Danh sách thí sinh tham gia Produce 101
bài viết danh sách Wikimedia
Produce 101 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet bắt đầu từ ngày 22 tháng 1 đến ngày 1 tháng 4 năm 2016.
Trong tập thứ ba lên sóng ngày 5 tháng 2, có thông báo rằng ba thực tập sinh đã rời khỏi chương trình. Đó là Ma Eun-ji (Clear Company), Lim Hyo-sun (CMG Chorok Stars), Yim Kyung-ha (Astory Entertainment) và Kim Ha-yun (101 Doors) rời chương trình trong tập bốn vì lý do sức khỏe.[1][2]
Thí sinh
sửaDanh sách thí sinh
sửaTên chuyển tự Latinh được công bố trên trang web chính thức.[3]
- Rời chương trình
- Bị loại ở tập 5
- Bị loại ở tập 8
- Bị loại ở tập 10
- Bị loại ở chung kết
- Thành viên của I.O.I
Trực thuộc | Tên | Đánh giá của giám khảo |
Xếp hạng | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập 1 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 5 | Tập 6 | Tập 8 | Tập 10 | Tập 11 | Kết quả cuối cùng | ||||||||
1 | 2 | # | # | # | # | Bình chọn | # | # | Bình chọn | # | Bình chọn | # | Bình chọn | |||
Thực tập sinh tự do (개인 연습생) | Kang Si-won (강시원) | F | C | 46 | 45 | 39 | 39 | 56,224 | 29 | 36 | 206,504 | Bị loại ở tập 8 | 36 | |||
Kim Min-jung (김민정)1 | D | F | 29 | 34 | 43 | 51 | 39,033 | 39 | 45 | 127,877 | Bị loại ở tập 8 | 45 | ||||
Kim Seo-kyoung (김서경) | B | A | 34 | 43 | 45 | 30 | 72,474 | 22 | 27 | 300,125 | 30 | 6,871 | Bị loại ở tập 10 | 30 | ||
Kim Si-hyeon (김시현) | F | D | 22 | 30 | 36 | 35 | 60,090 | 37 | 40 | 150,271 | Bị loại ở tập 8 | 40 | ||||
Seong Hye-min (성혜민) | D | F | 39 | 51 | 53 | 55 | 33,641 | 35 | 24 | 329,366 | 28 | 7,129 | Bị loại ở tập 10 | 28 | ||
&August Entertainment | Yoon Seo-hyeung (윤서형) | F | D | 58 | 25 | 22 | 29 | 73,558 | 35 | 37 | 187,021 | Bị loại ở tập 8 | 37 | |||
101 Doors | Kim Ha-yun (김하윤) | F | - | 93 | 56 | Rời chương trình | 101 | |||||||||
2able Company (투에이블 컴퍼니) | Park Hae-young (박해영) | A | B | 97 | 81 | 79 | 43 | 47,662 | 38 | 38 | 172,797 | Bị loại ở tập 8 | 38 | |||
Astory Entertainment (애스토리) | Park Ga-eul (박가을) | B | C | 87 | 100 | 75 | 46 | 41,873 | 51 | 52 | 103,784 | Bị loại ở tập 8 | 52 | |||
Yim Kyung-ha (임경하)2 | A | - | 88 | 48 | Rời chương trình | 100 | ||||||||||
Blessing Entertainment (블레싱) | Kim Do-hee (김도희) | F | F | 48 | 68 | 70 | 81 | 21,485 | Bị loại ở tập 5 | 81 | ||||||
Kim Sol-ee (김솔이) | F | D | 98 | 95 | 96 | 92 | 19,899 | Bị loại ở tập 5 | 92 | |||||||
Bang Joon-hee (방준희) | F | C | 73 | 88 | 97 | 94 | 18,579 | Bị loại ở tập 5 | 94 | |||||||
Ahn Yu-mi (안유미) | D | D | 92 | 98 | 90 | 63 | 27,793 | Bị loại ở tập 5 | 63 | |||||||
Oh Han-areum (오한아름) | F | F | 66 | 85 | 92 | 83 | 21,245 | Bị loại ở tập 5 | 83 | |||||||
Cani Star Entertainment (케니스타) | Park Ha-yi (박하이) | F | D | 43 | 50 | 50 | 54 | 34,459 | 45 | 51 | 106,057 | Bị loại ở tập 8 | 51 | |||
Chorokbaem Juna (초록뱀주나) | Ng Sze Kai (응 씨 카이)3 | B | B | 53 | 52 | 19 | 17 | 176,067 | 21 | 28 | 298,495 | 23 | 14,138 | Bị loại ở tập 10 | 23 | |
Chungchun Music (청춘뮤직) | Kang Si-ra (강시라)4 | B | B | 42 | 60 | 62 | 59 | 29,703 | 61 | 29 | 290,109 | 16 | 26,526 | 22 | 40,759 | 22 |
Clear Company (클리어 컴퍼니) | Ma Eun-jin (마은진)5 | F | F | 65 | 36 | Rời chương trình | 98 | |||||||||
CMG Chorok Stars (CMG초록별) | Lim Hyo-sun (임효선)6 | D | F | 54 | 38 | Rời chương trình | 99 | |||||||||
Cube Entertainment | Kwon Eun-bin (권은빈)7 | A | D | 10 | 10 | 12 | 16 | 179,721 | 15 | 25 | 310,972 | 35 | 2,353 | Bị loại ở tập 10 | 35 | |
Lee Youn-seo (이윤서) | F | B | 18 | 21 | 29 | 38 | 56,821 | 58 | 59 | 73,702 | Bị loại ở tập 8 | 59 | ||||
Jeon So-yeon (전소연) | A | A | 23 | 11 | 11 | 10 | 230,395 | 18 | 19 | 372,952 | 20 | 19,045 | 20 | 78,058 | 20 | |
DSP Media | Yoon Chae-kyung (윤채경)8 | D | C | 15 | 14 | 15 | 21 | 149,977 | 20 | 15 | 460,700 | 7 | 53,255 | 16 | 128,454 | 16 |
Cho Shi-yoon (조시윤)8 | D | D | 21 | 15 | 17 | 27 | 102,110 | 41 | 41 | 146,681 | Bị loại ở tập 8 | 41 | ||||
Duble Kick Company (더블킥 컴퍼니) | Heo Chan-mi (허찬미)9 | A | B | 16 | 7 | 9 | 15 | 184,926 | 28 | 33 | 249,026 | 26 | 8,571 | Bị loại ở tập 10 | 26 | |
ECUBE Media (이큐브 미디어) | Kim Seol-a (김설아)10 | D | F | 91 | 80 | 86 | 82 | 21,394 | Bị loại ở tập 5 | 82 | ||||||
