Danh sách thí sinh tham gia Produce 48
bài viết danh sách Wikimedia
Produce 48 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet trong năm 2018.
Thí sinh
sửaTên chuyển tự Latinh được công bố trên trang website chính thức.[1]
- Chú thích màu
- Thành viên của IZ*ONE
- Bị loại ở chung kết
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
- Rời chương trình
- Top 12 của tuần
Trực thuộc | Tên | Năm sinh | Đánh giá của giám khảo | Xếp hạng | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập 1 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 5 | Tập 8 | Tập 9 | Tập 11 | Tập 12 | ||||||||||||
Latinh | Hangul Kanji |
#1 | #2 | # | # | # | # | Bình chọn | # | Bình chọn | # | # | Bình chọn | # | Bình chọn | ||||
Đội Hàn Quốc | |||||||||||||||||||
Thực tập sinh tự do (개인연습생) |
Park Seo-young[2] | 박서영 パク・ソヨン |
1999 | C | D | 34 | 26 | 35 | 42 | 112,060 | 55 | 172,714 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Park Jin-hee[2] | 박진희 パク・ジニ |
1998 | C | F | 52 | 49 | 61 | 69 | 52,495 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
8D Creative (에잇디) |
Kang Hye-won | 강혜원 カン・ヘウォン |
1999 | F | F | 38 | 40 | 41 | 25 | 222,716 | 3 | 927,362 | 3 | 4 | 311,212 | 8 | 248,432 | ||
A team
(에이팀) |
Kim Cho-yeon | 김초연 キム・チョヨン |
2001 | A | C | 68 | 75 | 37 | 41 | 115,687 | 50 | 240,058 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Banana Culture (바나나컬쳐) |
Kim Na-young | 김나영 キム・ナヨン |
2002 | C | A | 55 | 63 | 58 | 38 | 139,350 | 21 | 572,848 | 21 | 21 | 188,617 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | |||
Kim Da-hye[3] | 김다혜 キム・ダヘ |
2002 | A | C | 80 | 89 | 78 | 75 | 42,377 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Blockberry Creative (블록베리 크리에이티브) |
Ko Yu-jin[4] | 고유진 コ・ユジン |
2000 | C | A | 24 | 34 | 26 | 26 | 220,375 | 31 | 469,647 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
CNC Entertainment | Kim Da-yeon | 김다연 キム・ダヨン |
2003 | B | B | 60 | 65 | 70 | 70 | 48,458 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Kim Yu-bin | 김유빈 キム・ユビン |
2002 | B | D | 90 | 93 | 93 | 88 | 34,070 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Yoon Eun-bin | 윤은빈 ユン・ウンビン |
2004 | B | B | 54 | 68 | 65 | 65 | 57,364 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Lee Yu-jeong | 이유정 イ・ユジョン |
2004 | C | C | 33 | 48 | 49 | 49 | 76,345 | 51 | 204,599 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Hong Ye-ji | 홍예지 ホン・イェジ |
2002 | B | F | 76 | 76 | 80 | 78 | 39,465 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Collazoo Company (콜라주컴퍼니) |
Kim Hyun-ah | 김현아 キム・ヒョナ |
1995 | B | B | 67 | 72 | 64 | 55 | 67,037 | 46 | 253,880 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Cube Entertainment | Han Cho-won | 한초원 ハン・チョウォン |
2002 | D | B | 64 | 79 | 88 | 47 | 89,134 | 9 | 765,895 | 13 | 13 | 243,234 | 13[5] | Bị loại ở chung kết | ||
Fave Entertainment (페이브) |
Shin Su-hyun[6] | 신수현 シン・スヒョン |
1996 | D | F | 42 | 57 | 62 | 61 | 63,471 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
FENT (에프이엔티) |
Kim Do-ah | 김도아 キム・ドア |
2003 | A | C | 31 | 25 | 31 | 34 | 166,662 | 23 | 557,987 | 22 | 23 | 167,012 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | |||
FNC Entertainment | Park Hae-yoon | 박해윤 パク・ヘユン |
1996 | A | D | 59 | 35 | 43 | 43 | 109,158 | 18 | 594,672 | 18 | 20 | 204,678 | 19 | Bị loại ở chung kết | ||
Cho Ah-yeong | 조아영 チョ・アヨン |
2001 | C | B | 83 | 78 | 86 | 72 | 46,320 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
HOW Entertainment | Kim Min-seo | 김민서 キム・ミンソ |
2002 | C | C | 62 | 39 | 47 | 53 | 69,913 | 44 | 257,679 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Wang Ke | 왕크어 ワン・クー |
2000 | B | D | 92 | 33 | 44 | 45 | 101,292 | 56 | 167,709 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Yu Min-young | 유민영 ユ・ミニョン |
