Dicaeum
Dicaeum là một chi chim trong họ Dicaeidae.[1]
Dicaeum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Dicaeidae |
Chi (genus) | Dicaeum Cuvier, 1816 |
Các loài
sửa- Dicaeum annae
- Dicaeum agile
- Dicaeum aeruginosum
- Dicaeum everetti
- Dicaeum proprium
- Dicaeum chrysorrheum
- Dicaeum melanoxanthum
- Dicaeum vincens
- Dicaeum aureolimbatum
- Dicaeum nigrilore
- Dicaeum anthonyi
- Dicaeum bicolor
- Dicaeum australe
- Dicaeum haematostictum
- Dicaeum retrocinctum
- Dicaeum quadricolor
- Dicaeum trigonostigma
- Dicaeum hypoleucum
- Dicaeum erythrorhynchos
- Dicaeum concolor
- Dicaeum minullum
- Dicaeum virescens
- Dicaeum pygmaeum
- Dicaeum nehrkorni
- Dicaeum erythrothorax
- Dicaeum schistaceiceps
- Dicaeum vulneratum
- Dicaeum pectorale
- Dicaeum geelvinkianum
- Dicaeum nitidum
- Dicaeum eximium
- Dicaeum aeneum
- Dicaeum tristrami
- Dicaeum igniferum
- Dicaeum maugei
- Dicaeum hirundinaceum
- Dicaeum celebicum
- Dicaeum monticolum
- Dicaeum ignipectus
- Dicaeum sanguinolentum
- Dicaeum cruentatum
- Dicaeum trochileum
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Dicaeum
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dicaeum.