Danh sách xe tăng
bài viết danh sách Wikimedia
Danh sách xe tăng là danh sách liệt kê các loại xe tăng của từng quốc gia
Liên Xô-Nga
sửaHoa Kỳ
sửaChiến tranh thế giới thứ nhất
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
M1917 | Xe tăng hạng nhẹ | 952 | |
M1918 | Xe tăng siêu nhẹ | 15[1] |
Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
M1921 | Xe tăng hạng trung | 1 nguyên mẫu[2] | |
M1922 | Xe tăng hạng trung | 11 | |
T1 | Xe tăng hạng nhẹ | ~10 | |
T2 | Xe tăng hạng trung | 1[3] | |
T7 | Xe tăng hạng nhẹ | ||
M1 | Xe tăng siêu nhẹ | 113 | |
M2 | Xe tăng hạng nhẹ | ||
M2 | Xe tăng hạng trung | 18 M2
94 M2A1 | |
Marmon-Herrington CTLS | Xe tăng hạng nhẹ/ Xe tăng lội nước | 875 |
Chiến tranh thế giới thứ 2
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
M3/M5 Stuart | Xe tăng hạng nhẹ | ||
M22 Locust | Xe tăng đổ bộ đường không hạng nhẹ | 830 | |
M24 Chaffee | Xe tăng hạng nhẹ | ||
M3 Lee | Xe tăng hạng trung | 6258 | |
M4 Sherman | Xe tăng hạng trung | 49,234, không bao gồm nguyên mẫu[4] | |
M6 | Xe tăng hạng nặng | 40 | |
M26 Pershing | Xe tăng hạng trung/ Xe tăng hạng nặng | 2239 | |
T14 | Xe tăng hạng nặng | 2[5] |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
T92 | Xe tăng hạng nhẹ | ||
M-551 Sheridan | Xe tăng hạng nhẹ | 1700 | |
M41 Walker Bulldog | Xe tăng hạng nhẹ | 3729 | |
M46 Patton | Xe tăng hạng trung | 1,160 (tất cả các biến thể)[6] | |
M47 Patton | Xe tăng hạng trung | Hơn 9000 | |
M48 Patton | Xe tăng hạng trung | ~12.000 | |
M60 Patton | Xe tăng chiến đấu chủ lực/ Xe tăng hạng trung | Trên 15.000 (tính mọi biến thể) | |
M26 Pershing | Xe tăng hạng nặng/ Xe tăng hạng trung | 2.202 | |
T95 | Xe tăng hạng trung | 9 | |
T29 | Xe tăng hạng nặng | ||
M103 | Xe tăng hạng nặng | 300 | |
MBT-70 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 14 | |
M1 Abrams | Xe tăng chiến đấu chủ lực | Hơn 9000 |
Anh
sửaChiến tranh thế giới thứ nhất
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Little Willie | Nguyên mẫu xe tăng | 1 | |
Mark I | Xe tăng | 150 | |
Mark II | Xe tăng | 50 | |
Mark III | Xe tăng | 50 | |
Mark IV | Xe tăng chiến đấu | 1220 | |
Mark V | Xe tăng hạng nặng | 400 | |
Mark VI | Dự án xe tăng | 0 | |
Mark VII | Xe tăng | 3 | |
Mark VIII | Xe tăng | 125 | |
Mark IX | Xe tăng | 34 | |
Mark X | Dự án xe tăng | 0 | |
Mark A | Xe tăng hạng trung | 200 (trước ngày 14 tháng 3 năm 1919) | |
Mark C | Xe tăng hạng trung | 36 |
Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Carden-Loyd Mk VI | Xe tăng siêu nhẹ | 450 | |
Mk II | Xe tăng hạng nhẹ | ~100 | |
Mk III | Xe tăng hạng nhẹ | 42 | |
Mk IV | Xe tăng hạng nhẹ | 34 | |
Mk V | Xe tăng hạng nhẹ | 22 | |
Mk VI | Xe tăng hạng nhẹ | 1285 | |
Vickers Mk E | Xe tăng bộ binh hạng nhẹ | 137 | |
Mk I | Xe tăng hành trình | 125 | |
Mk II | Xe tăng hành trình | 175 | |
Mk III | Xe tăng hành trình | 65 | |
Vickers Medium Mark I | Xe tăng hạng trung | vài chục | |
Vickers Medium Mark II | Xe tăng hạng trung | ~100 | |
Vickers Medium Mark III | Xe tăng hạng trung | 6 | |
Vickers A1E1 Independent | Xe tăng hạng nặng | 1 |
Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Matilda I | Xe tăng bộ binh hạng nhẹ | 139 | |
Matilda II | Xe tăng bộ binh | 2987 | |
