Draco
Draco là một chi thằn lằn thuộc Họ Nhông gồm các loài được gọi là thằn lằn bay, rồng bay hay thằn lằn lượn. Những loài thằn lằn này có khả năng bay lượn; xương sườn và màng nối của chúng có thể được mở rộng để tạo thành "đôi cánh", các chi sau được làm phẳng và giống như cánh ở mặt cắt ngang, và một vạt trên cổ đóng vai trò như một bộ ổn định ngang và đôi khi là được sử dụng để cảnh báo. Draco là những loài ăn côn trùng sống trên cây.
Draco | |
---|---|
D. taeniopterus in mid-glide, on Bulon Island, Thailand | |
Male D. spilonotus extending the dewlap (throat flap) and patagia ("wings") in Sulawesi, Indonesia | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Iguania |
Họ: | Agamidae |
Phân họ: | Draconinae |
Chi: | Draco Linnaeus, 1758 |
Các loài
sửa- Draco abbreviatus Hardwicke & Gray, 1827
- Draco beccarii W. Peters & Doria, 1878[3]
- Draco biaro Lazell, 1987
- Draco bimaculatus Günther, 1864
- Draco blanfordii Boulenger, 1885
- Draco boschmai Hennig, 1936
- Draco caerulhians Lazell, 1992
- Draco cornutus Günther, 1864
- Draco cristatellus Günther, 1872
- Draco cyanopterus W. Peters, 1867
- Draco dussumieri A.M.C. Duméril & Bibron, 1837
- Draco fimbriatus Kuhl, 1820
- Draco formosus Boulenger, 1900
- Draco guentheri Boulenger, 1885
- Draco haematopogon Gray, 1831
- Draco indochinensis M.A. Smith, 1928
- Draco iskandari McGuire et al., 2007
- Draco jareckii Lazell, 1992
- Draco lineatus Daudin, 1802
- Draco maculatus (Gray, 1845)
- Draco maximus Boulenger, 1893
- Draco melanopogon Boulenger, 1887
- Draco mindanensis Stejneger, 1908
- Draco modiglianii Vinciguerra, 1892
- Draco norvillii Alcock, 1895
- Draco obscurus Boulenger, 1887
- Draco ornatus (Gray, 1845)
- Draco palawanensis McGuire & Alcala, 2000
- Draco punctatus Boulenger, 1900
- Draco quadrasi Boettger, 1893
- Draco quinquefasciatus Hardwicke & Gray, 1827
- Draco reticulatus Günther, 1864
- Draco rhytisma Musters, 1983
- Draco spilonotus Günther, 1872
- Draco spilopterus Wiegmann, 1834
- Draco sumatranus Schlegel, 1844
- Draco supriatnai McGuire et al., 2007
- Draco taeniopterus Günther, 1861
- Draco timoriensis Kuhl, 1820
- Draco volans Linnaeus, 1758
- Draco walkeri Boulenger, 1891
Chú thích
sửa- ^ Draco tại Reptarium.cz Reptile Database
- ^ "Draco ". Dahms Tierleben. www.dahmstierleben.de.
- ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael; Grayson, Michael (2011). The Eponym Dictionary of Reptiles. Baltimore: Johns Hopkins University Press. xiii + 296 pp. ISBN 978-1-4214-0135-5. (Draco beccarii, p. 21).
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Draco.
Wikispecies có thông tin sinh học về Draco
- Inger, Robert F (1983). Morphological and ecological variation in the flying lizards (Genus Draco). Chicago: Field Museum of Natural History.
- McGuire, J. A.; Dudley, R. (2011). “The Biology of Gliding in Flying Lizards (Genus Draco) and their Fossil and Extant Analogs”. Integrative and Comparative Biology. 51 (6): 983–90. doi:10.1093/icb/icr090. PMID 21798987.
- Goin CJ, Goin OB, Zug GR (1978). Introduction to Herpetology, Third Edition. San Francisco: W.H. Freeman & Company. xi + 378 pp. ISBN 0-7167-0020-4. (Genus Draco, pp. 41, 86, 112, 279, 288).
- Linnaeus C (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio Decima, Reformata. Stockholm: L. Salvius. 824 pp. (Genus Draco, p. 199).
- Phillips, Walter Alison (1911). . Encyclopædia Britannica. 8 (ấn bản thứ 11). tr. 466–468.
- Read on vastlyimportant