Duartina
Duartina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Município de Duartina | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 12 tháng 12 năm 1930 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | duartinense | ||||
Prefeito(a) | Enio Simão | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Lucianópolis, Cabrália Paulista, Gália, Fernão, Piratininga e Avaí. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 264,281 km² | ||||
Dân số | 12.777 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 48,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 520 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,775 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 73.320.168,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.770,52 IBGE/2003 |
Địa lý
sửaĐô thị này nằm ở vĩ độ 22º24'52" độ vĩ nam và kinh độ 49º24'14" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 520 m. Dân số năm 2004 ước tính là 12.772 người.
Đô thị này có diện tích 264,3 km².
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu điều tra - 2000 Tổng dân số: 28.475
- Dân số thành thị: 17.783
- Dân số nông thôn: 10.692
- Nam giới: 9.117
- Nữ giới: 15.358
Mật độ dân số (người/km²): 47,20
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,67
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,79
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,26
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,22%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,699
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,763
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,864
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửa- Sông Alambari
- Ribeirão das Antas
- Rio Serrote
- Ribeirão da Água Branca
Các xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)