Mk.III «Valentine" | Xe tăng bộ binh | 7315 | |
Mk VII Cavalier | Xe tăng hành trình | 500 | |
Mk.VIII "Harry Hopkins" | Xe tăng hạng nhẹ | 99 [7] | |
Mk.V «Covenanter" | Xe tăng hạng trung | 1771 | |
Mk.VIII "Cromwell" | Xe tăng hành trình hạng trung | 4016 | |
Mk.VI "Crusader" | Xe tăng hành trình hạng trung | 5300 | |
Mk.VIII “Challenger” | Xe tăng hành trình hạng trung | ~450 | |
Mk.VII "Tetrarch" | Xe tăng hạng nhẹ | 177 | |
Mk.IV "Churchill" | Xe tăng bộ binh hạng nặng | 5640 | |
Comet | Xe tăng hành trình hạng trung | 1186 | |
Excelsior | Xe tăng hạng nặng | 2 | |
Sherman Firefly | Xe tăng hạng trung | 699 | |
TOG II | Xe tăng siêu nặng | 1 | |
Tortoise | Xe tăng hạng nặng | 6 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Charioteer | Xe tăng hành trình/ Xe tăng hạng trung | 442[8] | |
Conqueror | Xe tăng hạng nặng | 185 | |
Centurion | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 4,423[9] | |
Chieftain | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 2265 | |
Challenger 1 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 420 | |
Challenger 2 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 447 |
Pháp
sửaChiến tranh thế giới thứ nhất
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Schneider CA1 | Xe tăng hạng trung/ Xe tăng bộ binh | ~400 | |
St Chamond | Xe tăng hạng trung | ~400 | |
Renault FT-17 | Xe tăng hạng nhẹ | >3800 | |
Char 2C | Xe tăng hạng nặng | 10 |
Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Renault FT-35 | Xe tăng bộ binh hạng nhẹ | R 35: 1,540
R 40": ~ 200 | |
FCM F1 | Xe tăng siêu nặng | 1 | |
FCM 36 | Xe tăng bộ binh hạng nhẹ | 100 | |
Char D1 | Xe tăng hạng nhẹ | 160 | |
Char D2 | Xe tăng hạng trung | 100 | |
Char B1 | Xe tăng hạng nặng | 405 (34 Char B1, 369 Char B1 bis & hai Char B1 ter) | |
Hotchkiss H35 | Xe tăng hành trình | ~1200 | |
AMC 34 | Xe tăng hạng nhẹ | 12 | |
AMC 35 | Xe tăng hành trình | 57+ | |
SOMUA S35 | ~440 | Xe tăng hành trình | |
AMR 33 | Xe tăng kỵ binh hạng nhẹ | 123 | |
AMR 35 | Xe tăng kỵ binh hạng nhẹ | 167(Tất cả các biến thể) | |
ARL 44 | Xe tăng hạng nặng | 60 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
AMX 13 | Xe tăng hạng nhẹ | 7.700 (Tổng cộng)
3.400 (Xuất khẩu) 4.300 (Được sử dụng trong quân đội Pháp) | |
AMX 50 | Xe tăng hạng nặng | 6 | |
AMX 30 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 3571 | |
AMX-56 Leclerc | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ~862 |
Đức
sửaChiến tranh thế giới thứ nhất
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
A7V | Xe tăng hạng nặng | 20 | |
K-Wagen | Xe tăng siêu nặng | 2 | |
LK I | Xe tăng hạng nhẹ | 1 | |
LK II | Xe tăng hạng nhẹ | ~25 |
Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Panzer I | Xe tăng hạng nhẹ | 1.659 làm xe tăng hạng nhẹ
184 làm xe tăng chỉ huy 445 làm xe tăng huấn luyện 147 như khung xe chuyển đổi đặc biệt[10] | |
Panzer II | Xe tăng hạng nhẹ | 1.856 (không bao gồm các biến thể) | |
Panzer III | Xe tăng hạng trung | 5,774 | |
Panzer IV | Xe tăng hạng trung | ~8553(tất cả các biến thể) | |
Panther | Xe tăng hạng trung | ~6000 | |
Neubaufahrzeug | Xe tăng hạng trung | 5 | |
VK 30.01 (P) | Xe tăng hạng trung | 1 | |