2000 | A | B | 86 | 32 | 46 | 51 | 75,698 | 54 | 191,306 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Million Market (밀리언마켓) |
Son Eun-chae | 손은채 ソン・ウンチェ |
1999 | C | B | 95 | 85 | 53 | 32 | 175,744 | 32 | 366,555 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Cho Sa-rang | 조사랑 チョ・サラン |
2003 | B | F | 89 | 90 | 91 | 89 | 34,038 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
MMO Entertainment | Won Seo-yeon | 원서연 ウォン・ソヨン |
2000 | C | F | 81 | 77 | 90 | 92 | 30,103 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
MND17 Entertainment | Park Min-ji[7] | 박민지 パク・ミンジ |
1999 | B | B | 49 | 56 | 60 | 54 | 68,130 | 53 | 193,759 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Park Chan-ju | 박찬주 パク・チャンジュ |
1999 | C | D | 85 | 69 | 71 | 68 | 52,903 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Lee Chae-jeong | 이채정 イ・チェジョン |
1999 | C | C | 96 | 94 | 92 | 79 | 38,711 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
MNH Entertainment | Lee Ha-eun | 이하은 イ・ハウン |
2004 | A | A | 51 | 58 | 33 | 35 | 164,273 | 48 | 250,748 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Music Works (뮤직웍스) |
Yoon Hae-sol | 윤해솔 ユン・ヘソル |
1997 | B | D | 40 | 50 | 56 | 52 | 73,457 | 35 | 343,299 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Choi So-eun | 최소은 チェ・ソウン |
2001 | B | C | 87 | 92 | 89 | 90 | 31,436 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Pledis Entertainment (플레디스) |
Lee Ga-eun | 이가은 イ・カウン |
1994 | A | A | 5 | 1 | 1 | 1 | 633,511 | 8 | 808,425 | 5 | 5 | 307,723 | 14[8] | Bị loại ở chung kết | ||
Huh Yun-jin | 허윤진 ホ・ユンジン |
2001 | C | F | 19 | 15 | 21 | 22 | 247,281 | 11 | 730,282 | 27 | 26 | 96,954 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | ||||
RBW | Na Go-eun | 나고은 ナ・ゴウン |
1999 | A | A | 36 | 20 | 28 | 29 | 178,233 | 29 | 488,056 | 28 | 29 | 79,892 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | |||
Park Ji-eun | 박지은 パク・ジウン |
1997 | C | F | 77 | 70 | 79 | 80 | 37,826 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Starship Entertainment (스타쉽) |
An Yu-jin | 안유진 アン・ユジン |
2003 | B | A | 2 | 2 | 2 | 2 | 607,823 | 4 | 910,191 | 10 | 14 | 238,959 | 5 | 280,487 | ||
Jang Won-young | 장원영 チャン・ウォニョン |
2004 | B | B | 3 | 4 | 4 | 3 | 539,596 | 1 | 1,010,555 | 8 | 7 | 311,212 | 1 | 338,366 | |||
Cho Ka-hyeon | 조가현 チョ・ガヒョン |
2003 | B | B | 65 | 36 | 38 | 48 | 89,074 | 57 | 137,680 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Stone Music Entertainment (스톤뮤직) |
Bae Eun-yeong[9] | 배은영 ペ・ウニョン |
1997 | C | B | 18 | 30 | 34 | 37 | 149,092 | 36 | 334,027 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Lee Si-an[9] | 이시안 イ・シアン |
1999 | C | D | 8 | 18 | 27 | 23 | 235,777 | 19 | 589,732 | 30 | 30 | 75,969 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | ||||
Jang Gyu-ri[10] | 장규리 チャン・ギュリ |
1997 | B | F | 6 | 14 | 14 | 17 | 296,913 | 26 | 525,854 | 25 | 25 | 129,098 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | ||||
Jo Yu-ri[9] | 조유리 チョ・ユリ |
2001 | A | F | 10 | 19 | 18 | 19 | 289,180 | 10 | 747,120 | 16 | 18 | 213,237 | 3 | 294,734 | |||
Urban Works Media (얼반웍스) |
Kim Min-ju | 김민주 キム・ミンジュ |
2001 | D | C | 13 | 17 | 19 | 15 | 307,334 | 6 | 860,341 | 20 | 15 | 227,786 | 11 | 227,061 | ||
Wellmade Yedang (웰메이드예당) |
Kang Da-min | 강다민 カン・ダミン |
2004 | B | A | 70 | 74 | 75 | 62 | 60,709 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Hwang So-yeon | 황소연 ファン・ソヨン |
2000 | A | A | 91 | 46 | 51 | 60 | 63,482 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
WM Entertainment | Lee Seung-hyeon | 이승현 イ・スンヒョン |
2001 | B | C | 66 | 60 | 68 | 73 | 45,759 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Lee Chae-yeon[11] | 이채연 イ・チェヨン |