Fantagio (판타지오) | Kim Do-yeon (김도연) | B | A | 28 | 22 | 14 | 13 | 203,007 | 8 | 7 | 841,749 | 11 | 44,873 | 8 | 200,069 | 8 |
Lee Soo-min (이수민) | F | A | 89 | 87 | 17 | 45 | 43,932 | 44 | 34 | 243,513 | 31 | 6,749 | Bị loại ở tập 10 | 31 | ||
Jung Hae-rim (정해림) | C | C | 47 | 57 | 54 | 44 | 43,960 | 46 | 47 | 119,148 | Bị loại ở tập 8 | 47 | ||||
Choi Yoo-jung (최유정) | D | A | 11 | 13 | 8 | 3 | 392,773 | 2 | 2 | 1,286,447 | 3 | 128,004 | 3 | 438,778 | 3 | |
Chu Ye-jin (추예진) | F | F | 36 | 37 | 42 | 50 | 41,048 | 47 | 46 | 126,296 | Bị loại ở tập 8 | 46 | ||||
FM Entertainment | Yun Yu-dam (윤유담) | B | D | 79 | 99 | 76 | 95 | 18,206 | Bị loại ở tập 5 | 95 | ||||||
Happy Face Entertainment (해피페이스) | Kim Si-hyeon (김시현) | F | B | 57 | 71 | 69 | 64 | 27,656 | Bị loại ở tập 5 | 64 | ||||||
Kim Woo-jung (김우정) | B | C | 67 | 90 | 82 | 74 | 23,795 | Bị loại ở tập 5 | 74 | |||||||
Kim Ja-yeon (김자연) | F | D | 99 | 97 | 84 | 86 | 20,932 | Bị loại ở tập 5 | 86 | |||||||
Kim Ji-sung (김지성) | D | B | 77 | 84 | 66 | 68 | 26,566 | Bị loại ở tập 5 | 68 | |||||||
Kim Hong-eun (김홍은) | C | F | 80 | 91 | 80 | 80 | 21,598 | Bị loại ở tập 5 | 80 | |||||||
Lee Su-hyeon (이수현) | D | B | 71 | 89 | 94 | 79 | 21,762 | Bị loại ở tập 5 | 79 | |||||||
Hwang Soo-yeon (황수연) | B | C | 69 | 63 | 56 | 56 | 30,858 | 36 | 39 | 158,248 | Bị loại ở tập 8 | 39 | ||||
Hwang A-young (황아영) | D | D | 81 | 70 | 64 | 61 | 28,223 | 53 | 56 | 89,095 | Bị loại ở tập 8 | 56 | ||||
Hello Music Entertainment (안녕뮤직) | Kim Da-jeong (김다정) | D | C | 45 | 61 | 59 | 62 | 28,000 | Bị loại ở tập 5 | 62 | ||||||
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) | Kang Mi-na (강미나) | A | A | 8 | 3 | 3 | 5 | 376,977 | 3 | 3 | 1,212,720 | 18 | 21,646 | 9 | 173,762 | 9 |
Kim Na-young (김나영) | A | A | 9 | 5 | 7 | 9 | 250,552 | 5 | 5 | 931,084 | 15 | 28,167 | 14 | 133,247 | 14 | |
Kim Se-jeong (김세정)11 | A | A | 2 | 2 | 2 | 1 | 559,694 | 1 | 1 | 1,473,685 | 2 | 131,612 | 2 | 525,352 | 2 | |
JYP Entertainment | Jeon So-mi (전소미)12 | A | B | 1 | 1 | 1 | 2 | 528,772 | 4 | 4 | 1,201,490 | 1 | 380,783 | 1 | 858,333 | 1 |
Kconic Entertainment | Kim Min-ji (김민지)13 | D | F | 44 | 44 | 38 | 34 | 63,132 | 43 | 44 | 133,093 | Bị loại ở tập 8 | 44 | |||
Kim Hyeong-eun (김형은) | C | B | 35 | 49 | 41 | 37 | 59,191 | 32 | 23 | 332,712 | 33 | 4,538 | Bị loại ở tập 10 | 33 | ||
Park Se-hee (박세희)14 | C | F | 60 | 58 | 48 | 49 | 41,203 | 52 | 43 | 133,442 | Bị loại ở tập 8 | 43 | ||||
Lee Jin-hee (이진희)15 | D | F | 83 | 65 | 46 | 47 | 41,286 | 54 | 54 | 99,712 | Bị loại ở tập 8 | 54 | ||||
Loen Entertaiment | Park So-yeon (박소연)16 | A | A | 30 | 26 | 21 | 20 | 156,148 | 26 | 30 | 289,217 | 17 | 23,575 | 18 | 100,001 | 18 |
LOUDers Entertainment | Kim Bo-seon (김보선)17 | D | D | 84 | 79 | 83 | 96 | 18,034 | Bị loại ở tập 5 | 96 | ||||||
Lee Seo-jeong (이서정) | F | D | 100 | 96 | 95 | 85 | 21,018 | Bị loại ở tập 5 | 85 | |||||||
Hwang Se-young (황세영) | C | D | 78 | 59 | 57 | 67 | 26,981 | Bị loại ở tập 5 | 67 | |||||||
MNH Entertainment | Kim Chung-ha (김청하) | A | A | 37 | 39 | 23 | 14 | 193,820 | 13 | 13 | 462,668 | 5 | 89,323 | 4 | 403,633 | 4 |
Oh Seo-jung (오서정)18 | B | A | 51 | 42 | 31 | 41 | 51,381 | 49 | 49 | 117,986 | Bị loại ở tập 8 | 49 | ||||
M2 Project | Pyun Kang-yoon (편강윤)19 | F | F | 95 | 75 | 68 | 78 | 21,908 | Bị loại ở tập 5 | 78 | ||||||
Magic Fresh Company (매직프레쉬 컴퍼니) | Nam Su-jin (남수진) | C | C | 82 | 76 | 81 | 91 | 20,189 | Bị loại ở tập 5 | 91 | ||||||
Park Min-ji (박민지) | B | A | 70 | 82 | 85 | 71 | 24,772 | Bị loại ở tập 5 | 71 | |||||||
MAJESTY | Niwa Shiori (니와 시오리) | D | B | 68 | 69 | 71 | 77 | 23,045 | Bị loại ở tập 5 | 77 | ||||||
An Ye-seul (안예슬)20 | B | B | 38 | 41 | 30 | 25 | 106,322 | 34 | 26 | 301,814 | 32 | 6,046 | Bị loại ở tập 10 | 32 | ||
MBK Entertainment | Ki Hui-hyeon (기희현)22 | C | A | 6 | 9 | 5 | 6 | 294,540 | 12 | 12 | 481,070 | 13 | 35,118 | 19 | 98,849 | 19 |
Kim Da-ni (김다니)21 | B | A | 7 | 6 | 4 | 7 | 273,930 | 14 | 18 | 419,427 | 24 | 12,581 | Bị loại ở tập 10 | 24 | ||
Jung Chae-yeon (정채연)22 | C | C | 4 | 8 | 10 | 8 | 251,469 | 10 | 9 | 696,808 | 12 | 43,820 | 7 | 215,338 | 7 | |
Midas Entertainment | Kim Yeon-kyeong (김연경) | B | C | 75 | 83 | 88 | 52 | 38,506 | 60 | 58 | 74,668 | Bị loại ở tập 8 | 58 | |||