VK 4501 (P) | Xe tăng hạng nặng | 10~19 bộ phận | |
Tiger I | Xe tăng hạng nặng | 1347 | |
Tiger II | Xe tăng hạng nặng | 489 | |
Panzer VII Löwe | Xe tăng siêu nặng | 0 | |
Panzer VIII Maus | Xe tăng siêu nặng | 2 | |
Panzerkampfwagen E-100 | Xe tăng siêu nặng | 1 nguyên mẫu chưa hoàn thiện | |
Landkreuzer P. 1000 Ratte | Tập tin:P1000 ratte scale model.png | Dự án xe tăng siêu nặng | 0 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Lince | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Tanque Argentino Mediano | Xe tăng chiến đấu chủ lực/ Xe tăng hạng trung | 280 | |
Leopard 1 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 6,565:
| |
Leopard 2 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 3,600[11] |
Ý
sửaChiến tranh thế giới thứ nhất
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Fiat 2000 | Xe tăng hạng nặng | 2 |
Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Fiat 3000 | Xe tăng hạng nhẹ | 152 | |
L3 / 33 | Xe tăng siêu nhẹ | 1200 | |
L3 / 35 | Xe tăng siêu nhẹ | 1.300 | |
M11 / 39 | Xe tăng hạng trung | 100 (96 xe tăng hoạt động, 4 nguyên mẫu) | |
M13 / 40 | Xe tăng hạng trung | 740 | |
M14 / 41 | Xe tăng hạng trung | 800 | |
M15 / 42 | Xe tăng hạng trung | 82~287 |
Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
L6 / 40 | Xe tăng hạng nhẹ | 283 | |
Fiat M16 / 43 | Xe tăng hạng trung | 1 nguyên mẫu chưa hoàn thiện | |
P26 / 40 | Xe tăng hạng nặng | 103 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
OF-40 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 36 | |
Ariete | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 200 |
Tiệp Khắc
sửaGiai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Kolohousenka | Xe tăng hạng nhẹ | ||
LT vz. 34 | Xe tăng hạng nhẹ | 50 + 1 nguyên mẫu | |
Panzer 35t | Xe tăng hạng nhẹ | 434 | |
Panzer 38 (t) | Xe tăng hạng nhẹ | 1414 | |
V-8-H | Xe tăng hạng trung | 2 nguyên mẫu | |
AH-IV | Xe tăng siêu nhẹ | 155 + 4 nguyên mẫu | |
40M Turán | Xe tăng hạng trung | 424 | |
Tančík vz. 33 | Xe tăng siêu nhẹ | 70+4 nguyên mẫu |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
T-54A, T-54AM, T-54AK, T-54AMK, T-55 và T-55A | Xe tăng hạng trung/ Xe tăng chiến đấu chủ lực | 2.700 xe tăng T-54A, T-54AM, T-54AK, T-54AMK (từ năm 1957 đến năm 1966) và 8.300 xe tăng T-55 và T-55A (từ năm 1964 đến năm 1983; T-55A có lẽ được sản xuất từ năm 1968) . Hầu hết chúng được xuất khẩu. | |
T-72M / T-72M1 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | Khoảng 1.700 chiếc T-72 / T-72M / T-72M1 được sản xuất từ năm 1981 đến 1990. Quân đội Tiệp Khắc có 815 chiếc T-72 vào năm 1991. |
Ba Lan
sửaGiai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
PZInż 130 | Xe tăng lội nước hạng nhẹ | 1 nguyên mẫu | |
TKS | Xe tăng siêu nhẹ | 575 | |
4TP | Xe tăng hạng nhẹ | 1 nguyên mẫu | |
7TP | Xe tăng hạng nhẹ | 149 (+13 nguyên mẫu 9TP) | |
10TP | Xe tăng hạng nhẹ | 1 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
PT-91 Twardy | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 281[12] |
Tây Ban Nha
sửaTrước và trong Nội chiến Tây Ban Nha
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Trubia | Xe tăng hạng nhẹ | ||
FIAT 3000B | Xe tăng hạng nhẹ | ||
Mercier | 1 | ||
Carro de Combate de Infantería | 1 | ||