2000 | A | A | 29 | 10 | 10 | 10 | 368,218 | 17 | 597,256 | 12 | 3 | 327,445 | 12 | 221,273 | |||
Cho Yeong-in | 조영인 チョ・ヨンイン |
2001 | B | C | 74 | 62 | 74 | 84 | 36,672 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Woollim Entertainment (울림) |
Kwon Eun-bi[12] | 권은비 クォン・ウンビ |
1995 | A | C | 25 | 3 | 5 | 5 | 507,633 | 5 | 906,981 | 11 | 12 | 247,556 | 7 | 250,212 | ||
Kim So-hee | 김소희 キム・ソヒ |
2003 | C | B | 48 | 44 | 48 | 50 | 75,898 | 43 | 269,233 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Kim Su-yun | 김수윤 キム・スユン |
2001 | C | C | 58 | 51 | 54 | 57 | 66,438 | 47 | 251,208 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Kim Chae-won | 김채원 キム・チェウォン |
2000 | B | B | 21 | 21 | 30 | 28 | 179,387 | 15 | 602,360 | 15 | 19 | 210,781 | 10 | 238,192 | |||
YG KPlus (YG케이플러스) |
Ahn Ye-won | 안예원 アン・イェウォン |
2001 | F | F | 82 | 88 | 84 | 86 | 35,795 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Choi Yeon-soo | 최연수 チェ・ヨンス |
1999 | D | F | 47 | 52 | 57 | 66 | 56,200 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Yuehua Entertainment (위에화) |
Kim Si-hyeon[7] | 김시현 キム・シヒョン |
1999 | B | A | 15 | 13 | 17 | 20 | 262,648 | 24 | 549,741 | 29 | 27 | 96,036 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | |||
Wang Yi Ren | 왕이런 ワン・イーレン |
2000 | B | C | 11 | 7 | 9 | 8 | 404,888 | 14 | 643,901 | 26 | 28 | 94,304 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | ||||
Choi Ye-na | 최예나 チェ・イェナ |
1999 | A | B | 7 | 6 | 7 | 9 | 390,483 | 16 | 601,295 | 19 | 16 | 215,828 | 4 | 285,385 | |||
ZB Label (지비레이블) |
Alex Christine[13] | 알렉스 크리스틴 アレックス・クリスティーン |
1996 | B | C | 88 | 86 | 85 | 82 | 37,536 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Đội Nhật Bản | |||||||||||||||||||
AKB48 | Team A | AKS | Chiba Erii | 千葉恵里 치바 에리이 |
2003 | F | F | 27 | 38 | 23 | 24 | 228,389 | 33 | 359,859 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||
Goto Moe | 後藤萌咲 고토 모에 |
2001 | F | C | 16 | 8 | 6 | 6 | 461,078 | 28 | 491,582 | 24 | 24 | 153,955 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | ||||
Horipro | Miyazaki Miho | 宮崎 美穂 미야자키 미호 |
1993 | D | D | 17 | 16 | 15 | 21 | 256,613 | 27 | 504,339 | 1 | 2 | 347,998 | 15 | Bị loại ở chung kết | ||
AKS | Sato Minami | 佐藤美波 사토 미나미 |
2003 | D | F | 57 | 66 | 59 | 58 | 64,511 | 39 | 293,650 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Shinozaki Ayana | 篠崎彩奈 시노자키 아야나 |
1996 | F | F | 84 | 87 | 77 | 91 | 30,489 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Team A Team 8 |
Shitao Miu | 下尾みう 시타오 미우 |
2001 | D | D | 41 | 45 | 39 | 36 | 160,881 | 22 | 562,216 | 6 | 10 | 261,023 | 18 | Bị loại ở chung kết | ||
Team K | Ichikawa Manami | 市川愛美 이치카와 마나미 |
1999 | F | C | 79 | 83 | 87 | 81 | 37,685 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Sun Music Production |
Kojima Mako | 小嶋真子 코지마 마코 |
1997 | C | B | 12 | 23 | 25 | 31 | 177,040 | 34 | 353,790 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
AKS | Mogi Shinobu | 茂木忍 모기 시노부 |
1997 | F | D | 44 | 59 | 55 | 63 | 57,697 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Muto Tomu | 武藤十夢 무토 토무 |
1994 | D | D | 23 | 28 | 32 | 33 | 175,038 | 38 | 299,255 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Team K Team 8 |
Oda Erina | 小田えりな 오다 에리나 |
1997 | C | F | 56 | 67 | 69 | 64 | 57,612 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
Nakano Ikumi | 中野郁海 나카노 이쿠미 |
2000 | D | B | 43 | 53 | 50 | 59 | 64,172 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Team B | Iwatate Saho | 岩立沙穂 이와타테 사호 |
1994 | B | D | 46 | 24 | 24 | 27 | 189,308 | 40 | 288,890 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Nakanishi Chiyori | 中西智代梨 나카니시 치요리 |