Shin Hye-hyeon (신혜현) | F | C | 85 | 86 | 93 | 90 | 20,752 | Bị loại ở tập 5 | 90 | |||||||
Lee Chae-lin (이채린) | D | D | 74 | 93 | 91 | 87 | 20,868 | Bị loại ở tập 5 | 87 | |||||||
Choi Yu-bin (최유빈) | C | D | 56 | 67 | 74 | 88 | 20,829 | Bị loại ở tập 5 | 88 | |||||||
Katherine C. Lee (캐서린 리) | D | F | 72 | 73 | 73 | 89 | 20,807 | Bị loại ở tập 5 | 89 | |||||||
Han Ji-yeon (한지연) | D | F | 55 | 55 | 58 | 76 | 23,566 | Bị loại ở tập 5 | 76 | |||||||
MJ Entertainment | Kim Mi-so (김미소) | D | C | 52 | 74 | 63 | 73 | 24,114 | Bị loại ở tập 5 | 73 | ||||||
Yu Su-a (유수아) | A | D | 64 | 78 | 65 | 57 | 30,609 | 48 | 53 | 100,141 | Bị loại ở tập 8 | 53 | ||||
Heo Saem (허샘) | C | F | 61 | 66 | 67 | 75 | 23,722 | Bị loại ở tập 5 | 75 | |||||||
Music K Entertainment | Kim Ju-na (김주나)23 | C | F | 76 | 24 | 20 | 19 | 161,825 | 24 | 21 | 371,978 | 34 | 3,450 | Bị loại ở tập 10 | 34 | |
Music Works (뮤직웍스) | Kim So-hee (김소희) | C | C | 13 | 17 | 24 | 23 | 109,501 | 30 | 22 | 363,818 | 6 | 54,538 | 15 | 128,527 | 15 |
Mystic Entertainment (미스틱) | Kim Su-hyun (김수현) | C | D | 41 | 47 | 47 | 69 | 26,139 | Bị loại ở tập 5 | 69 | ||||||
Next Level Entertainment | Lee Se-heun (이세흔) | B | C | 86 | 92 | 89 | 93 | 18,731 | Bị loại ở tập 5 | 93 | ||||||
Nextar Entertainment (넥스타) | Moon Hyun-ju (문현주) | F | F | 59 | 101 | 87 | 97 | 16,736 | Bị loại ở tập 5 | 97 | ||||||
Choi Eun-bin (최은빈)24 | C | C | 90 | 77 | 72 | 70 | 25,659 | Bị loại ở tập 5 | 70 | |||||||
NHemg | Hwang Ri-yu (황리유) | F | F | 96 | 64 | 61 | 66 | 27,042 | Bị loại ở tập 5 | 66 | ||||||
Pledis Entertainment (플레디스) | Gang Gyeong-won (강경원) | C | D | 49 | 40 | 37 | 31 | 71,200 | 42 | 48 | 118,171 | Bị loại ở tập 8 | 48 | |||
Kang Ye-bin (강예빈) | A | A | 20 | 20 | 26 | 28 | 88,277 | 27 | 32 | 250,556 | 29 | 6,879 | Bị loại ở tập 10 | 29 | ||
Kim Min-kyeong (김민경) | F | B | 26 | 29 | 32 | 42 | 50,652 | 40 | 42 | 141,623 | Bị loại ở tập 8 | 42 | ||||
Park Si-yeon (박시연) | B | B | 27 | 33 | 40 | 26 | 105,963 | 17 | 20 | 372,295 | 25 | 11,009 | Bị loại ở tập 10 | 25 | ||
Im Na-young (임나영) | B | A | 32 | 31 | 33 | 24 | 107,785 | 11 | 11 | 665,898 | 9 | 48,110 | 10 | 138,726 | 10 | |
Jung Eun-woo (정은우)25 | D | B | 5 | 12 | 13 | 18 | 175,904 | 16 | 17 | 438,879 | 21 | 14,986 | 21 | 42,461 | 21 | |
Zhou Jie Qiong (주결경) | A | A | 3 | 4 | 6 | 4 | 387,537 | 6 | 6 | 885,556 | 19 | 19,252 | 6 | 218,338 | 6 | |
RedLine Entertainment | Kim So-hye (김소혜)26 | F | F | 24 | 18 | 16 | 11 | 227,670 | 7 | 8 | 833,101 | 4 | 94,189 | 5 | 229,732 | 5 |
Show Works (쇼웍스) | Hwang In-sun (황인선)27 | D | C | 50 | 28 | 28 | 36 | 59,736 | 31 | 31 | 256,387 | 27 | 8,114 | Bị loại ở tập 10 | 27 | |
SS Entertainment | Seo Hye-lin (서혜린) | F | D | 25 | 32 | 44 | 65 | 27,333 | Bị loại ở tập 5 | 65 | ||||||
Lee Su-hyun (이수현) | D | A | 14 | 23 | 25 | 32 | 65,610 | 33 | 35 | 228,806 | 22 | 14,613 | 13 | 133,900 | 13 | |
Lee Hae-in (이해인) | C | A | 19 | 27 | 34 | 40 | 52,494 | 19 | 14 | 461,050 | 14 | 31,059 | 17 | 116,566 | 17 | |
Star Empire Entertainment (스타제국) | Kang Si-hyeon (강시현) | C | F | 33 | 53 | 52 | 60 | 29,124 | 59 | 61 | 65,368 | Bị loại ở tập 8 | 61 | |||
Kim Yun-ji (김윤지) | C | B | 94 | 94 | 78 | 84 | 21,206 | Bị loại ở tập 5 | 84 | |||||||
Han Hye-ri (한혜리) | C | D | 12 | 16 | 18 | 22 | 125,095 | 23 | 16 | 450,768 | 8 | 49,379 | 12 | 134,128 | 12 | |
Star Planet Co. (스타플레닛) | Ham Ye-ji (함예지)28 | D | F | 101 | 62 | 60 | 72 | 24,485 | Bị loại ở tập 5 | 72 | ||||||
Starship Entertainment (스타쉽) | Kim Tae-ha (김태하)29 | B | D | 17 | 19 | 27 | 33 | 64,149 | 55 | 50 | 117,208 | Bị loại ở tập 8 | 50 | |||
Shim Chae-eun (심채은) | C | F | 40 | 46 | 51 | 58 | 30,347 | 57 | 60 | 72,460 | Bị loại ở tập 8 | 60 | ||||
Yoo Yeon-jung (유연정) | B | A | 63 | 54 | 55 | 12 | 214,691 | 9 | 10 | 684,660 | 10 | 45,985 | 11 | 136,780 | 11 | |
Tipping Entertainment (티핑) | Ariyoshi Risa (아리요시 리사) | F | F | 62 | 72 | 49 | 48 | 41,244 | 50 | 55 | 95,712 | Bị loại ở tập 8 | 55 | |||
YAMA&HOTCHICKS Entertainment | Lim Jung-min (임정민) | B | B | 31 | 35 | 35 | 53 | 36,760 | 56 | 57 | 88,074 | Bị loại ở tập 8 | 57 |
Thông tin thêm
sửa- 1Kim Min-Jung từng là thí sinh tham gia K-pop Star 2.[4]
- 2Yim Kyung-ha từng là thí sinh tham gia K-pop Star 2.
