PSV RKC SPA TWE UTR VIT VOL
Ajax 0–0 4–0 3–1 7–1 2–3 4–0 1–1 6–1 5–0 1–0 1–2 3–1 4–0 0–0 3–1 2–2 1–1
AZ 2–1 2–1 5–1 5–0 1–3 3–1 2–0 1–0 1–1 1–1 1–2 3–0 0–1 1–1 5–5 1–1 2–1
Cambuur 0–5 0–1 1–2 0–2 0–3 1–2 4–1 0–1 1–2 0–1 3–0 4–0 0–3 0–1 0–3 0–3 0–3
Emmen 3–3 0–3 0–0 2–0 1–3 0–1 2–2 0–0 0–0 0–0 1–0 1–1 0–2 0–3 3–2 2–2 1–1
Excelsior 1–4 2–1 4–1 2–1 0–2 3–0 2–1 1–0 0–1 0–3 1–6 0–0 1–4 0–0 0–1 3–1 2–0
Feyenoord 1–1 2–1 1–0 4–0 5–1 1–1 3–0 1–0 0–0 2–0 2–2 5–1 3–0 2–0 3–1 0–1 2–1
Fortuna Sittard 2–3 0–3 1–4 0–1 1–0 2–4 0–2 3–1 2–0 1–1 2–2 0–0 0–0 0–3 3–4 2–0 2–0
Go Ahead Eagles 0–0 1–4 0–0 2–0 3–1 3–4 2–0 1–1 1–1 1–0 2–5 3–2 0–1 2–0 2–2 2–2 3–0
Groningen 2–3 1–4 0–1 1–1 3–0 0–3 2–3 1–0 0–2 0–1 4–2 2–3 0–5 1–1 1–2 0–1 2–2
SC Heerenveen 2–4 0–2 2–1 2–3 0–0 1–2 2–1 2–0 3–1 0–0 0–1 1–4 0–0 2–1 1–2 1–3 2–1
NEC 1–1 0–3 0–0 3–1 1–1 1–1 1–1 3–3 1–1 2–3 2–4 6–1 1–1 0–1 2–2 1–4 3–0
PSV Eindhoven 3–0 0–1 5–2 4–1 4–0 4–3 2–1 2–0 6–0 3–3 3–0 1–0 0–0 3–1 6–1 1–0 7–1
RKC Waalwijk 1–4 3–1 5–1 2–0 5–2 0–1 3–1 3–1 2–1 0–0 1–3 0–1 2–2 0–5 2–2 1–0 4–1
Sparta Rotterdam 0–1 2–3 4–1 3–1 1–0 1–3 3–1 2–1 2–1 4–0 2–0 0–1 0–0 1–1 0–3 3–1 4–0
Twente 3–1 2–1 4–0 2–0 4–0 1–1 3–0 1–1 3–0 3–3 4–0 2–1 3–0 3–3 2–0 3–0 3–0
Utrecht 0–2 1–2 0–0 3–2 1–0 1–1 1–2 1–2 2–1 1–0 0–0 2–2 2–0 3–1 1–0 1–0 0–0
Vitesse 1–2 0–1 2–0 2–1 0–0 2–5 1–2 2–0 6–0 0–4 0–0 1–1 2–2 0–4 2–2 2–0 1–1
Volendam 2–4 1–1 2–0 3–1 3–2 0–2 2–1 2–3 3–2 1–3 1–4 2–3 2–1 2–1 1–0 0–4 2–0
Nguồn: worldfootball.net
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Play-off

sửa

Thống kê

sửa

Ghi bàn hàng đầu

sửa
Tính đến ngày 28/5/2023[3]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1   Anastasios Douvikas Utrecht 19
  Xavi Simons PSV Eindhoven
3   Sydney van Hooijdonk SC Heerenveen 16
4   Santiago Giménez Feyenoord 15
5   Luuk de Jong PSV Eindhoven 14
6   Brian Brobbey Ajax 13
7   Václav Černý Twente 12
  Vangelis Pavlidis AZ
  Steven Bergwijn Ajax
  Michiel Kramer RKC Waalwijk
  Ricardo Pepi Groningen