1995 | D | C | 22 | 37 | 40 | 39 | 127,714 | 37 | 308,280 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Takahashi Juri | 高橋朱里 타카하시 쥬리 |
1997 | B | A | 20 | 29 | 20 | 18 | 289,547 | 20 | 579,050 | 17 | 17 | 213,508 | 16 | Bị loại ở chung kết | |||
OH ENTERPRISE |
Takeuchi Miyu | 竹内美宥 타케우치 미유 |
1996 | A | B | 39 | 11 | 8 | 11 | 362,417 | 30 | 487,842 | 4 | 6 | 303,379 | 17 | Bị loại ở chung kết | ||
Team B Team 8 |
AKS | Honda Hitomi | 本田仁美 혼다 히토미 |
2001 | C | A | 30 | 47 | 22 | 12 | 333,670 | 12 | 716,204 | 9 | 11 | 250,011 | 9 | 240,418 | |
Team 4 | Asai Nanami | 浅井七海 아사이 나나미 |
2000 | F | D | 26 | 41 | 42 | 46 | 96,530 | 42 | 269,995 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Team 4 Team 8 |
Nagano Serika | 永野芹佳 나가노 세리카 |
2001 | F | F | 72 | 81 | 76 | 77 | 40,131 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||||
HKT48 | Team H | Matsuoka Natsumi | 松岡菜摘 마츠오카 나츠미 |
1996 | F | C | 35 | 55 | 52 | 67 | 54,450 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||
Yabuki Nako | 矢吹奈子 야부키 나코 |
2001 | F | A | 14 | 27 | 16 | 7 | 449,722 | 2 | 947,642 | 7 | 9 | 264,209 | 6 | 261,788 | |||
Tanaka Miku | 田中美久 타나카 미쿠 |
2001 | F | C | 63 | 71 | 72 | Rời chương trình | |||||||||||
Team KIV | Motomura Aoi | 本村碧唯 모토무라 아오이 |
1997 | D | B | 37 | 42 | 36 | 44 | 103,611 | 52 | 201,013 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Miyawaki Sakura | 宮脇咲良 미야와키 사쿠라 |
1998 | A | A | 1 | 5 | 3 | 4 | 532,273 | 7 | 824,058 | 2 | 1 | 373,783 | 2 | 316,105 | |||
Imada Mina | 今田美奈 이마다 미나 |
1997 | D | C | 53 | 64 | 67 | 76 | 40,155 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Team TII | Murakawa Bibian | 村川緋杏 무라카와 비비안 |
1999 | F | F | 28 | 31 | 29 | 30 | 178,024 | 45 | 255,391 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | ||||||
Aramaki Misaki | 荒巻美咲 아라마키 미사키 |
2001 | F | F | 50 | 61 | 66 | 56 | 66,659 | 49 | 240,798 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||||
Tsukiashi Amane | 月足天音 츠키아시 아마네 |
1999 | F | F | 78 | 91 | Rời chương trình | ||||||||||||
Kurihara Sae | 栗原紗英 쿠리하라 사에 |
1996 | F | D | 73 | 84 | 81 | 83 | 37,330 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
NGT48 | Team NIII | Yamada Noe | 山田野絵 야마다 노에 |
1999 | C | F | 45 | 9 | 11 | 14 | 314,400 | 41 | 270,992 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | |||||
Hasegawa Rena | 長谷川玲 하세가와 레나 |
2001 | D | F | 61 | 54 | 63 | 71 | 47,766 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
NMB48 | Team N | Showtitle | Naiki Kokoro | 内木志 나이키 코코로 |
1997 | F | C | 75 | 82 | 82 | 87 | 34,463 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | ||||||
Umeyama Cocona | 梅山恋和 우메야마 코코나 |
2003 | F | — | 94 | 95 | Rời chương trình | ||||||||||||
Team M | Shiroma Miru | 白間美瑠 시로마 미루 |
1997 | B | D | 9 | 22 | 13 | 16 | 297,902 | 13 | 657,285 | 14 | 8 | 268,609 | 20 | Bị loại ở chung kết | ||
Kato Yuuka | 加藤夕夏 카토 유우카 |
1997 | C | B | 71 | 73 | 73 | 74 | 43,570 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | |||||||||
Team BII | Murase Sae | 村瀬紗英 무라세 사에 |
1997 | D | C | 32 | 43 | 45 | 40 | 120,865 | 25 | 546,533 | 23 | 22 | 174,576 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | |||
Uemura Azusa | 植村梓 우에무라 아즈사 |
1999 | F | — | 93 | 96 | Rời chương trình | ||||||||||||
SKE48 | Team S | Irving | Matsui Jurina | 松井珠理奈 마츠이 쥬리나 |
1997 | B | B | 4 | 12 | 12 | 13 | 329,455 | Rời chương trình | ||||||
Team E | AKS | Asai Yuka | 浅井裕華 아사이 유우카 |
2003 | F | D | 69 | 80 | 83 | 85 | 35,929 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất |
Đánh giá Group Battle (tập 3 - 4)
sửaNếu hai đội thi đấu với nhau nhưng số lượng thành viên không bằng nhau thì số phiếu bình chọn của đội sẽ là trung bình cộng số phiếu của các thành viên. Những thí sinh có tên in đậm là những thí sinh chọn thành viên cho đội.