- 3Ng Sze Kai, còn được biết với tên Shin, là thành viên của ban nhạc Hồng Kông As One.
- 4Kang Si-ra từng là thí sinh tham gia Hidden Singer 3 của đài JTBC như là một trong những người giả giọng Taeyeon của Girls' Generation.
- 5Ma Eun-jin suýt trở thành thành viên nhóm nhạc nữ Playback nhưng lại rút ra vì dính tin đồn không chính thức về việc cô từng là một
fan cuồng trong quá khứ, và từng tham gia Kpop Star 6.[5]
- 6Lim Hyo-sun là một thành viên của Kiwi Band dưới nghệ danh Ellie.
- 7Kwon Eun-bean được giới thiệu là một thành viên mới của nhóm nhạc CLC vào ngày 26 tháng 2 năm 2016 nhưng cô sẽ không quảng bá cùng nhóm cho đến khi Produce 101 kết thúc.[6][7]
- 8Yun Chae-kyoung và Cho Shi-yoon từng là thàn viên của nhóm nhạc đã tan rã Puretty và tham gia chương trình thực tế năm 2014 Kara Project.[8] Cho Shi-yoon từng đảm nhận một vai diễn phụ trong bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2014 Seonam Girls High School Investigators.[9]
- 9Heo Chan-mi là thành viên cũ của nhóm Coed School và F-ve Dolls.[10]
- 10Kim Seol-a từng là thí sinh tham gia Superstar K6 cũng như mùa 3 của chương trình Birth of a Great Star phát sóng trên MBC.
- 11Kim Se-jeong từng là thí sinh tham gia K-pop Star 2.[4]
- 12Ennik Somi Douma, còn được biết tới với tên Jeon Somi, là thí sinh của chương trình truyền hình thữ tế sống còn SIXTEEN tổ chức bởi JYP Entertainment và Mnet.[11][12]
- 13Kim Min-ji là thành viên cũ của nhóm nhạc nữ Scarlet dưới nghệ danh Kimi.
- 14Park Se-hee là chị gái của trưởng nhóm Topp Dogg, P-Goon.
- 15Lee Jin-hee là chị họ của thí sinh K-pop Star 4 Lee Jin-ah.
- 16Park So-yeon từng là thí sinh tham gia K-pop Star 2.[13]
- 17Kim Bo-seon là thành viên cũ của nhóm nhạc nữ A.N.D.S.
- 18Oh Seo-jung từng là thí sinh tham gia Superstar K4.
- 19Pyun Kang-yoon từng là thành viên thuộc đội hình chính thức của Blady.[14]
- 20An Ye-seul từng là thí sinh tham gia Superstar K4.
- 21Kim Danielle từng là thành viên tạm thời của T-ara N4 dưới nghệ danh là tên tiếng Hàn của cô, Dani.[15]
- 22Ki Heui-hyeon (dưới nghệ danh Cathy) và Jung Chae-yeon đã ra mắt với tư cách là thành viên nhóm nhạc nữ mới của MBK Entertainment, DIA vào tháng 9 năm 2015. Họ tạm thời rời nhóm để tập trung tham gia chương trình.[16][17]
- 23Kim Ju-na là em gái cùng cha khác mẹ của nam diễn viên Kim Soo-hyun.[18][19]
- 24Choi Eun-bin từng góp giọng rap trong bài hát "First Love" bởi T-ara, cho dự án "Cho Young-soo All-Star Signature Project" của Nextar Entertainment. Cô được ghi credit dưới nghệ danh EB.
- 25Jung Eun-woo từng là thí sinh tham gia Superstar K4 và The Voice Kids Hàn Quốc.[20]
- 26Kim So-hye xuất hiện trong video âm nhạc "The Light" của The Ark và "Goodbye School" của Jinlin Wang. Cô cũng đảm nhận một vai diễn khách mời trong bộ web drama Hàn Quốc năm 2015 "Flatterer" trên Naver TV Cast.
- 27Hwang In-sun là thành viên cũ của nhóm nhạc Smile.G.[21]
- 28Ham Ye-ji cũng từng là thành viên của Blady. Cô gia nhập nhóm vào tháng 11 năm 2013 nhưng rời đi vào cuối năm 2014.[22]
- 29Kim Tae-ha được tiết lộ là em họ của nam ca sĩ Kim Junsu, và từng là thí sinh tham gia Superstar K1.[23]
Sự nghiệp sau chương trình
sửa- 11 thành viên chiến thắng sẽ tham gia vào nhóm nhạc I.O.I trong 10 tháng đến tháng 1 năm 2017 sẽ tan rã.
- Ng Sze Kai quay trở lại nhóm nhạc HongKong As One.
- Kang Si-ra ra mắt là ca sĩ solo.
- Kwon Eun-bean được thêm vào nhóm nhạc CLC của Cube Entertainment với tên khác là Eunbin.
- Jeon So-yeon tham gia chương trình Unpretty Rapstar của Mnet và đạt vị trí Top 4 chung cuộc.
- Yoon Chae-kyung và Kim So-hee tham gia vào chương trình God of Music 2 của Mnet và debut dưới nhóm nhạc dự án C.I.V.A.
- Yoon Chae-kyung, Kim So-hee, Lee Hae-in, Lee Su-hyun và Han Hae-ri ra mắt với nhóm nhạc đặc biệt của Loen Entertainment I.B.I.
- Yoon Chae-kyung được thêm vào nhóm nhạc nữ của DSP Media April.
- Kim Na-young, Kang Mina và Kim Se-jeong ra mắt với nhóm nhạc Gu9udan của JellyFish Entertainment. Kang Mina và Kim Se-jung hoạt động song song với I.O.I và Gu9udan cho tới khi I.O.I tan rã.
- 4 thực tập sinh đến từ Kconic Entertainment cùng với 1 thực tập sinh cùng công ty là Sora (Sora không tham gia vào Produce 101) ra mắt với nhóm nhạc Bulldok. Park Se-hee lấy nghệ danh là Say, Kim Minji lấy nghê danh là Kimi, Lee Jin-ah lấy nghệ danh là Genie. Họ debut vào tháng 10/2016.
- Ki Heui-Hyeon (Cathy) và Jung Chae-yeon quay trở lại với nhóm nhạc DIA. Jung Chae-yeon hoạt động với I.O.I và DIA song song cho tới khi I.O.i tan rã.