Verdeja | Xe tăng hạng nhẹ | 1 | |
Sadurni de Noya | 6 | ||
Barbastro | 4 | ||
Trubia A4 | 1 | ||
Trubia-Naval | 12~20 |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Lince | Xe tăng chiến đấu chủ lực |
Canada
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Ram | Xe tăng hạng trung | 2032 | |
Grizzly I | Xe tăng hạng trung | 188 |
New Zealand
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Bob Semple | Xe tăng hạng nhẹ | ||
Schofield | Xe tăng hạng nhẹ | 2 |
Úc
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Sentinel | Xe tăng hành trình | 65 | |
Thunderbolt | Xe tăng hành trình | 1 |
Iran
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Tosan | Xe tăng hạng nhẹ | 120 [13] | |
Zulfiqar | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ~150 Zulfiqar-1 vao năm 2012[14]
1 nguyên mẫu Zulfiqar-2, 150 Zulfiqar-3 | |
Mobarez | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Type 72Z | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ~400[15] | |
Karrar | Tập tin:Iranian third generation tank-Karrar.jpg | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ~420 |
I-rắc
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Lion of Babylon | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 100 |
Israel
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
M50/M51-Super Sherman | Xe tăng hạng trung | ||
Tiran-1/Tiran-2/Tiran-4/Tiran-4Sh/Tiran-5/Tiran-5Sh/TI-67 | Xe tăng hạng trung/Xe tăng chiến đấu chủ lực | >376[16] | |
Magach | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Sabra | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 170 | |
Merkava | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 1970 | |
Sho't | Xe tăng chiến đấu chủ lực |
Trung Quốc
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Type 59 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ~9000 | |
Type 62 | Xe tăng hạng nhẹ | Trên 1500 chiếc | |
Type 63 | Xe tăng hạng nhẹ | Khoảng 1550 | |
Type 69 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Type 80 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | hơn 500 (cho đến năm 2003) | |
Type 85 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Type 88 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | hơn 500 (cho đến năm 2003) | |
Type 96 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | Hơn 2.000 | |
Type 98 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | hơn 100 cho đến năm 2003 | |
Type 99 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 890 |
Triều Tiên
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Chonma-ho | Xe tăng chiến đấu chủ lực | >1,200[17][18] | |
P'okp'ung-ho | Xe tăng chiến đấu chủ lực | ||
Songun-915 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | >200 |
Hàn Quốc
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
K1 88 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | K1: 1,027
K1A1: 400+ | |
K2 Báo Đen | Xe tăng chiến đấu chủ lực |
Nhật Bản
sửaGiai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Chi-I Kiểu 87 | Xe tăng hạng trung | 1 | |
I-Go Kiểu 89 | Xe tăng hạng trung | ||
Chi-Ha Kiểu 97 | Xe tăng hạng trung | 1.162 (cộng thêm 930 chiếc Kiểu 97-Kai) | |
Chi-He kiểu 1 | Xe tăng hạng trung | 170 | |