Chú thích màu
- Đội thắng
- Leader
- Center
- Leader và center
Màn trình diễn | Đội | Thí sinh | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Nghệ sĩ | Tên bài hát | # | Tên | Bình chọn | Vị trí | Tên | Bình chọn | Bình chọn +
thưởng 1000 |
Thứ hạng |
1 | GFriend | "Love Whisper" (귀를 기울이면) |
1 | 칠전팔기 (ChilJeonPalgi) |
334 | Main Vocal | Wang Ke | 28 | 28 | 81 |
Sub Vocal 1 | Muto Tomu | 52 | 52 | 68 | ||||||
Sub Vocal 2 | Son Eun-chae | 88 | 88 | 54 | ||||||
Sub Vocal 3 | Nagano Serika | 22 | 22 | 86 | ||||||
Sub Vocal 4 | Yamada Noe | 106 | 106 | 51 | ||||||
Sub Vocal 5 | Ichikawa Manami | 38 | 38 | 75 | ||||||
2 | 자이언트 베이비 (Giant Baby) |
488 | Main Vocal | Yabuki Nako | 330 | 1330 | 1 | |||
Sub Vocal 1 | Yoon Eun-bin | 42 | 1042 | 31 | ||||||
Sub Vocal 2 | Kim Na-young | 32 | 1032 | 36 | ||||||
Sub Vocal 3 | Aramaki Misaki | 30 | 1030 | 38 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kurihara Sae | 18 | 1018 | 44 | ||||||
Sub Vocal 5 | Kang Da-min | 36 | 1036 | 35 | ||||||
2 | Red Velvet | "Peek-a-Boo" (피카부) |
1 | 피카chu (pikachu) |
348 | Main Vocal | Jang Gyu-ri | 78 | 78 | 59 |
Sub Vocal 1 | Alex Christine | 4 | 4 | 92 | ||||||
Sub Vocal 2 | Lee Ga-eun | 74 | 74 | 60 | ||||||
Sub Vocal 3 | Bae Eun-yeong | 28 | 28 | 81 | ||||||
Sub Vocal 4 | Matsui Jurina | 110 | 110 | 50 | ||||||
Sub Vocal 5 | Wang Yi Ren | 54 | 54 | 65 | ||||||
2 | 흐흥이 난 여우 (Heuheungee Nan Yeowoo) |
474 | Main Vocal | Hong Ye-ji | 92 | 1092 | 16 | |||
Sub Vocal 1 | Kim Da-hye | 26 | 1026 | 41 | ||||||
Sub Vocal 2 | Lee Yu-jeong | 98 | 1098 | 15 | ||||||
Sub Vocal 3 | Shitao Miu | 116 | 1116 | 10 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kato Yuuka | 102 | 1102 | 13 | ||||||
Sub Vocal 5 | Kim Yu-bin | 40 | 1040 | 34 | ||||||
4 | AOA | "Short Hair" (단발머리) |
1 | 빼꼼빼꼼 (Bbae-kkom-Bbae-kkom) |
442 | Main Vocal | Jo Yu-ri | 152 | 1152 | 5 |
Sub Vocal 1 | Takahashi Juri | 52 | 1052 | 27 | ||||||
Sub Vocal 2 | Kim Si-hyeon | 64 | 1064 | 23 | ||||||
Sub Vocal 3 | Kojima Mako | 120 | 1120 | 9 | ||||||
Rapper 1 | Yu Min-young | 28 | 1028 | 40 | ||||||
Rapper 2 | Kim Min-seo | 26 | 1026 | 41 | ||||||
2 | 하이클래스 (High Class) |
340 | Main Vocal | Lee Si-an | 148 | 148 | 49 | |||
Sub Vocal 2 | Hasegawa Rena | 50 | 50 | 69 | ||||||
Sub Vocal 3 | Matsuoka Natsumi | 90 | 90 | 53 | ||||||
Rapper 1 | Ahn Ye-won | 16 | 16 | 90 | ||||||
Rapper 2 | Imada Mina | 36 | 36 | 77 | ||||||
3 | Kara | "Mamma Mia!" (맘마미아) |
1 | 아이섀도우 (Eyeshadow) |
422 | Main Vocal | Park Min-ji | 66 | 1066 | 22 |
Sub Vocal 1 | Park Ji-eun | 32 | 1032 | 36 | ||||||
Sub Vocal 2 | Nakanishi Chiyori | 48 | 1048 | 29 | ||||||
Sub Vocal 3 | Murase Sae | 138 | 1138 | 7 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kim Hyun-ah | 138 | 1138 | 7 | ||||||
2 | (오마이갓) 어떡하조? (OMG) What to do? |
356 | Main Vocal | Cho Sa-rang | 18 | 18 | 89 | |||
Sub Vocal 1 | Shin Su-hyun | 88 | 88 | 54 | ||||||
Sub Vocal 2 | Miyazaki Miho | 92 | 92 | 52 | ||||||
Sub Vocal 3 | Murakawa Bibian | 86 | 86 | 56 | ||||||
Sub Vocal 4 | Shinozaki Ayana | 28 | 28 | 81 | ||||||
Sub Vocal 5 | Choi So-eun | 56 | 56 | 63 | ||||||
7 | AKB48 | "High Tension" (ハイテンション) |
1 | 파워레인보 (Power Rainbow) |
278 | Main Vocal | Yoon Hae-sol | 40 | 40 | 74 |
Sub Vocal 1 | Kim Da-yeon | 46 | 46 | 71 | ||||||
Sub Vocal 2 | Iwatate Saho | 56 | 56 | 63 | ||||||