- Kim Mi-so cùng với Heo Saem (lấy nghệ danh Su-yeon) từ MJ Entertainment chuyển sang công ty 2able Company và ra mắt cùng với các thực tập sinh của 2able Company có Park Hae-young cũng tham gia Produce 101 trong nhóm nhạc A.De.
- Kim Ju-na ra mắt là ca sĩ solo.
- 7 thực tập sinh của Pledis Entertainment ra mắt nhóm nhạc Pristin cùng với 3 thành viên khác không tham gia Produce 101.
- Hwang In-sun ra mắt là ca sĩ solo.
- Yu Yeon-jung (nghệ danh là Yeun-jung) được thêm vào nhóm nhạc Cosmic Girls của Starship Entertainment. Yu Yeun-jung hoạt động song song 2 nhóm nhạc cho tới khi I.O.I chính thức tan rã.
- Kim Woojung từ (Happy Face Entertainment) ra mắt solo với nghệ danh D.A.L
- Kim Ji-sung (Happy Face Entertainment) trở thành diễn viên.
- Kim Da-jung từ Hello Music Entertainment ra mắt với vai trò người mẫu và diễn viên.
- Các thực tập sinh của Blessing Entertainment trừ Ahn Yu-mi ra sẽ ra mắt với nhóm nhạc Twinkle.
- Kim Bo-sun từ LOUder Entertainment sẽ ra mắt với nhóm nhạc Red-L
- Ahn Yu-mi đang thực tập để trở thành người mẫu và diễn viên.
- Yu Su-a từ MJ Entertainment sẽ ra mắt vào tháng 10/2016 với nhóm nhạc Seeart của YAMA HOT&CHIC
- Ma Eun-jin (công ty Clear Company sáp nhập vào Coridel Entertainment) và Lee Soo-min (đã rời Fantagio) tham gia Kpop Star 6. Sau Kpop Star 6 Lee Somin kí hợp đồng với Loen Entertainment, Ma Eunjin gia nhập nhóm nhạc nữ Playback (Coridel Entertainment công ty của Jessica cựu thành viên SNSD).
- Lee Seo-jeong (rời LOUDers Entertainment) gia nhập Fantagio và cùng với Kim Doyeon, Choi Yoojung, Jung Haerim, Chu Yejin tham dự vào dự án I-teen Girls.
- Kim Taeha từ Starship Entertainment đã rời công ty và gia nhập nhóm nhạc Momoland thuộc Double Kick Company.
- Sau khi kết thúc dự án I.B.I Lee Su-hyun gia nhập HYWY Entertainment và ra mắt trong nhóm nhạc Day Day, Lee Hae In lẽ ra cũng tham gia với Lee Su Hyun nhưng cô phải rời khỏi công ty vì vấn đề sức khỏe.
- Jeon Somi kí hợp đồng với JYP Entertainment và ra mắt với tư cách nghệ sĩ solo với bài hát You, Who? (ft. Eric Nam). Sau đó cô rời JYP Entertainment và gia nhập YG Entertainment cũng với tư cách là nghệ sĩ solo.
- Kim Doyeon, Choi Yoojung, Jung Haerim, Lee Seojeong và 4 thành viên khác debut vào nhóm nhạc tên Weki Meki thuộc Fantagio.
- Jeon So-yeon sau khi bị loại khỏi chương trình với thứ hạng 20, cô vẫn không nản lòng mà tiếp tục tham gia show sống còn Unpretty Rapstar mùa 3 và dừng lại ở hạng 3. Ngày 2 tháng 5 năm 2018, cô ra mắt với nhóm nhạc (G)I-dle với tư cách là nhóm trưởng, mini album đầu tay của nhóm là do cô sản xuất. Họ đạt 3 cúp truyền hình với bài hát chủ đề Latata.
Danh sách tiết mục - Kết quả biểu diễn
sửaVòng đối đầu (Group Battle)
sửa- Nhóm chiến thắng và nhận được 1.000 bình chọn
- Thí sinh lớp A
- Thí sinh lớp B
- Thí sinh lớp C
- Thí sinh lớp D
- Thí sinh lớp F
- Thí sinh bị loại
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"I don't know" (2011) Ca sĩ: Apink |
White Spring (235) | Happy Face Entertainment | Hwang A-young | Trưởng nhóm/ Hát chính | 28 |
Pledis Entertainment | Joo Kyul-kyung | Vocal 1 | 98 | ||
SS Entertainment | Seo Hye-rin | Vocal 2 | 28 | ||
Fantagio | Jeong Hae-rim | Trung tâm/ Vocal 3 | 36 | ||
Cube Entertainment | Kwon Eun-bin | Vocal 4 | 45 | ||
Eye Smile (267) | Pledis Entertainment | Park Si-yeon | Hát chính | 97 | |
Mystic Entertainment | Kim Su-hyun | Vocal 1 | 61 | ||
Starship Entertainment | Kim Tae-ha | Vocal 2 | 14 | ||
Jellyfish Entertainment | Kang Mi-na | Trung tâm/ Vocal 3 | 55 | ||
Happy Face Entertainment | Lee Su-hyun | Trưởng nhóm/ Vocal 4 | 40 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Push Push" (2010) Ca sĩ: Sistar |
Group 1 (218) |
MAJESTY | An Ye-seul | Hát chính | 37 |
Music Works | Kim So-hee | Vocal 1 | 69 | ||
ECUBE Media | Kim Seol-ah | Vocal 2 | 21 | ||
Midas Entertainment | Lee Chae-rin | Rapper 1 | 19 | ||
Cube Entertainment | Jeon So-yeon | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Rapper 2 | 72 | ||
Classy (184) |
Chungchun Music | Kang Si-ra | Hát chính | 22 | |
Magic Fresh Company | Nam Su-jin | Vocal 1 | 26 | ||
M&H Entertainment | Kim Chung-ha | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Vocal 2 | 36 | ||
Choreokbaem Juna | Ng Se Kai | Rapper 1 | 56 | ||
Blessing Entertainmet | An Yu-mi | Rapper 2 | 44 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Fire" (2009) Ca sĩ: 2NE1 |
Nineteen (138) |
Fantagio | Lee Soo-min | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Rapper | 33 |
Midas Entertainment | Kim Yeon-kyeong | Hát chính | 31 | ||
MJ Entertainment | Heo Saem | Vocal 1 | 20 | ||
Happy Face Entertainment | Kim Si-hyeon | Vocal 2 | 45 | ||
MAJESTY | Niwa Shiori | Vocal 3 | 9 | ||
Crown Girl (397) |
LOEN Entertainment | Park So-yeon | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Rapper | 74 | |
Music K Entertainment | Kim Ju-na | Hát chính | 137 | ||
Kconic Entertainment | Kim Min-ji | Vocal 1 | 66 | ||
Thực tập sinh tự do | Kim Si-hyeon | Vocal 2 | 88 | ||
Astory Entertainment | Park Ga-eul | Vocal 3 | 32 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Into the new world" (2007) Ca sĩ: SNSD |