Hat-trick

sửa
Rnd Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng Thời gian Chủ nhà Tỉ số Khách
2   Steven Bergwijn Ajax 4', 45', 57' 14/8/2022 Ajax 6–1 Groningen
3   Sydney van Hooijdonk SC Heerenveen 5', 72', 77' 20/8/2022 Vitesse 0–4 SC Heerenveen
3   Cody Gakpo PSV Eindhoven 25' (p), 39', 51' 31/8/2022 PSV Eindhoven 7–1 Volendam
5   Anastasios Douvikas Utrecht 71' (p), 77', 86' 2/9/2022 Fortuna Sittard 3–4 Utrecht
19   Anastasios Douvikas Utrecht 12', 16', 65' 28/1/2023 AZ 5–5 Utrecht
  Vangelis Pavlidis AZ 31', 34', 78'
30   Ole Romeny Emmen 47', 75', 90+2' 22/4/2023 Heerenveen 2–3 Emmen
33   Million Manhoef Vitesse 4', 56', 74' 21/5/2023 Vitesse 6–0 Groningen

Kiến tạo hàng đầu

sửa
Tính đến ngày 15/5/2023[3]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1   Dušan Tadić Ajax 18
2   Cody Gakpo PSV Eindhoven 12
3   Vito van Crooij Sparta Rotterdam 11
  Carel Eiting Volendam
5   Václav Černý Twente 10
6   Oussama Tannane NEC 9
  Steven Berghuis Ajax
  Joey Veerman PSV Eindhoven
  Mats Seuntjens RKC Waalwijk
  Gijs Smal Twente
11   Yukinari Sugawara AZ 8
  Sven Mijnans AZ
  Xavi Simons PSV Eindhoven

Giữ sạch lưới

sửa
Tính đến ngày 15/5/2023[3]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số trận sạch lưới
1   Lars Unnerstall Twente 15
2   Nick Olij Sparta Rotterdam 13
3   Justin Bijlow Feyenoord 12
4   Vasilis Barkas Utrecht 10
  Walter Benítez PSV Eindhoven
6   Jasper Cillessen NEC 9
7   Stijn van Gassel Excelsior 7
  Jeffrey de Lange Go Ahead Eagles
  Andries Noppert SC Heerenveen
  Ivor Pandur Fortuna Sittard
  Gerónimo Rulli Ajax
12   Mickey van der Hart Emmen 6
  Mathew Ryan AZ
  Etienne Vaessen RKC Waalwijk

Thẻ

sửa
Tính đến ngày 15/5/2023[4][5]

Cầu thủ

sửa

Câu lạc bộ

sửa
  • Thẻ đỏ nhiều nhất: 5

Giải thưởng

sửa

Giải thưởng hàng tháng

sửa
Tháng Cầu thủ của tháng Tài năng của tháng Tham khảo
Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội
8 Xavi Simons PSV Eindhoven Brian Brobbey Ajax [6]
9 Cody Gakpo PSV Eindhoven Nathan Tjoe-A-On Excelsior [7]
10 Cody Gakpo PSV Eindhoven Brian Brobbey Ajax [8]
11 Taylor Booth Utrecht Kenneth Taylor Ajax [9]
1 Nick Olij Sparta Rotterdam Xavi Simons PSV Eindhoven [10]
2 Steven Berghuis Ajax Johan Bakayoko PSV Eindhoven [11]
3 Xavi Simons PSV Eindhoven Manfred Ugalde Twente [12]
4 Luuk de Jong PSV Eindhoven Santiago Giménez Feyenoord [13]
5 Václav Černý Twente Million Manhoef Vitesse [14]

Đội hình của tháng:

- Tháng 8: Noppert (SC Heerenveen); Smal (Twente), Trauner (Feyenoord), Van Ewijk (SC Heerenveen); J. Veerman (PSV Eindhoven), Clasie (AZ), Simons (PSV Eindhoven); Gakpo (PSV Eindhoven), Bergwijn (Ajax), Brobbey (Ajax), Van Hooijdonk (SC Heerenveen).

- Tháng 9: Cillessen (NEC); Chatzidiakos (AZ), Blind (Ajax), Tjoe-A-On (Excelsior); Anita (RKC Waalwijk), Reijnders (AZ), Kökçü (Feyenoord), Kudus (Ajax); Odgaard (AZ), Gakpo (PSV Eindhoven), Bergwijn (Ajax).

- Tháng 10: Pandur (Fortuna Sittard); Veldmate (Emmen), Hancko (Feyenoord), Pinto (Sparta Rotterdam); Verschueren (Sparta Rotterdam), Berghuis (Ajax), Kökçü (Feyenoord), Köhlert (SC Heerenveen); Misidjan (Twente), Brobbey (Ajax), Gakpo (PSV Eindhoven).