Sub Vocal 3 | Cho Yeong-in | 28 | 28 | 81 | ||||||
Rapper 1 | Mogi Shinobu | 58 | 58 | 62 | ||||||
Rapper 2 | Nakano Ikumi | 50 | 50 | 69 | ||||||
2 | 텐션업걸즈 (Tension-up Girls) |
504 | Main Vocal | Takeuchi Miyu | 84 | 1084 | 19 | |||
Sub Vocal 1 | Oda Erina | 60 | 1060 | 26 | ||||||
Sub Vocal 2 | Huh Yun-jin | 188 | 1188 | 2 | ||||||
Rapper 1 | Cho Ah-yeong | 160 | 1160 | 4 | ||||||
Rapper 2 | Kim Su-yun | 12 | 1012 | 45 | ||||||
6 | Blackpink | "Boombayah" (붐바야) |
1 | BLACK WORLD | 326 | Main Rapper | Lee Chae-jeong | 54 | 54 | 65 |
Sub Rapper 1 | Go Yu-jin | 198 | 198 | 47 | ||||||
Sub Rapper 2 | Park Chan-ju | 22 | 22 | 86 | ||||||
Vocal 1 | Won Seo-yeon | 22 | 22 | 86 | ||||||
Vocal 2 | Kim So-hee | 30 | 30 | 80 | ||||||
2 | SNACK | 448 | Main Rapper | Kang Hye-won | 44 | 1044 | 30 | |||
Sub Rapper 1 | Chiba Erii | 102 | 1102 | 13 | ||||||
Sub Rapper 2 | Sato Minami | 86 | 1086 | 18 | ||||||
Vocal 1 | Han Cho-won | 42 | 1042 | 31 | ||||||
Vocal 2 | Asai Nanami | 144 | 1144 | 6 | ||||||
Vocal 3 | Asai Yuka | 30 | 1030 | 38 | ||||||
5 | Twice | "Like Ooh-Ahh | 1 | 푱 (Pyong) |
442 | Main Vocal | Park Hae-yoon | 50 | 1050 | 28 |
Sub Vocal 1 | Kim Chae-won | 104 | 1104 | 12 | ||||||
Sub vocal 2 | Goto Moe | 172 | 1172 | 3 | ||||||
Sub Vocal 3 | Lee Seung-hyeon | 26 | 1026 | 41 | ||||||
Rapper 1 | Hwang So-yeon | 10 | 1010 | 46 | ||||||
Rapper 2 | Kim Do-ah | 80 | 1080 | 20 | ||||||
2 | 너꺼야♡ (NeoKkeoYa♡) |
342 | Main Vocal | Lee Ha-eun | 86 | 86 | 56 | |||
Sub Vocal 1 | Cho Ka-hyeon | 14 | 14 | 91 | ||||||
Sub Vocal 2 | Naiki Kokoro | 86 | 86 | 56 | ||||||
Sub Vocal 3 | Park Seo-young | 72 | 72 | 61 | ||||||
Rapper 1 | Park Jinny | 38 | 38 | 75 | ||||||
Rapper 2 | Choi Yein-soo | 46 | 46 | 71 | ||||||
8 | I.O.I | "Very Very Very" (너무너무너무) |
1 | 믹스주스 (MixJuice) |
440 | Main Vocal | Choi Ye-na | 64 | 1064 | 23 |
Sub Vocal 1 | Na Go-eun | 42 | 1042 | 31 | ||||||
Sub Vocal 2 | Shiroma Miru | 112 | 1112 | 11 | ||||||
Sub Vocal 3 | Honda Hitomi | 70 | 1070 | 21 | ||||||
Rapper 1 | An Yu-jin | 62 | 1062 | 25 | ||||||
Rapper 2 | Jang Won-young | 90 | 1090 | 17 | ||||||
2 | 베리베리 라즈베리 (BerryBerry Raspberry) |
356 | Main Vocal | Lee Chae-yeon | 34 | 34 | 78 | |||
Sub Vocal 1 | Kwon Eun-bi | 24 | 24 | 85 | ||||||
Sub Vocal 2 | Miyawaki Sakura | 164 | 164 | 48 | ||||||
Sub Vocal 3 | Motomura Aoi | 46 | 46 | 71 | ||||||
Rapper 1 | Kim Min-ju | 34 | 34 | 78 | ||||||
Rapper 2 | Kim Cho-yeon | 54 | 54 | 65 |
Đánh giá Position (tập 6 - 7)
sửaChú thích màu
- Thí sinh thắng
- Leader
- Center
- Leader và center
Vocal & Rap | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Màn trình diễn | Thí sinh | |||||
# | Nghệ sĩ | Tên bài hát | Tên | Thứ hạng trong đội |
Bình chọn | Bình chọn
+ thưởng |
1 | Wanna One | "Energetic" (에너제틱) |
Jo Yu-ri | 1 | 511 | 5,511 |
Kim Si-hyeon | 3 | 376 | 376 | |||
Na Go-eun | 2 | 382 | 382 | |||
Asai Nanami | 5 | 273 | 273 | |||
Yamada Noe | 4 | 356 | 356 | |||
2 | Heize | "Don't Know You" (널 너무 모르고) |
Park Min-ji | 4 | 360 | 360 |
Han Cho-won | 1 | 585 | 105,585 | |||
Kang Hye-won | 3 | 400 | 400 | |||
Yu Min-young | 2 | 499 | 499 | |||
4 | BoA | "Merry Chri" (メリクリ) |
Park Hae-yoon | 1 | 543 | 5,543 |
Kim Na-young | 3 | Không công bố | ||||
Kim So-hee | 6 | |||||
Yoon Hae-sol | 2 | |||||
Aramaki Misaki | 4 | |||||