Da Masae (158) |
Starship Entertainment | Yoo Yeon-jung | Hát chính | 67 |
2able Company | Park Hae-young | Vocal 1 | 26 | ||
DSP Media | Yoon Chae-kyung | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Vocal 2 | 30 | ||
DSP Media | Cho Si-yoon | Vocal 3 | 16 | ||
Pledis Entertainment | Kang Kyung-won | Vocal 4 | 19 | ||
National Middle Schoolgirls (259) |
Duble Kick Company | Heo Chan-mi | Hát chính | 36 | |
MBK Entertainment | Ki Hee-hyun | Trưởng nhóm/ Vocal 1 | 28 | ||
JYP Entertainment | Jeon So-mi | Vocal 2 | 118 | ||
MBK Entertainment | Jung Chae-yeon | Trung tâm/ Vocal 3 | 43 | ||
Pledis Entertainment | Jung Eun-woo | Vocal 4 | 34 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Hot issue" (2009) Ca sĩ: 4Minute |
Hot Issue (397) |
Happy Face Entertainment | Hwang Soo-yeon | Trưởng nhóm/ Rapper chính | 180 |
MJ Entertainment | Yu Su-a | Trung tâm/ Rapper 1 | 26 | ||
Star Empire Entertainment | Han Hye-ri | Rapper 2 | 69 | ||
SS Entertainment | Lee Su-hyun | Vocal | 68 | ||
Happy Face Entertainment | Kim Hong-eun | Vocal | 29 | ||
Bao Bao (259) |
LOUDers Entertaiment | Kim Bo-seon | Trưởng nhóm/ Rapper chính | 31 | |
Fantagio | Chu Ye-jin | Rapper 1 | 33 | ||
Fantagio | Choi Yoo-jung | Rapper 2 | 101 | ||
MJ Entertainment | Kim Mi-so | Trung tâm/ Vocal | 13 | ||
Cube Entertainment | Lee Yoon-seo | Vocal | 43 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"AH" (2009) Ca sĩ: After School |
School (257) |
Happy Face Entertainment | Kim Ja-yeon | Hát chính | 23 |
Thực tập sinh tự do | Kang Si-won | Vocal 1 | 58 | ||
Pledis Entertainment | Im Na-young | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Vocal 2 | 160 | ||
NHemg | Hwang Ri-yu | Rapper | 16 | ||
Run Hani (173) |
Midas Entertainment | Shin Hye-hyun | Trưởng nhóm/ Hát chính | 27 | |
Thực tập sinh tự do | Kim Seo-kyung | Trung tâm/ Vocal 1 | 50 | ||
Tipping Entertainment | Ariyoshi Risa | Vocal 2 | 42 | ||
Blessing Entertainment | Kim Do-hee | Rapper | 54 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Bad Girl Good Girl" (2009) Ca sĩ: Miss A |
Group 1 (209) |
M&H Entertainment | Oh Seo-jung | Hát chính | 19 |
Next Star Entertainment | Choi Eun-bin | Trưởng nhóm/ Vocal 1 | 48 | ||
Kconic Entertainment | Kim Hyung-eun | Trung tâm/ Vocal 2 | 89 | ||
YAMA&HOTCHICKS Ent. | Im Jung-min | Vocal 3 | 34 | ||
Next Level Entertainment | Lee Se-heun | Vocal 4 | 19 | ||
Group 2 (426) |
Pledis Entertainment | Kim Min-kyung | Trung tâm/ Hát chính | 117 | |
Happy Face Entertainment | Kim Woo-jung | Vocal 1 | 73 | ||
Hello Music Entertainment | Kim Da-jeong | Trưởng nhóm/ Vocal 2 | 56 | ||
Happy Face Entertainment | Kim Ji-sung | Vocal 3 | 80 | ||
Pledis Entertainment | Kang Ye-bin | Vocal 4 | 100 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Break it" (2007) Ca sĩ: Kara |
Bu-destiny (210) |
Jellyfish Entertainment | Kim Na-young | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Hát chính | 82 |
Blessing Entertainment | Bang Jun-hee | Vocal 1 | 25 | ||
Blessing Entertainment | Oh Han-ah-reum | Vocal 2 | 16 | ||
FM Entertainment | Yoon Yoo-dam | Vocal 3 | 36 | ||
&August Entertainment | Yoon Seo-hyung | Vocal 4 | 51 | ||
Hotspot (211) |
Magic Fresh Company | Park Min-ji | Hát chính | 87 | |
Show Works | Hwang In-sun | Trưởng nhóm/ Vocal 1 | 38 | ||
Midas Entertainment | Han Ji-yeon | Vocal 2 | 41 | ||
Blessing Entertainment | Kim Sol-ee | Vocal 3 | 24 | ||
M2 Project | Pyun Kang-yoon | Trung tâm/ Vocal 4 | 21 |
Tiết mục | Nhóm (Điểm trung bình) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"LA chA TA" (2009) Ca sĩ: f(x) |
Naecha Ta (48) |
LOUDers Entertainment | Hwang Se-young | Hát chính | 39 |
Kconic Entertainment | Lee Jin-hee | Vocal 1 | 43 | ||
MBK Entertainment | Kim Dani | Trung tâm/ Vocal 2 | 87 | ||
Thực tập sinh tự do | Kim Min-jung | Vocal 3 | 37 | ||
Kconic Entertainment | Park Se-hee | Rapper | 34 | ||
La Cha Ta (78) |
Star Empire Entertainment | Kim Yun-ji | Hát chính | 59 | |
Fantagio | Kim Do-yeon | Trung tâm/ Vocal 1 | 125 | ||
Thực tập sinh tự do | Song Hye-min | Trưởng nhóm/ Vocal 2 | 68 | ||
Starship Entertainment | Shim Chae-eun | Hát chính/ Rapper | 62 |
Tiết mục | Nhóm (Tổng điểm) |
Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | ||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Họ tên | Vai trò | |||
"Irony" (2007) Ca sĩ: Wonder Girls |
After Duruchigi (323) |
Jellyfish Entertainment | Kim Se-jeong | Trưởng nhóm/ Hát chính | 204 |
RedLine Entertainment | Kim So-hye | Vocal 1 | 32 | ||
Midas Entertainment | Choi Yu-bin | Vocal 2 | 21 | ||
Star Planet Company | Ham Ye-ji | Rapper 1 | 30 | ||
Cani Star Entertainment | Park Ha-yi | Trung tâm/ Rapper 2 | 36 | ||
P.R.O (183) |
SS Entertainment | Lee Hae-in | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Hát chính | 77 | |
Star Empire Entertainment | Kang Si-hyun | Vocal 1 | 32 | ||
Nextar Entertainment | Moon Hyun-ju | Vocal 2 | 22 | ||
Midas Entertainment | Katherine C. Lee | Rapper 1 | 23 | ||
LOUDers Entertainment | Lee Seo-jeong | Rapper 2 | 29 |