Chi-Nu Kiểu 3 | Xe tăng hạng trung | 60~166 | |
Chi-To Kiểu 4 | Xe tăng hạng trung | 2~5 | |
Chi-Ri Kiểu 5 | Xe tăng hạng trung | 1 nguyên mẫu chưa hoàn chỉnh [19] | |
Type 94 | Xe tăng siêu nhẹ | 823 | |
Te-Ke Kiểu 97 | Xe tăng siêu nhẹ | 600 | |
Ha-Go Kiểu 95 | Xe tăng hạng nhẹ | 2348 [20] | |
Ke-Ni Kiểu 98 | Xe tăng hạng nhẹ | 104 | |
Ke-To Kiểu 2 | Xe tăng hạng nhẹ | ||
Ke-Nu Kiểu 4 | Xe tăng hạng nhẹ | ~100 | |
Ke-Ho Kiểu 5 | Xe tăng hạng nhẹ | 1 | |
Jyu-Sokosha Kiểu 92 | Xe tăng siêu nhẹ | ~167 | |
Ka-Mi Kiểu 2 | Xe tăng lội nước | 182~184 | |
Ka-Chi Kiểu 3 | Xe tăng lội nước | 19[21] | |
To-Ku Kiểu 5 | Xe tăng lội nước | 1 nguyên mẫu[22] |
Chiến tranh lạnh đến nay
sửaTên | Hình ảnh | Loại | Số lượng chế tạo |
---|---|---|---|
Type 61 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 560 | |
Type 74 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 893 | |
Type 90 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 341 | |
Type 10 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 106 (FY 2010–2020)[23] |
Chú thích
sửa- ^ Forty, George; Livesey, Jack (2012). The Complete Guide to Tanks & Armoured Fighting Vehicles. Leicestershire: Arness publishing. tr. 81. ISBN 978-1-78019-164-5.
- ^ “"Xưởng quân giới M1921"”. www.militaryfactory.com.
- ^ http://preservedtanks.com/Types.aspx?TypeCategoryId=1210
- ^ Zaloga (Armored Thunderbolt) p. 57
- ^ Chamberlain & Ellis p157
- ^ “M46 Patton (General Patton)”. militaryfactory.com (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
- ^ Fletcher, p. 42
- ^ “Finnish Defence Forces sale of used equipment”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Centurion (A41) – Main Battle Tank – History, Specs and Pictures – Military Tanks, Vehicles and Artillery”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
- ^ Thomas L.Jentz, Hilary Louis Doyle: Panzer Tracts No.23 – Panzer Production from 1933 to 1945
- ^ “Deutsche Panzer für Katar” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
- ^ “PT-91 Twardy total production”.
- ^ https://web.archive.org/web/20070216120054/http://www.tau.ac.il/jcss/balance/Iran.pdf
- ^ Iranian Ground Forces Equipment Lưu trữ 2010-03-03 tại Wayback Machine globalsecurity.com
- ^ Pike, John. “Iranian Ground Forces Equipment”. www.globalsecurity.org. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2006.
- ^ Д. Тимохин. Танковый парк стран Ближнего и Среднего Востока // "Зарубежное военное обозрение", № 2 (743), 2009. стр.32-39
- ^ “"softland"”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
- ^ Igor Witkowski. Czołgi Świata. W-wa.
- ^ Zaloga 2007, tr. 22.
- ^ Leland S. Ness. (Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.). Jane’s World War II Tanks and Fighting Vehicles: The Complete Guide. ISBN 0007112289. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ Taki's Imperial Japanese Army: Type 3 Amphibious Tank "Ka-Chi"
- ^ Tomczyk 2003, tr. 32.
- ^ “中央調達における、令和元年度調達実績及び令和2年度調達見込がまとまりましたので お知らせします。令和2年度中央調達の主要調達予定品目” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 防衛装備庁. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020.
Tài liệu tham khảo
sửa- Tomczyk, Andrzej (2003). Japanese Armor Vol. 3. AJ Press. ISBN 978-8372371287.