Sato Minami | 5 | |||||
6 | Girls' Generation | "Into the New World" (다시 만난 세계) |
Huh Yun-jin | 2 | 537 | 537 |
Goto Moe | 4 | 293 | 293 | |||
Yabuki Nako | 3 | 511 | 511 | |||
Chiba Erii | 5 | 287 | 287 | |||
Kim Chae-won | 1 | 550 | 5,550 | |||
8 | BTS | "The Truth Untold" (전하지 못한 진심) |
Jang Gyu-ri | 2 | 298 | 298 |
Takeuchi Miyu | 4 | 289 | 289 | |||
Miyazaki Miho | 1 | 559 | 5,559 | |||
Iwatate Saho | 3 | 294 | 294 | |||
11 | Blackpink | "Ddu-Du Ddu-Du" (뚜두뚜두) |
Kim Do-ah | 1 | 488 | 5,488 |
Park Seo-young | 4 | 352 | 352 | |||
Miyawaki Sakura | 3 | 384 | 384 | |||
Takahashi Juri | 2 | 432 | 432 | |||
Murakawa Bibian | 5 | 311 | 311 | |||
Cho Ka-hyeon | 6 | 176 | 176 |
Dance | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Màn trình diễn | Thí sinh | |||||
# | Nghệ sĩ | Tên bài hát | Tên | Thứ hạng trong đội |
Bình chọn | Bình chọn
+ thưởng |
3 | Ariana Grande | "Side to Side" | Lee Si-an | 5 | 358 | 358 |
Lee Ga-eun | 3 | 411 | 411 | |||
Jang Won-young | 2 | 446 | 446 | |||
Wang Yi Ren | 4 | 391 | 391 | |||
Shiroma Miru | 1 | 469 | 5,469 | |||
5 | Demi Lovato | "Sorry Not Sorry
(Freedo Remix)" |
Kwon Eun-bi | 1 | 450 | 5,450 |
An Yu-jin | 2 | 403 | 403 | |||
Choi Ye-na | 4 | 364 | 364 | |||
Lee Chae-yeon | 3 | 397 | 397 | |||
Ko Yu-jin | 5 | 337 | 337 | |||
7 | Fitz and the Tantrums | "HandClap" | Motomura Aoi | 6 | 312 | 312 |
Kojima Mako | 3 | 442 | 442 | |||
Muto Tomu | 5 | 313 | 313 | |||
Murase Sae | 1 | 477 | 105,477 | |||
Kim Cho-yeon | 2 | 446 | 446 | |||
Kim Min-seo | 4 | 387 | 387 | |||
9 | Jax Jones | "Instruction" | Son Eun-chae | 1 | 438 | 5,438 |
Lee Ha-eun | 6 | 287 | 287 | |||
Nakanishi Chiyori | 3 | 358 | 358 | |||
Wang Ke | 5 | 313 | 313 | |||
Kim Hyun-ah | 2 | 382 | 382 | |||
Kim Su-yun | 4 | 335 | 335 | |||
10 | Little Mix | "Touch
(Muffin Remix)" |
Shitao Miu | 3 | 369 | 369 |
Honda Hitomi | 2 | 395 | 395 | |||
Kim Min-ju | 1 | 423 | 5,423 | |||
Bae Eun-young | 4 | 329 | 329 | |||
Lee Yu-jeong | 5 | 304 | 304 |
Đánh giá Concept (tập 9 - 10)
sửaChú thích màu
- Thắng
- Leader
- Center
- Leader và center
Màn trình diễn | Thí sinh | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Thể loại | Nhà sản xuất | Tên bài hát | Bình chọn | Vị trí | Tên | Bình chọn | Bình chọn
+ thưởng |
Thứ hạng |
1 | Contemporary Girls Pop | oReO | "1000%" | 138 | Main vocal | Lee Chae-yeon | 18 | 18 | 24 |
Sub vocal 1 | Miyazaki Miho | 42 | 42 | 14 | |||||
Sub vocal 2 | Goto Moe | 28 | 28 | 19 | |||||
Sub vocal 3 | Kim Min-ju | 10 | 10 | 28 | |||||
Sub vocal 4 | Shitao Miu | 37 | 37 | 16 | |||||
2 | New Jack Swing | Masked Rider
(Kamen Rider) |
"To Reach You" (너에게 닿기를) |
242 | Main vocal | Na Go-eun | 27 | 27 | 20 |
Sub vocal 1 | Yabuki Nako | 76 | 76 | 7 | |||||
Sub vocal 2 | Jo Yu-ri | 59 | 59 | 10 | |||||
Sub vocal 3 | Jang Gyu-ri | 16 | 16 | 26 | |||||
Sub vocal 4 | Kim Chae-won | 63 | 63 | 9 | |||||
3 | Hip Hop / R&B Pop | Full8loom | "I Am" | 89 | Main vocal | Huh Yun-jin | 9 | 9 | 30 |
Sub vocal 1 | Choi Ye-na | 26 | 26 | 21 | |||||
Sub vocal 2 | An Yu-jin | 22 | 22 | 23 | |||||
Rapper 1 | Lee Ga-eun | 17 | 17 | 25 | |||||
Rapper 2 | Takahashi Juri | 15 | 15 | 27 | |||||
4 | Tropical Pop Dance | WonderKid &
Shin Kung |
"Rollin' Rollin'" | 266 | Main vocal | Kim Na-young | 36 | 20,036 | 5 |