Vòng đánh giá vai trò (Position Evaluation)
sửa- Thí sinh giữ vị trị trung tâm
- Thí sinh chiến thắng và nhận được 100.000 bình chọn
- Thí sinh bị loại
VOCAL | Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | |||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Thứ hạng | Họ tên | |||
"Monster" (2012) Ca sĩ: Big Bang |
Duble Kick Company | 15 | Heo Chan-mi | 149 | |
Pledis Entertainment | 31 | Kang Kyung-won | 78 | ||
SS Entertainment | 32 | Lee Su-hyun | 127 | ||
Pledis Entertainment | 42 | Kim Min-kyung | 144 | ||
Fantagio | 45 | Lee Soo-min | 164 | ||
Kconic Entertainment | 47 | Lee Jin-hee | 36 | ||
"Haru Haru" (2000) Ca sĩ: Tashanie |
Starship Entertainment | 12 | Yoo Yeon-jung | 317 | |
Music K Entertainment | 19 | Kim Ju-na | 187 | ||
DSP Media | 27 | Cho Si-yoon | 23 | ||
&August Entertainment | 29 | Yoon Seo-hyung | 34 | ||
Fantagio | 50 | Chu Ye-jin | 84 | ||
Tipping Entertainment | 55 | Ariyoshi Risa | 45 | ||
"Call me maybe" (2015) Ca sĩ: EXO |
Pledis Entertainment | 18 | Jung Eun-woo | 288 | |
Music Works | 23 | Kim So-hee | 189 | ||
MAJESTY | 25 | An Ye-seul | 292 | ||
"Me gutas tu" (2015) Ca sĩ: GFriend |
Star Empire Entertainment | 22 | Han Hye-ri | 164 | |
Pledis Entertainment | 26 | Park Si-yeon | 189 | ||
Starship Entertainment | 33 | Kim Tae-ha | 81 | ||
SS Entertainment | 40 | Lee Hae-in | 162 | ||
Fantagio | 44 | Jeong Hae-rim | 90 | ||
"My best" (2011) Ca sĩ: Huh Gak ft. John Park |
Show Works | 36 | Hwang In-sun | 127 | |
Kconic Entertainment | 49 | Park Se-hee | 100 | ||
Midas Entertainment | 52 | Kim Yeon-kyeong | 53 | ||
Thực tập sinh tự do | 55 | Song Hye-min | 142 | ||
Chungchun Music | 59 | Kang Si-ra | 337 | ||
"Yanghwa Bridge" (2014) Ca sĩ: Zion.T |
Jellyfish Entertainment | 1 | Kim Se-jeong | 406 | |
Jellyfish Entertainment | 9 | Kim Na-young | 104 | ||
DSP Media | 21 | Yoon Chae-kyung | 90 | ||
M&H Entertainment | 41 | Oh Seo-jung | 67 |
RAP | Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | |||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Thứ hạng | Họ tên | |||
"Rhythm ta" (2015) Ca sĩ: iKON |
MBK Entertainment | 6 | Ki Hee-hyun | 233 | |
Choreokbaem Juna | 17 | Ng Se Kai | 256 | ||
Star Empire Entertainment | 60 | Kang Si-hyun | 131 | ||
"You look good" (2011) Ca sĩ: Verbal Jint |
Kconic Entertainment | 34 | Kim Min-ji | 129 | |
Kconic Entertainment | 37 | Kim Hyung-eun | 318 | ||
Happy Face Entertainment | 61 | Hwang A-young | 139 | ||
"Turtle ship" (2015) |
Cube Entertainment | 10 | Jeon So-yeon | 287 | |
Pledis Entertainment | 28 | Kang Ye-bin | N/A | ||
Happy Face Entertainment | 56 | Hwang Soo-yeon | N/A | ||
Starship Entertainment | 58 | Shim Chae-eun | N/A |
DANCE | Thí sinh | Số lượt bình chọn trực tiếp | |||
---|---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Thứ hạng | Họ tên | |||
"Growl" (2013) Ca sĩ: EXO |
LOEN Entertainment | 20 | Park So-yeon | 190 | |
2able Company | 43 | Park Hae-young | 91 | ||
Astory Entertainment | 46 | Park Ga-eul | 51 | ||
Thực tập sinh tự do | 51 | Kim Min-jung | 29 | ||
YAMA&HOTCHICKS Ent. | 53 | Im Jung-min | 60 | ||
Cani Star Entertainment | 54 | Park Ha-yi | 62 | ||
MJ Entertainment | 57 | Yoo Su-ah | 84 | ||
"Say my name" (1999) Ca sĩ: Destiny's Child |
Jellyfish Entertainment | 5 | Kang Mi-na | 269 | |
Pledis Entertainment | 24 | Im Na-young | N/A | ||
Thực tập sinh tự do | 35 | Kim Si-hyeon | N/A | ||
Cube Entertainment | 38 | Lee Yoon-seo | N/A | ||
Thực tập sinh tự do | 39 | Kang Si-won | N/A | ||
"Full moon" (2014) Ca sĩ: Sunmi |
Pledis Entertainment | 4 | Joo Kyul-kyung | 204 | |
MBK Entertainment | 8 | Jung Chae-yeon | 139 | ||
RedLine Entertainment | 11 | Kim So-hye | 225 | ||
"Bang Bang" (2014) Ca sĩ: Jessie J, Ariana Grande, Nicki Minaj |
JYP Entertainment | 2 | Jeon So-mi | 189 | |
Fantagio | 3 | Choi Yoo-jung | 191 | ||
MBK Entertainment | 7 | Kim Dani | 19 | ||
Fantagio | 13 | Kim Do-yeon | 101 | ||
M&H Entertainment | 14 | Kim Chung-ha | 70 | ||
Cube Entertainment | 16 | Kwon Eun-bin | 25 | ||
Thực tập sinh tự do | 30 | Kim Seo-kyung | 41 |
Vòng đánh giá phong cách âm nhạc (Concept Evaluation)
sửaTiết mục | Thí sinh | |||
---|---|---|---|---|
Công ty quản lý | Thứ hạng | Họ tên | Vai trò | |
"24 hours" (EDM) Sáng tác: DJ KOO và DJ Maximite |
Show Works | 31 | Hwang In-sun | Trưởng nhóm/ Hát chính |
Jellyfish Entertainment | 3 | Kang Mi-na | Trung tâm/ Vocal | |
Jellyfish Entertainment | 5 | Kim Na-young | Vocal | |
Pledis Entertainment | 32 | Kang Ye-bin | Vocal | |
Pledis Entertainment | 6 | Joo Kyul-kyung | Vocal | |
Thực tập sinh tự do | 24 | Song Hye-min | Vocal | |
Fantagio | 34 | Lee Soo-min | Vocal | |
"Fingertips" (Girl Crush) Sáng tác: Ryan Jun |
MAJESTY | 26 | An Ye-seul | Hát chính |
Jellyfish Entertainment | 1 | Kim Se-jeong | Trung tâm/ Vocal 1 | |
M&H Entertainment | 13 | Kim Chung-ha | Vocal | |
Choreokbaem Juna | 28 | Ng Se Kai | Vocal | |
Pledis Entertainment | 17 | Jung Eun-woo | Vocal | |
Pledis Entertainment | 11 | Im Na-young | Rapper | |
MBK Entertainment | 12 | Ki Hee-hyun | Trưởng nhóm/ Rapper | |
"Don't matter" (Hiphop) Sáng tác: San E |
