Piratininga
Piratininga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º24'46" độ vĩ nam và kinh độ 49º08'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 516 m. Dân số năm 2004 ước tính là 11.060 người.
Município de Piratininga | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Mauro Martinão | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 397,207 km² | ||||
Dân số | 11.868 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 28,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 516 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,797 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 54.153.357,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.943,26 IBGE/2003 |
Đô thị này có diện tích 398,28 km².
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 10.584
- Thành thị: 8.857
- Nông thôn: 1.727
- Nam giới: 5.348
- Nữ giới: 5.236
Mật độ dân số (người/km²): 26,65
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,11
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,18
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,11
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,35%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,797
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,748
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,786
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,858
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.