- Tháng 11: Virgínia (Cambuur); Van Ewijk (SC Heerenveen), Hancko (Feyenoord), Smal (Twente); Taylor (Ajax), Rommens (Go Ahead Eagles), Kökçü (Feyenoord), El Karouani (NEC); Szymański (Feyenoord), Lauritsen (Sparta Rotterdam), Booth (Utrecht).

- Tháng 1: Olij (Sparta Rotterdam); Smal (Twente), Álvarez (Ajax), Arcus (Vitesse), Teze (PSV Eindhoven); Simons (PSV Eindhoven), Zerrouki (Twente), Klaassen (Ajax); Douvikas (Utrecht), Pavlidis (AZ), Adekanye (Go Ahead Eagles)

- Tháng 2: Cillessen (NEC); Geertruida (Feyenoord), Timber (Ajax), Álvarez (Ajax); Bakayoko (PSV Eindhoven), Berghuis (Ajax), Veerman (PSV Eindhoven), Simons (PSV Eindhoven); Kudus (Ajax), Pepi (Groningen), Tadić (Ajax)

- Tháng 3: Stanković (Volendam); Sugawara (AZ), Geertruida (Feyenoord), Chatzidiakos (AZ), Pinto (Sparta Rotterdam); Kökçü (Feyenoord), Simons (PSV Eindhoven), Saito (Sparta Rotterdam); Van Crooij (Sparta Rotterdam), Ugalde (Twente), Karlsson (AZ)

- Tháng 4: Van Gassel (Excelsior); Pinto (Sparta Rotterdam), Mirani (Volendam), Sánchez (Ajax); Reijnders (AZ), Kökçü (Feyenoord), Til (PSV Eindhoven); Paixão (Feyenoord), De Jong (PSV Eindhoven), Kramer (RKC Waalwijk), Giménez (Feyenoord)

- Tháng 5: Unnerstall (Twente); Geertruida (Feyenoord), Beukema (AZ), Hato (Ajax); Manhoef (Vitesse), Clasie (AZ), Vlap (Twente), Antonucci (Volendam); Černý (Twente), Douvikas (Utrecht), Simons (PSV Eindhoven)

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Speeldagenkalender '22/'23: eredivisie stopt 13 november en hervat op 6 januari”. ad.nl (bằng tiếng Hà Lan). 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập 27 tháng Năm năm 2022.
  2. ^ “Kansino nieuwe hoofdpartner van AZ”. www.az.nl. Truy cập 11 Tháng Ba năm 2023.[liên kết hỏng]
  3. ^ a b c “NOS Sport - Voetbal - Uitslagen”. NOS.nl.
  4. ^ “Dutch Eredivise Stats – Discipline”. ohmyfootball.com. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng hai năm 2023. Truy cập 17 Tháng hai năm 2023.
  5. ^ “Eredivisie cards shown”. www.turboscores.com. Truy cập 20 Tháng hai năm 2023.
  6. ^ “Xavi Simons named as Eredivisie Player of the Month August”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
  7. ^ “Cody Gakpo named as Eredivisie Player Of The Month for September”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 30 tháng 9 năm 2022. Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
  8. ^ “Cody Gakpo is the Eredivisie Player of the Month for the second month running”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 4 tháng 11 năm 2022. Truy cập 9 Tháng mười một năm 2022.
  9. ^ “Taylor Booth named as Eredivisie Player of the Month for November”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 Tháng mười một năm 2022.
  10. ^ “Nick Olij named Eredivisie Player of the Month for January”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 3 tháng 2 năm 2023. Truy cập 10 Tháng hai năm 2023.
  11. ^ “Steven Berghuis named as Eredivisie Player of the Month for February”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập 12 Tháng Ba năm 2023.
  12. ^ “Sparta and AZ dominate Eredivisie team of the month in march”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập 8 Tháng tư năm 2023.
  13. ^ “Eight club represent the Eredivisie team of the Month April”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 5 tháng 5 năm 2023. Truy cập 6 tháng Năm năm 2023.
  14. ^ “FC Twente main supplier in May's Eredivisie team of the Month April”. Eredivisie (bằng tiếng Anh). 2 tháng 6 năm 2023. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa