Eisothistos rishikondensis
Eisothistos rishikondensis là một loài chân đều trong họ Expanathuridae. Loài này được Kumari, Rao & Shyamasundari miêu tả khoa học năm 1993.[1]
Eisothistos rishikondensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Expanathuridae |
Chi (genus) | Eisothistos |
Loài (species) | E. rishikondensis |
Danh pháp hai phần | |
Eisothistos rishikondensis (Kumari, Rao & Shyamasundari, 1993) |
Chú thích
sửa- ^ Poore, G. (2010). Eisothistos rishikondensis (Kumari, Rao & Shyamasundari, 1993). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=293405
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eisothistos rishikondensis tại Wikispecies