Ectopatria
Ectopatria là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chi được George Hampson khởi xướng năm 1903.[1][2][3]
Ectopatria | |
---|---|
Ectopatria horologa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Noctuidae |
Phân họ: | Noctuinae |
Chi: | Ectopatria Hampson, 1903 |
Các đồng nghĩa | |
|
Loài
sửa- Ectopatria aspera (Walker, 1857)
- Ectopatria clavigera (Turner, 1943)
- Ectopatria contrasta Strand, 1924
- Ectopatria deloptis (Lower, 1908)
- Ectopatria euglypta (Lower, 1908)
- Ectopatria horologa (Meyrick, 1897)
- Ectopatria loxonephra (Turner, 1944)
- Ectopatria mniodes (Lower, 1902)
- Ectopatria mundoides (Lower, 1893)
- Ectopatria neuroides (Swinhoe, 1901)
- Ectopatria ochroleuca (Lower, 1902)
- Ectopatria paurogramma (Lower, 1902)
- Ectopatria pelosticta (Lower, 1902)
- Ectopatria plinthina (Hampson, 1909)
- Ectopatria spilonata (Lower, 1902)
- Ectopatria subrufescens (Walker, 1865)
- Ectopatria umbrosa Hampson, 1903
- Ectopatria virginea Lower, 1905
- Ectopatria xerampelina (Turner, 1904)
Chú thích
sửa- ^ Savela, Markku (7 tháng 6 năm 2019). “Ectopatria Hampson, 1903”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Ectopatria”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
- ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Ectopatria Hampson, 1903”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ectopatria tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Ectopatria at funet