Sub vocal 1 | Honda Hitomi | 50 | 20,050 | 3 | |||||
Sub vocal 2 | Shiroma Miru | 79 | 50,079 | 1 | |||||
Sub vocal 3 | Jang Won-young | 53 | 20,053 | 2 | |||||
Rapper | Kim Do-ah | 46 | 20,046 | 4 | |||||
5 | Moombahton / Trap | EDEN | "Rumor" | 241 | Main vocal | Kwon Eun-bi | 65 | 65 | 8 |
Sub vocal 1 | Lee Si-an | 44 | 44 | 13 | |||||
Sub vocal 2 | Murase Sae | 56 | 56 | 11 | |||||
Rapper 1 | Han Cho-won | 41 | 41 | 15 | |||||
Rapper 2 | Kim Si-hyeon | 35 | 35 | 17 | |||||
6 | Pop Dance | Lee Dae-hwi | "See You Again" (다시 만나) |
222 | Main vocal | Park Hae-yoon | 55 | 55 | 12 |
Sub vocal 1 | Takeuchi Miyu | 35 | 35 | 17 | |||||
Sub vocal 2 | Wang Yi Ren | 10 | 10 | 28 | |||||
Sub vocal 3 | Kang Hye-won | 23 | 23 | 22 | |||||
Sub vocal 4 | Miyawaki Sakura | 99 | 99 | 6 |
Đánh giá Debut (tập 11 - 12)
sửaChú thích màu
- Thành viên của IZ*ONE
- Leader
- Center
- Leader và center
Màn trình diễn | Thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Nhà sản xuất | Tên bài hát | Vị trí | Tên | Bình chọn | Thứ hạng |
1 | Akimoto Yasushi | "You're in love, aren't you?" (好きになっちゃうだろう?) (반해버리잖아?) |
Main vocal | Kwon Eun-bi | 250,212 | 7 |
Sub vocal 1 | Choi Ye-na | 285,385 | 4 | |||
Sub vocal 2 | Miyawaki Sakura | 316,105 | 2 | |||
Sub vocal 3 | Lee Ga-eun | 209,252 | 14 | |||
Sub vocal 4 | Shiroma Miru | 94,386 | 20 | |||
Sub vocal 5 | Kang Hye-won | 248,432 | 8 | |||
Sub vocal 6 | Kim Chae-won | 238,192 | 10 | |||
Sub vocal 7 | Shitao Miu | 129,113 | 18 | |||
Sub vocal 8 | Takahashi Juri | 164,285 | 16 | |||
Sub vocal 9 | Han Cho-won | 213,259 | 13 | |||
2 | Han Sung-soo | "We Together" (아프로 잘 부탁해) |
Main vocal | Takeuchi Miyu | 158,052 | 17 |
Sub vocal 1 | Honda Hitomi | 240,418 | 9 | |||
Sub vocal 2 | Miyazaki Miho | 184,765 | 15 | |||
Sub vocal 3 | Jo Yu-ri | 294,734 | 3 | |||
Sub vocal 4 | Jang Won-young | 338,366 | 1 | |||
Sub vocal 5 | An Yu-jin | 280,487 | 5 | |||
Sub vocal 6 | Kim Min-ju | 227,061 | 11 | |||
Sub vocal 7 | Park Hae-yoon | 96,612 | 19 | |||
Sub vocal 8 | Yabuki Nako | 261,788 | 6 | |||
Sub vocal 9 | Lee Chae-yeon | 221,273 | 12 |
Chú thích
sửa- ^ “연습생” (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b Từng là thực tập sinh của YG Entertainment.
- ^ Tên tiếng Nhật của cô là Shimazu Kokoa (しまづ ここあ), được ghi trên bảng tên.
- ^ Từng thuộc dự án LOONA nhưng không được lựa chọn.
- ^ Thứ hạng thật là 6 nhưng do gian lận phiếu bầu từ Mnet nên cô không được debut.
- ^ Từng là thí sinh MIXNINE.
- ^ a b Từng là thí sinh Produce 101 Mùa 1 nhưng với tư cách là thực tập sinh tự do.
- ^ Thứ hạng thật là 5 nhưng do gian lận phiếu bầu từ Mnet nên cô không được debut.
- ^ a b c Từng là thí sinh của Idol School.
- ^ Từng là thí sinh của Idol School và hiện là thành viên của Fromis 9.
- ^ Từng là thí sinh SIXTEEN và từng là thí sinh K-pop Star 3.
- ^ Từng là thành viên của Ye-A.
- ^ * Thắng hạng mục Dance của Soompi Rising Legends Mùa 1.
- J. Zha (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “You Voted, You Decided: These Are Your New "Rising Legends"”. Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
- Người chiến thắng của Soompi Rising Legends Mùa 2.
- C. Oh (ngày 20 tháng 10 năm 2017). “Presenting The Next Global K-Pop Sensation: Here Are The Winners Of "Rising Legends: Season 2"”. Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.