Music K Entertainment | 21 | Kim Ju-na | Hát chính |
Kconic Entertainment | 23 | Kim Hyung-eun | Trưởng nhóm/ Trung tâm/ Vocal | |
SS Entertainment | 14 | Lee Hae-in | Vocal | |
SS Entertainment | 35 | Lee Su-hyun | Vocal | |
Thực tập sinh tự do | 27 | Kim Seo-kyung | Vocal | |
Cube Entertainment | 25 | Kwon Eun-bin | Vocal | |
Cube Entertainment | 19 | Jeon So-yeon | Rapper | |
"Yum-yum" (Trap Pop) Sáng tác: DR |
Duble Kick Company | 33 | Heo Chan-mi | Hát chính |
JYP Entertainment | 4 | Jeon So-mi | Trung tâm/ Vocal | |
Fantagio | 2 | Choi Yoo-jung | Vocal | |
Pledis Entertainment | 20 | Park Si-yeon | Vocal | |
MBK Entertainment | 9 | Jung Chae-yeon | Vocal | |
MBK Entertainment | 18 | Kim Dani | Rapper | |
LOEN Entertainment | 30 | Park So-yeon | Trưởng nhóm/ Rapper | |
"At the same place" (Girlish Pop) Sáng tác: Jin-young |
Starship Entertainment | 10 | Yoo Yeon-jung | Hát chính |
Chungchun Music | 29 | Kang Si-ra | Trưởng nhóm/ Vocal | |
Music Works | 8 | Kim So-hee | Vocal | |
Star Empire Entertainment | 16 | Han Hye-ri | Vocal | |
Fantagio | 7 | Kim Do-yeon | Trung tâm/ Vocal | |
DSP Media | 15 | Yoon Chae-kyung | Vocal | |
RedLine Entertainment | 11 | Kim So-hye | Vocal |
Vòng trình diễn ra mắt (Debut Evaluation Performances)
sửa- Thí sinh được ra mắt với I.O.I
Tiết mục | Thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Sản xuất | Bài hát | Công ty quản lý | Họ tên ( Team White ) | Công ty quản lý | Họ tên ( Team Black ) | Vai trò |
Ryan S. Jhun | "CRUSH" | Jellyfish Entertainment | Kim Se-jeong | Starship Entertainment | Yoo Yeon-jung | Hát chính |
JYP Entertainment | Jeon So-mi | Pledis Entertainment | Jung Eun-woo | Sub vocal 1 | ||
M&H Entertainment | Kim Chung-ha | Music Works | Kim So-hee | Sub vocal 2 | ||
Pledis Entertainment | Joo Kyul-kyung | MBK Entertainment | Jung Chae-yeon | Sub vocal 3 | ||
Chungchun Music | Kang Si-ra | Jellyfish Entertainment | Kang Mi-na | Sub vocal 4 | ||
Jellyfish Entertainment | Kim Na-young | SS Entertainment | Lee Hae-in | Sub vocal 5 | ||
Fantagio | Choi Yoo-jung | DSP Media | Yoon Chae-kyung | Sub vocal 6 | ||
Star Empire Entertainment | Han Hye-ri | Fantagio | Kim Do-yeon | Sub vocal 7 | ||
RedLine Entertainment | Kim So-hye | SS Entertainment | Lee Su-hyun | Sub vocal 8 | ||
Cube Entertainment | Jeon So-yeon | MBK Entertainment | Ki Hui-hyeon | Rapper 1 | ||
Pledis Entertainment | Im Na-young | LOEN Entertainment | Park So-yeon | Rapper 2 |
- In đậm biển hiện center của tiết mục.
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Lee, Min-ji. “'프로듀스101' 첫 중도하차 발생 "의지없으면 빠져라"”. Nate (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ Baek, Cho-hyun. “'프로듀스 101' JYP 전소미, 현재 순위 1등…2등과 249표 차이”. Nate (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Profile Details”. Mnet - Produce 101. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập 26 tháng 12 năm 2015.
- ^ a b “K팝스타2 김세정,박소연,김민정 폭풍성장(프로듀스101)”. Instiz (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “3 Controversial Participants Of Produce 101”. Kpopmap. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ Choi, Na-young. “권은빈 측 "'프로듀스' 문제 인정..하차 대신 다른 대안"”. Naver (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016.
- ^ Kim, Jin-seok. “큐브 측 "권은빈 출연 분량 M/V 다 들어낸다"[공식]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016.
- ^ “'프로듀스101' 윤채경-조시윤, 알고 보니 '베이비 카라' 출신”. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Hong, Seung-han. “'선암여고 탐정단' 조시윤, 신 스틸러로 맹활약하며 눈도장 꽉”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
- ^ “'프로듀스101' 남녀공학 출신 찬미 참가, "소녀시대 멤버 될 뻔" 재조명”. E Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Hyeon-min. “'프로듀스 101', 14명의 소녀들 소개 영상…'트와이스' 소미 지원사격”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Ji-hye. “'프로듀스101′ 전소미, 두 번째 오디션 도전…트와이스 지원사격 '의리'”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Jang, Jin-ri. “'프로듀스101′, 이미 시작된 게임”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ “블레이디, '섹시얼짱' 출신 나현 새 멤버 합류...컴백 임박”. StarN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Ji-hye. “'프로듀스101′ 티아라N4 출신 다니, 풋풋한 모습으로 깜찍 자기소개”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ “다이아 측 "채연·캐시 잠정 탈퇴..'프로듀스' 합류" [공식입장]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.
- ^ “다이아 채연·캐시, '프로듀스 101' 합류 하면서 잠정탈퇴…"새로운 도전"”. MBN News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Choi, Nari. “김수현 이복동생 김주나, 걸그룹 도전 나서… '프로듀스 101' 합류”. Sports Hankook (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Yu-jin. “Kim Soo-hyun's stepsister to appear on 'Produce 101'”. Kpop Herald. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
- ^ Yang, Jin-young. “'프로듀스101', Mnet이 주도하는 걸그룹 신분제? '초강력 무리수' 우려”. Newspim (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Ji-hye. “'프로듀스101′ 걸그룹 출신 황인선, 넘치는 끼로 매력 어필”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ “[포토] 블레이디 '발랄하고 섹시한 B형 여자들이 뭉쳤다!'”. Nate (bằng tiếng Hàn). Financial News. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.
- ^ Yeom, Dong-jin. “[단독] 시아준수 사촌동생, '프로듀스101' 출격 "남다른 유전자"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.